SỞ GD – ĐT VĨNH PHÚC<br />
TRƯỜNG THPT YÊN LẠC<br />
<br />
ĐỀ KSCL ÔN THI THPT QUỐC GIA LẦN 3 – LỚP 12<br />
NĂM HỌC 2016-2017<br />
ĐỀ THI MÔN: SINH HỌC<br />
<br />
(Đề thi có 05 trang)<br />
Thời gian làm bài: 50 phút , không kể thời gian phát đề<br />
<br />
Mã đề thi 246<br />
Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................<br />
Câu 1: Cho phép lai P: AaBBDd x AabbDD. Ở F1, tỉ lệ cá thể mang 2 alen trội là<br />
3<br />
2<br />
2<br />
3<br />
A.<br />
.<br />
B. .<br />
C.<br />
.<br />
D. .<br />
16<br />
8<br />
16<br />
8<br />
Câu 2: Di truyền học tư vấn<br />
A. đưa ra lời khuyên và phương pháp nuôi những đứa trẻ sinh ra bị mắc bệnh di truyền.<br />
B. đưa ra lời khuyên về phương pháp chữa trị cho những người bị mắc bệnh di truyền.<br />
C. sử dụng các phương pháp xét nghiệm để phát hiện những đột biến xảy ra khi mang thai và tư vấn cho<br />
dừng phát triển thai nhi nếu cần thiết.<br />
D. dự đoán tỉ lệ mắc bệnh di truyền ở đời con và đưa ra lời khuyên cho những cặp vợ chồng muốn sinh<br />
con.<br />
Câu 3: Nếu có 40 tế bào trong số 200 tế bào thực hiện giảm phân có xảy ra hiện tượng hoán vị gen thì tần số<br />
hoán vị gen bằng bao nhiêu?<br />
A. 20%<br />
B. 10%<br />
C. 30%<br />
D. 40%<br />
Câu 4: Một người đàn ông mang nhóm máu A và một người phụ nữ mang nhóm máu AB có thể có các con<br />
với kiểu hình nào?<br />
A. máu A, B, AB hoặc O.<br />
B. chỉ máu A hoặc máu AB<br />
C. máu AB hoặc máu O.<br />
D. máu A, AB hoặc B.<br />
Câu 5: Có bao nhiêu phát biểu sau đây về mô hình điều hòa hoạt động của opêron Lac ở E.coli là không<br />
đúng?<br />
(1) Vùng khởi động mang tín hiệu khởi đầu phiên mã.<br />
(2) Sản phẩm phiên mã là ba phân tử mARN tương ứng với 3 gen cấu trúc Z, Y, Z<br />
(3) Chất cảm ứng là sản phẩm của gen điều hòa.<br />
(4) Gen điều hòa (R) hoạt động không phụ thuộc vào sự có mặt của lactôzơ.<br />
(5) Ba gen cấu trúc trong opêron Lac được dịch mã đồng thời bởi một ribôxôm tạo ra một chuỗi<br />
pôlipeptit.<br />
A. 4.<br />
B. 2<br />
C. 3.<br />
D. 1<br />
Câu 6: Nhân tố nào sau đây làm biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen?<br />
A. Yếu tố ngẫu nhiên và đột biến gen.<br />
B. Tự phối và đột biến gen.<br />
C. Di nhập gen và ngẫu phối.<br />
D. Ngẫu phối và giao phối có chọn lọc.<br />
Câu 7: Một gen có chiều dài 4080 A0 , một đột biến xảy ra ở khoảng cặp nucleoti 600 – 700. Gen sau đột<br />
biến tiến hành quá trình tổng hợp protein, phân tử protein hoàn thiện sau tổng hợp có 320 aa. Giải thích nào<br />
sau đây là ĐÚNG.<br />
A. Đột biến thay thế cặp nucleotit làm xuất hiện bộ ba kết thúc.<br />
B. Đột biến thêm cặp nucleotit dẫn đến xuất hiện bộ ba kết thúc.<br />
C. Đột biến làm đứt mạch ADN.<br />
D. Đột biến làm cho mạch mARN bị cuộn lại làm riboxom đọc nhầm.<br />
Câu 8: Khi nói về đột biến lệch bội, phát biểu nào sau đây không đúng?<br />
A. Đột biến lệch bội xảy ra do rối loạn phân bào làm cho tất cả các cặp nhiễm sắc thể không phân li.<br />
B. Đột biến lệch bội làm thay đổi số lượng ở một hoặc một số cặp nhiễm sắc thể.<br />
C. Đột biến lệch bội xảy ra ở nhiễm sắc thể thường và ở nhiễm sắc thể giới tính.<br />
D. Đột biến lệch bội có thể phát sinh trong nguyên phân hoặc trong giảm phân.<br />
<br />
Trang 1/5 - Mã đề thi 246<br />
<br />
Câu 9: Một nhóm tế bào sinh dục của một loài có kiểu gen Aa giảm phân. Trong đó có một số tế bào chỉ rối<br />
loạn giảm phân II, một số tế bào chỉ rối loạn giảm phân I và một số tế bào giảm phân bình thường. Số loại<br />
giao tử tối đa có thể được tạo ra là<br />
A. 6.<br />
B. 7.<br />
C. 5.<br />
D. 4.<br />
Câu 10: Phát biểu nào sau đây là đúng về ưu thế lai?<br />
A. Ưu thế lai biểu hiện ở đời F1, sau đó tăng dần qua các thế hệ.<br />
B. Ưu thế lai cao hay thấp ở con lai phụ thuộc vào số lượng alen trội có mặt trong kiểu gen.<br />
C. Ưu thế lai biểu hiện cao nhất ở đời F1, sau đó giảm dần qua các thế hệ.<br />
D. Ưu thế lai cao hay thấp ở con lai không phụ thuộc vào trạng thái dị hợp tử về nhiều cặp gen khác nhau.<br />
Câu 11: Đối với quá trình tiến hoá nhỏ, nhân tố đột biến có vai trò cung cấp<br />
A. nguồn nguyên liệu thứ cấp cho chọn lọc tự nhiên.<br />
B. các alen mới, làm thay đổi tần số các alen theo một hướng xác định.<br />
C. các alen mới, làm thay đổi tần số alen của quần thể một cách chậm chạp.<br />
D. các biến dị tổ hợp, làm tăng sự đa dạng di truyền của quần thể trong tự nhiên.<br />
Câu 12: Trong quá trình giảm phân ở một cơ thể có kiểu gen AaBbXDeXdE đã xảy hoán vị gen giữa các alen<br />
d<br />
D và d với tần số 20%. Cho biết không xảy ra đột biến, tính theo lí thuyết, tỉ lệ loại giao tử abX E được tạo ra<br />
từ cơ thể này là:<br />
A. 5,0%.<br />
B. 10,0%.<br />
C. 2,5%.<br />
D. 7,5%.<br />
Câu 13: Trong một số điều kiện nhất định, trạng thái cân bằng di truyền của quần thể giao phối là trạng thái<br />
mà trong đó<br />
A. tần số các alen và tần số các kiểu gen được duy trì ổn định qua các thế hệ.<br />
B. tỉ lệ cá thể đực và cái được duy trì ổn định qua các thế hệ.<br />
C. Số lượng cá thể được duy trì ổn định qua các thế hệ.<br />
D. tần số các alen và tần số các kiểu gen biến đổi qua các thế hệ.<br />
Câu 14: Để phát hiện vị trí của một gen qui định tính trạng nằm trên nhiễm sắc thể thường; trên nhiễm sắc<br />
thể giới tính hay trong tế bào chất, người ta dùng phương pháp nào sau đây?<br />
A. Tự thụ phấn ở thực vật.<br />
B. Lai phân tích.<br />
C. Lai thuận nghịch.<br />
D. Giao phối cận huyết ở động vật.<br />
Câu 15: Có bao nhiêu phát biểu sau đây về đột biến gen là đúng?<br />
(1) Thể đột biến là những cơ thể mang gen đột biến ở trạng thái đồng hợp.<br />
(2) Đột biến gen lặn có hại không bị chọn lọc tự nhiên đào thải hoàn toàn ra khỏi quần thể.<br />
(3) Đột biến gen vẫn có thể phát sinh trong điều kiện không có tác nhân gây đột biến.<br />
(4) Đột biến gen không làm thay đổi vị trí của gen trên nhiễm sắc thể.<br />
(5) Mỗi khi gen bị đột biến làm thay đổi cấu trúc của gen sẽ làm xuất hiện một alen mới trong quần thể.<br />
(6) Đa số đột biến gen là có hại khi xét ở mức phân tử.<br />
A. 2.<br />
B. 3.<br />
C. 5<br />
D. 4.<br />
Câu 16: Ở một loài thực vật, chiều cao cây do 4 cặp gen không alen tác động cộng gộp. Sự có mặt mỗi alen<br />
trội làm chiều cao tăng thêm 5cm. Cây cao nhất có chiều cao 190cm. Cây cao 170cm có kiểu gen:<br />
A. Aabbddee ; aabbddEe<br />
B. AaBbDdEe ; AAbbDdEe<br />
C. AABbddee ; AabbddEe<br />
D. aaBbDdEe ; AaBbddEe<br />
Câu 17: Điều nào sau đây là SAI khi nói về biến động di truyền.<br />
A. Tác động mạnh lên quần thể có kích thước nhỏ.<br />
B. Làm nghèo vốn gen của quần thể.<br />
C. Biến đổi nhanh thành phần kiểu gen nhưng không làm biến đổi tần số alen.<br />
D. Do tác động của yếu tố ngẫu nhiên và còn được gọi là phiêu bạt di truyền.<br />
Câu 18: Quá trình tự nhân đôi của ADN có các đặc điểm:<br />
1. Ở sinh vật nhân thực diễn ra ở trong nhân, tại pha G1 của kỳ trung gian<br />
2. Diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo toàn.<br />
3. Cả hai mạch đơn đều làm khuôn để tổng hợp mạch mới.<br />
4. Đoạn Okazaki được tổng hợp theo chiều 5' -> 3'.<br />
5 . Khi một phân tử ADN tự nhân đôi 2 mạch mới được tổng hợp đều được kéo dài liên tục với sự phát<br />
triển của chạc chữ Y<br />
6.Ở sinh vật nhân thực qua một lần nhân đôi tạo ra hai ADN con có chiều dài bằng ADN mẹ.<br />
Trang 2/5 - Mã đề thi 246<br />
<br />
7. Ở sinh vật nhân thực enzim nối ligaza thực hiện trên cả hai mạch mới<br />
Số Phương án đúng là:<br />
A. 6<br />
B. 4<br />
C. 3<br />
D. 5<br />
Câu 19: Phát biểu nào sau đây là SAI khi nói về hình thành loài mới theo con đường lai xa và đa bội hóa.<br />
A. Loài mới có thể được hình thành nhờ quá trình lai xa và đa bội hóa bộ NST của nhiều loài khác nhau.<br />
B. Xảy ra chủ yếu ở thực vật.<br />
C. Con lai của phép lai xa là một loài mới khi chúng chịu được áp lực của chọn lọc tự nhiên và tồn tại như<br />
một thành phần trong hệ sinh thái.<br />
D. Chỉ diễn ra với loài sinh sản hữu tính.<br />
Câu 20: Ở một loài động vật ngẫu phối, con đực có cặp nhiễm sắc thể giới tính là XY, con cái có cặp nhiễm<br />
sắc thể giới tính là XX. Xét 2 gen, trong đó: gen thứ nhất có 2 alen nằm trên nhiễm sắc thể thường; gen thứ<br />
hai có 3 alen nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X không có alen tương ứng trên Y. Tính theo lý thuyết, loài<br />
động vật này có tối đa bao nhiêu kiểu giao phối về hai gen nói trên?<br />
A. 18.<br />
B. 162.<br />
C. 54<br />
D. 27.<br />
Ab<br />
AB<br />
ab<br />
Câu 21: Cho quần thể thực vật có cấu trúc di truyền là 0,2<br />
+ 0,4<br />
+ 0,4<br />
=0. Quần thể tự thụ phấn<br />
ab<br />
ab<br />
ab<br />
bắt buộc 1 thế hệ và trong giảm phân không có trao đổi chéo. Tỉ lệ cá thể có kiểu gen Ab/Ab là<br />
A. 55%.<br />
B. 5%.<br />
C. 15%.<br />
D. 20%.<br />
AB<br />
Câu 22: Cho 1 nhóm tế bào có kiểu gen<br />
giảm phân. Trong đó có 16% tế bào có trao đổi chéo và 84% tế<br />
ab<br />
bào không có trao đổi chéo. Giao tử Ab được sinh ra từ tế bào có trao đổi chéo và giao tử AB được sinh ra<br />
từ tế bào không trao đổi chéo trên tổng số giao tử được sinh ra lần lượt là<br />
A. 4%, 42%.<br />
B. 4%, 46%.<br />
C. 8%, 42%.<br />
D. 8%, 21%.<br />
Câu 23: Trong cấu trúc nhiễm sắc thể của sinh vật nhân thực, đơn vị cấu trúc gồm một đoạn ADN chứa 146<br />
cặp nuclêôtit quấn quanh 8 phân tử prôtêin histon được gọi là<br />
A. sợi cơ bản.<br />
B. sợi nhiễm sắc<br />
C. nuclêôxôm.<br />
D. crômatit.<br />
Câu 24: Ở người xét các bệnh và hội chứng sau đây:<br />
(1) Bệnh thiếu máu hồng cầu hình liềm (5) Bệnh máu khó đông<br />
(2) Bệnh pheninketo niệu<br />
(6) Bệnh bạch tạng<br />
(3) Hội chứng Đao<br />
(7) Hội chứng Claiphento<br />
(4) Bệnh mù màu đỏ và màu lục<br />
(8) Hội chứng tiếng mèo kêu<br />
Có mấy bệnh, hội chứng liên quan đến đột biến gen?<br />
A. 2<br />
B. 5<br />
C. 3<br />
D. 4<br />
Câu 25: Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng ?<br />
(1) Khi riboxom tiếp xúc với mã 5’UGA3' trên mARN thì quá trình dịch mã dừng lại.<br />
(2) Trên mỗi phân tử mARN có thể có nhiều riboxom cùng thực hiện quá trình dịch mã.<br />
(3) Khi thực hiện quá trình dịch mã, riboxom dịch chuyển theo chiều 3'→5' trên phân tử mARN.<br />
(4) Mỗi phân tử tARN có một đến nhiều anticodon.<br />
A. 2.<br />
B. 1<br />
C. 4.<br />
D. 3.<br />
Câu 26: Hãy chọn một loài cây thích hợp trong số các loài cây dưới đây để có thể áp dụng chất cônsixin<br />
nhằm tạo giống mới đem lại hiệu quả kinh tế cao.<br />
A. Cây đậu tương<br />
B. Cây ngô<br />
C. Cây lúa<br />
D. Cây củ cải đường<br />
Câu 27: Một quần thể có cấu trúc di truyền 0,6 Aabb + 0,4 aaBb = 1. Quần thể ngẫu phối 1 thế hệ, tỉ lệ cá<br />
thể có kiểu gen AaBb là:<br />
A. 0,16.<br />
B. 0,325.<br />
C. 0,24.<br />
D. 0,12.<br />
Câu 28: Khi nói về vai trò của cách li địa lí trong quá trình hình thành loài mới, phát biểu nào sau đây là<br />
không đúng?<br />
(1) Cách li địa lí là những trở ngại về mặt địa lí như sông, núi, biển…ngăn cản các cá thể của quần thể<br />
cùng loài gặp gỡ và giao phối với nhau<br />
(2) Cách li địa lí trong một thời gian dài sẽ dẫn đến cách li sinh sản và hình thành loài mới<br />
(3) Cách li địa lí góp phần duy trì sự khác biệt về tần số alen và thành phần kiểu gen giữa các quần thể<br />
được tạo ra bởi các nhân tố tiến hóa<br />
(4) Cách li địa lí có thể được tạo ra một cách tình cờ và góp phần hình thành nên loài mới<br />
Trang 3/5 - Mã đề thi 246<br />
<br />
(5) Cách li địa lí thường xảy ra đối với những loài ít di cư<br />
(6) Cách li địa lí là những trở ngại sinh học ngăn cản các cá thể của các quần thể giao phối với nhau<br />
Số phương án đúng là<br />
A. 4<br />
B. 1<br />
C. 3<br />
D. 2<br />
Câu 29: Một nhóm tế bào của một loài có 2n = 8 thực hiện quá trình nguyên phân. Trong đó có 1 số tế bào<br />
có cặp NST số 1 và số 2 không phân li. Số loại bộ NST tối đa có thể được tạo ra là<br />
A. 4.<br />
B. 6.<br />
C. 5.<br />
D. 7.<br />
Câu 30: Ở người, gen A quy định hói đầu, gen a quy định không hói đầu. Ở nam giới kiểu gen AA và Aa<br />
quy định tính trạng hói đầu. Ở nữ, kiểu gen AA quy định hói đầu, kiểu gen Aa, aa quy định tính trạng không<br />
hói đầu. Ở một quần thể người có cấu trúc di truyền đạt trạng thái cân bằng, tần số của gen A = 0,6. Ở giới<br />
nữ, tỉ lệ hói đầu là:<br />
A. 0,4.<br />
B. 0,64.<br />
C. 0,36.<br />
D. 0,16.<br />
Câu 31: Cho các đặc điểm sau của các nhân tố tiến hoá:<br />
(1) Làm thay đổi tần số alen của quần thể không theo một hướng nhất định.<br />
(2) Có thể dẫn đến làm nghèo vốn gen của quần thể, giảm sự đa dạng di truyền.<br />
(3) Làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể rất chậm.<br />
(4) Cung cấp nguồn biến dị thứ cấp cho quá trình tiến hoá.<br />
(5) Làm thay đổi thành phần kiểu gen nhưng không thay đổi tần số alen của quần thể.<br />
(6) Làm thay đổi tần số alen của quần thể theo một hướng xác định.<br />
(7) Có thể làm phong phú vốn gen của quần thể<br />
.<br />
(8) Làm tăng dần tần số kiểu gen đồng hợp, giảm dần tần số kiểu gen dị hợp.<br />
(9) Cung cấp nguồn biến dị sơ cấp cho quá trình tiến hoá.<br />
(10) Qui định chiều hướng tiến hoá.<br />
Trong các đặc điểm trên, nhân tố giao phối không ngẫu nhiên có mấy đặc điểm?<br />
A. 3<br />
B. 5<br />
C. 7<br />
D. 4<br />
Câu 32: Phát biểu nào sau đây là SAI khi nói về công nghệ tế bào.<br />
A. Phương pháp nuôi cấy mô, tế bào thực vật là phương pháp tạo giống mới trong một thời gian ngắn.<br />
B. Nhân bản vô tính là phương pháp nhân giống được áp dụng cho động vật.<br />
C. Nuôi cấy hạt phấn tạo ra cây đơn bội, đa bội hóa cây đơn bội thu được cây lưỡng bội đồng hợp về tất<br />
cả các cặp gen.<br />
D. Nguyên phân là cơ sở khoa học cho phương pháp nuôi cấy mô, cấy truyền phôi và nhân bản vô tính.<br />
Câu 33: Đacuyn quan niệm biến dị cá thể là:<br />
A. Sự phát sinh những sai khác giữa các cá thể trong loài qua quá trình sinh sản.<br />
B. Những biến đổi trên cơ thể sinh vật dưới tác động của ngoại cảnh và tập quán hoạt động nhưng không<br />
di truyền được.<br />
C. Những đột biến phát sinh do ảnh hưởng của ngoại cảnh.<br />
D. Những biến đổi trên cơ thể sinh vật dưới tác động của ngoại cảnh và tập quán hoạt động.<br />
Câu 34: Nhận định nào sau đây là SAI khi nói về bộ NST của loài.<br />
A. Bộ NST thay đổi hình thái qua các giai đoạn của quá trình phần bào.<br />
B. NST thường giống nhau ở 2 giới.<br />
C. Hai cá thể cùng độ tuổi, có bộ NST bình thường, có cùng giới tính, trong cùng giai đoạn của chu kỳ tế<br />
bào thì trong tế bào xoma có bộ NST giống hệt nhau về hình thái.<br />
D. Các loài sinh sản hữu tính thì trong các tế bào sinh dưỡng không chứa NST giới tính.<br />
Câu 35: Trong trường hợp không xảy ra đột biến mới, alen A trội hoàn toàn so với alen a, các thể tứ bội<br />
giảm phân tạo giao tử 2n có khả năng thụ tinh. Theo lí thuyết, các phép lai nào sau đây cho đời con có 100%<br />
kiểu hình trội?<br />
(1) AAAa × AAAa.<br />
(2) Aaaa × Aaaa.<br />
(3) AAaa × AAAa. (4) AAaa × Aaaa.<br />
Đáp án đúng là:<br />
A. (1), (4).<br />
B. (1), (3).<br />
C. (3), (4).<br />
D. (4), (2).<br />
Câu 36: Trong quần thể cân bằng Hácđi- vanbéc, có 2 alen A và a trong đó có 4% kiểu gen aa. Tần số tương<br />
đối của alen A và alen a trong quần thể đó là<br />
A. 0,8A : 0,2 a.<br />
B. 0,84A : 0,16 a.<br />
C. 0,6A : 0,4 a.<br />
D. 0,64A : 0,36 a.<br />
Câu 37: Phát biểu nào sau đây là SAI khi nói về bản đồ di truyền.<br />
Trang 4/5 - Mã đề thi 246<br />
<br />
A. Bản đồ di truyền thể hiện khoảng cách thực tế giữa các gen.<br />
B. Bản đồ di truyền thể hiện số nhóm gen liên kết.<br />
C. Bản đồ di truyền là sơ đồ phân bố gen trên NST của một loài dựa vào tần số trao đổi chéo giữa các gen.<br />
D. 1cM = 1% trao đổi chéo.<br />
Câu 38: Một đoạn của gen cấu trúc có trật tự nucleotit trên mạch gốc như sau:<br />
3’TAX – AAG – GAG – AAT – GTT- TTA – XXT – XGG- GXG – GXX – GAA – ATT 5’<br />
Nếu đột biến thay thế nuclêôtit thứ 13 là G thay bằng A, thì số axit amin (aa) môi trường cung cấp cho<br />
gen đột biến tổng hợp là:<br />
A. 7 aa.<br />
B. 4 aa.<br />
C. 5 aa.<br />
D. 6aa.<br />
Câu 39: Cho :<br />
1:chọn tổ hợp gen mong muốn<br />
2:tạo các dòng thuần khác nhau<br />
3:tạo các giống thuần bằng cách cho tự thụ hoặc giao phối gần<br />
4:lai các dòng thuần khác nhau<br />
Trình tự các bước trong quá trình tạo giống thuần dựa trên nguồn biến dị tổ hợp :<br />
A. 2,1,3,4<br />
B. 4,1,2,3<br />
C. 2,4,1,3<br />
D. 1,4,2,3<br />
Câu 40: Số lượng NST trong tế bào sinh dưỡng của người bị bệnh ung thư máu là:<br />
A. 23.<br />
B. 45.<br />
C. 47.<br />
D. 46.<br />
--------------------------------------------------------- HẾT ---------Học sinh không được sử dụng tài liệu, Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.<br />
<br />
Trang 5/5 - Mã đề thi 246<br />
<br />