intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề KSCL ôn thi THPT Quốc gia lần 3 môn Toán lớp 12 năm 2017 - THPT Yên Lạc - Mã đề 789

Chia sẻ: AAAA A | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

59
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề KSCL ôn thi THPT Quốc gia lần 3 môn Toán lớp 12 năm 2017 của trường THPT Yên Lạc mã đề 789 giúp cho các bạn học sinh trong việc nắm bắt được cấu trúc đề bài kiểm tra, dạng câu hỏi chính để có kể hoạch ôn tập một cách tốt hơn. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề KSCL ôn thi THPT Quốc gia lần 3 môn Toán lớp 12 năm 2017 - THPT Yên Lạc - Mã đề 789

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC<br /> TRƯỜNG THPT YÊN LẠC<br /> <br /> ĐỀ KSCL ÔN THI THPT QUỐC GIA LẦN 3-LỚP 12<br /> NĂM HỌC 2016-2017<br /> ĐỀ THI MÔN: TOÁN<br /> Thời gian làm bài:90 phút, không kể thời gian phát đề<br /> <br /> (Đề thi có 4 trang)<br /> <br /> Mã đề thi 789<br /> Họ và tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................<br />  x2  2x  1  2<br /> Câu 1: Phương trình log3 <br />   x  1  3 x có tổng tất cả các nghiệm bằng:<br /> x<br /> <br /> <br /> A. 3<br /> B. 5<br /> C. 5<br /> D. 2<br /> <br /> Câu 2: Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y  (1  m) x3  3 x 2  3 x  5 có cực trị?<br /> A. m  1<br /> B. m  1<br /> C. 0  m  1<br /> D. m  0<br /> Câu 3: Cho đường thẳng a và mặt phẳng ( P ) , b đối xứng với a qua ( P ) . Khi nào thì b //a ?<br /> A. Khi a  ( P )<br /> B. Khi a  ( P )<br /> C. Khi a //( P )<br /> D. Khi a  ( P )<br /> Câu 4: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y <br /> A. m <br /> <br /> 1<br /> 4<br /> <br /> B. m <br /> <br /> 1<br /> 4<br /> <br /> x<br />  x 2  x  m đồng biến trên ( ; 2).<br /> 2<br /> <br /> C. m  2<br /> <br /> D. m  7<br /> <br /> Câu 5: Kết luận nào sau đây về cực trị của hàm số y  x5 x là đúng?<br /> 1<br /> A. Hàm số có điểm cực đại là x <br /> B. Hàm số không có cực trị<br /> ln 5<br /> 1<br /> C. Hàm số có điểm cực tiểu là x <br /> D. Hàm số có điểm cực đại là x  ln 5<br /> ln 5<br /> Câu 6: Hàm số y  x 3  3x có giá trị lớn nhất trên [0;2] là<br /> A. 1<br /> B. -2<br /> C. 0<br /> 3<br /> <br /> D. 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> Câu 7: Đồ thị hàm số y  7 x  5 x  21x  3 có dạng nào trong các dạng sau đây?<br /> <br /> H1<br /> <br /> H2<br /> <br /> A. H3<br /> B. H1<br /> C. H4<br /> Câu 8: Mặt cầu bán kính R thì diện tích của nó bằng<br /> 4<br /> A.  R 2<br /> B. 4 R 2<br /> C.  R 2<br /> 3<br /> <br /> H4<br /> <br /> H3<br /> <br /> D. H2<br /> D.<br /> <br /> 3<br />  R2<br /> 4<br /> <br /> ABC<br /> Câu 9: Cho hình hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' có đáy ABCD là hình thoi,   600 , AB  2 3a. Hình chiếu<br /> của A ' lên mặt phẳng ( ABCD ) trùng với giao điểm O của của AC và BD. Khoảng cách từ O đến mặt<br /> 3a<br /> phẳng ( A ' AD ) bằng<br /> . Tính thể tích của khối hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' .<br /> 4<br /> A. 9a 3<br /> B. 3a 3<br /> C. 6 3a 3<br /> D. 12 3a 3<br /> Câu 10: Trong các hình nón () nội tiếp mặt cầu ( S ) bán kính R ( () có đỉnh thuộc ( S ) và đáy là<br /> đường tròn nằm hoàn toàn trên ( S ) ), hãy tìm thể tích lớn nhất của () .<br /> <br /> Trang 1/4 - Mã đề thi 789<br /> <br /> A.<br /> <br /> 32 R3<br /> 3<br /> <br /> B.<br /> <br /> 16 R3<br /> 81<br /> <br /> C.<br /> <br /> 64 R 3<br /> 27<br /> <br /> D.<br /> <br /> 32 R 3<br /> 81<br /> <br /> Câu 11: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  x 2  2 x  17  x khi x   có phương trình là<br /> A. y  1<br /> B. y  1<br /> C. y  2<br /> D. y  2<br /> Câu 12: Hàm số y   x 4  x 2 nghịch biến trên khoảng nào sau đây?<br /> A. (0; )<br /> B. <br /> C. <br /> <br /> D. ( ;0)<br /> <br /> Câu 13: Hình lăng trụ tam giác có bao nhiêu mặt?<br /> A. 4<br /> B. 5<br /> C. 2<br /> D. 3<br /> Câu 14: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  x.ln x tại điểm có hoành độ bằng e là<br /> A. y  x  e<br /> B. y  2 x  3e<br /> C. y  2 x  e<br /> D. y  ex  2e<br /> Câu 15: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang cân ( AB //CD). Biết<br /> AD  2 5, AC  4 5, AC  AD , SA  SB  SC  SD  7 . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng<br /> SA, CD.<br /> <br /> 10 2<br /> 2 546<br /> 2 3<br /> C.<br /> D.<br /> 19<br /> 187<br /> 6<br /> Câu 16: Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB  3a, BC  4a. SA  5a và SA<br /> vuông góc với mặt phẳng ( ABC ) . Tính cosin của góc giữa hai mặt phẳng ( SAC ) và ( SBC ).<br /> 4<br /> 16<br /> 3<br /> 1<br /> A.<br /> B.<br /> C.<br /> D.<br /> 25<br /> 5<br /> 2<br /> 34<br /> A.<br /> <br /> 4 15<br /> 5<br /> <br /> B.<br /> <br /> x2<br /> có đường tiệm cận đứng là<br /> x3<br /> A. x  1<br /> B. x  3<br /> C. y  1<br /> D. x  2<br />   <br /> <br /> <br /> <br /> Câu 18: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho u ( 2;3;0), v (2; 2;1), độ dài của véc tơ w  u  2v là<br /> <br /> Câu 17: Đồ thị hàm số y <br /> <br /> A. 3 7<br /> <br /> B.<br /> <br /> 83<br /> <br /> Câu 19: Giá trị lớn nhất của hàm số y <br /> A. 2<br /> <br /> B. 3<br /> <br /> Câu 20: Phương trình 5<br /> A. x  log5 28<br /> <br /> x 2<br /> <br /> C.<br /> <br /> 89<br /> <br /> x 1<br /> trên khoảng [2; ) là<br /> x 1<br /> C. 1<br /> <br />  3 có nghiệm là<br /> B. x  log 3 5  2<br /> <br /> C. x  log 5 3  2<br /> <br /> D. 3 17<br /> <br /> D. 4<br /> D. x  log5 45<br /> <br /> 2<br /> <br /> a x  cos x<br /> , 0  a  1 cho trước. Kết qủa nào sau đây đúng?<br /> x 0<br /> x2<br /> 1<br /> 3<br /> 1<br /> 1<br /> A. I  ln a <br /> B. I  ln a <br /> C. I <br /> D. I  ln a <br /> 2<br /> 4<br /> 2<br /> 2<br /> Câu 22: Một loại virus có số lượng cá thể tăng trưởng mũ với tốc độ x% / h , tức là cứ sau 1 giờ thì số<br /> lượng của chúng tăng lên x%. Người ta thả vào ống nghiệm 20 cá thể, sau 53 giờ số lượng cá thể virus<br /> đếm được trong ống nghiệm là 1,2 triệu. Tìm x ? (tính chính xác đến hàng phần trăm)<br /> A. x  13,17%<br /> B. x  23, 07%<br /> C. x  7, 32%<br /> D. x  71,13%<br /> <br /> Câu 21: Đặt I  lim<br /> <br /> Câu 23: Cắt mặt tròn xoay bởi một mặt phẳng vuông góc với trục của nó ta được<br /> A. Parabol<br /> B. Đường tròn<br /> C. Elip<br /> D. Hypebol<br /> Câu 24: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho M (2;3; 1), N ( 2; 1;3). Tìm tọa độ điểm E thuộc<br /> trục hoành sao cho tam giác MNE vuông tại M .<br /> A. ( 2; 0; 0)<br /> B. (0; 6;0)<br /> C. (6;0; 0)<br /> D. (4; 0; 0)<br /> Câu 25: Cho hình chóp đều S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh<br /> đáy bằng 450 . Tính thể tích khối chóp S . ABCD.<br /> A. 2 6a 3<br /> B. 6 3a 3<br /> C. 6a3<br /> <br /> 6a , góc giữa cạnh bên và mặt<br /> D. 2 3a 3<br /> Trang 2/4 - Mã đề thi 789<br /> <br /> Câu 26: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y  x 4  2 m2 x 2  2m có ba điểm cực trị<br /> A, B, C sao cho O, A, B, C là các đỉnh của một hình thoi (với O là gốc tọa độ).<br /> A. m  1<br /> B. m  1<br /> C. m  2<br /> D. m  3<br /> Câu 27: Hình trụ có bán kính đáy bằng chiều cao và bằng R thì diện tích xung quanh của nó bằng<br /> A.  R 2<br /> B.  R 3<br /> C. 4 R 2<br /> D. 2 R 2<br /> Câu 28: Cho a  1 , trong các bất đẳng thức sau, bất đẳng thức nào sai?<br /> A.  a  <br /> B. a 5  a3<br /> C. e a  1<br /> D. a  3  a 2<br /> Câu 29: Hình nón có đáy là hình tròn bán kính R , chiều cao h . Kết luận nào sau đây sai<br /> 1<br /> A. Thể tích khối nón V   R 2 h<br /> B. Đường sinh l  h2  R 2<br /> 3<br /> R<br /> C. Diện tích xung quanh S xq   R R 2  h2<br /> D. Góc ở đỉnh   arctan<br /> h<br /> 1 3<br /> <br /> Câu 30: Hàm số y   3x  x 2  2 <br /> <br /> có tập xác định là:<br /> <br /> A. D  (1; 2)<br /> C. D  [1; 2]<br /> <br /> B. D  ( ;1]  [2; )<br /> D. D  ( ;1)  (2; )<br /> <br /> Câu 31: Cho 0  a  1; m, n    . Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng?<br /> A.<br /> <br /> m n<br /> <br /> a  m n a<br /> <br /> B.<br /> <br /> m n<br /> <br /> a  m n a<br /> <br /> C.<br /> <br /> m n<br /> <br /> a  m/ n a<br /> <br /> D.<br /> <br /> m n<br /> <br /> a  m .n a<br /> <br /> Câu 32: Cho lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có đáy là tam giác đều cạnh a, AA '  4 a. Thể tích khối lăng trụ<br /> đã cho là:<br /> 3a 3<br /> 3a 3<br /> A.<br /> B. 3a 3<br /> C.<br /> D. 4a 3<br /> 3<br /> 12<br /> 4<br /> Câu 33: Gọi M là điểm bất kì thuộc đồ thị (C) của hàm số y <br /> . Tổng khoảng cách từ M đến hai tiệm<br /> x 1<br /> cận của (C) đạt giá trị nhỏ nhất là:<br /> A. 2 2<br /> B. 4<br /> C. 4 2<br /> D. 2<br /> Câu 34: Cho hình chóp đều S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a , đường cao của hình chóp<br /> bằng a. Tính góc giữa hai mặt phẳng ( SAB ) và ( SBC ).<br /> A. 300<br /> B. 600<br /> C. 450<br /> D. 360<br /> <br /> <br /> <br /> Câu 35: Phương trình log 3 x  3<br /> A. x  3  3<br /> <br /> <br /> <br /> 3<br /> <br />  3 có nghiệm là<br /> <br /> B. x  3  3<br /> <br /> C. x  3<br /> x<br /> <br /> D. x  3 3<br /> <br /> x<br /> <br /> Câu 36: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 2  5  2  5 x bằng:<br /> A. 0<br /> B. 3<br /> C. 1<br /> D. 2<br /> Câu 37: Tập tất cả các giá trị của tham số m để qua điểm M (2; m) kẻ được ba tiếp tuyến phân biệt đến đồ<br /> thị hàm số y  x3  3 x 2 là<br /> A. m  (4;5)<br /> B. m  ( 2;3)<br /> C. m  (5; 4)<br /> D. m  (5; 4)<br /> Câu 38: Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB  3a, BC  4a. SA  5a và SA<br /> vuông góc với mặt phẳng ( ABC ) . Tính thể tích khối chóp S. ABC .<br /> A. 20a 3<br /> B. 12a 3<br /> C. 60a 3<br /> D. 10a 3<br /> Câu 39: Đồ thị hàm số y  x 3  16 x 2  13x  2 cắt trục tung tại điểm nào sau đây?<br /> A. (1; 0)<br /> B. ( 1;0)<br /> C. (0; 2)<br /> D. (0;0)<br /> Câu 40: Với 0  a  1, x  0. Trong các đẳng thức sau về đạo hàm của các hàm số biến số x , hằng số a<br /> cho trước, đẳng thức nào sai?<br /> x<br /> log a e<br /> A.  log a x  ' <br /> B.  log a x  ' <br /> C.  a x  '  a x ln a<br /> D.  x a  '  a. x a 1<br /> ln a<br /> x<br /> Trang 3/4 - Mã đề thi 789<br /> <br /> Câu 41: Lăng trụ tam giác đều ABC. A ' B ' C ' có cạnh đáy bằng a , cạnh bên bằng 3a và có hai đáy là hai<br /> tam giác nội tiếp hai đường tròn đáy của hình trụ ( ) . Tính thể tích khối trụ ( ).<br /> A.  a 3<br /> B. 3 a 3<br /> C. 6 a 3<br /> D. 3 3 a 3<br /> Câu 42: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho A(1; 2;1), B (2; 2;1), C (1; 2; 2). Đường phân giác<br /> trong góc A của tam giác ABC cắt mặt phẳng Oyz tại điểm nào trong các điểm sau đây:<br /> 4 2<br /> 2 4<br /> 2 8<br /> <br /> <br /> <br />  2 8<br /> A.  0;  ; <br /> B.  0;  ; <br /> C.  0;  ; <br /> D.  0; ;  <br /> 3 3<br /> 3 3<br /> 3 3<br /> <br /> <br /> <br />  3 3<br /> Câu 43: Gọi M là điểm có hoành độ khác 1, thuộc đồ thị (C) của hàm số y  x3  3 x 2 . Tiếp tuyến của (C)<br /> tại M cắt (C) tại điểm thứ hai là N (N không trùng với M). Kí hiệu xM , xN thứ tự là hoành độ của M và N.<br /> Kết luận nào sau đây là đúng?<br /> A. xM  xN  2<br /> B. xM  xN  3<br /> C. xM  2 xN  3<br /> D. 2 xM  xN  3<br /> Câu 44: Trong các bất đẳng thức sau, bất đẳng thức nào sai?<br /> A. loge   1<br /> B. log 1   log 1 e<br /> C. log e  1<br /> 2<br /> <br /> D. log 2   log 2 e<br /> <br /> 2<br /> <br /> Câu 45: Cho hàm số y  a x (0  a  1 cho trước), kết luận nào sau đây sai?<br /> A. Đồ thị hàm số không có tiệm cận.<br /> B. Hàm số xác định và liên tục trên .<br /> C. Hàm số nghịch biến trên .<br /> D. Tập giá trị của hàm số là (0; ).<br /> Câu 46: Cho 0  a  1. Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng?<br /> A. log a ( a a )  2<br /> B. log a (a a )  1<br /> C. log a ( a a )  0<br /> <br /> D. log a ( a a )  3<br /> <br /> Câu 47: Hàm số y  x 2  2 x  3 có điểm cực tiểu là<br /> A. x  1<br /> B. x  0<br /> C. x  1<br /> <br /> D. y  2<br /> <br /> Câu 48: Hình trụ ( ) bán kính đáy bằng 3R , chiều cao bằng 8R có hai đáy nằm trên mặt cầu ( S ) . Tính<br /> thể tích khối cầu ( S ) .<br /> <br /> 500 R3<br /> 3<br /> Câu 49: Hàm số nào sau đây có bảng biến thiên như hình vẽ bên?<br /> A. 125 R 3<br /> <br /> B. 25 R 3<br /> <br /> A. y  x 4  2 x 2  3<br /> C. y   x 4  2 x 2  3<br /> <br /> B. y   x 4  2 x 2  3<br /> D. y  x 4  2 x 2  3<br /> <br /> C.<br /> <br /> x<br /> <br /> y<br /> <br /> -1<br /> <br /> -∞<br /> <br /> y’<br /> <br /> D.<br /> <br /> -<br /> <br /> 0<br /> <br /> 0<br /> <br /> + 0<br /> <br /> +∞<br /> <br /> 375 R3<br /> 4<br /> <br /> 1<br /> -<br /> <br /> 0<br /> <br /> +∞<br /> +<br /> +∞<br /> <br /> -3<br /> -4<br /> <br /> -4<br /> <br />   <br /> <br /> <br /> <br /> Câu 50: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho u ( 2;3;0), v (2; 2;1), tọa độ của véc tơ w  u  2v là<br /> A. (2; 1; 2)<br /> B. ( 2;1; 2)<br /> C. (2; 1; 2)<br /> D. ( 2; 1; 2)<br /> ----------- HẾT ---------Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm!<br /> <br /> Trang 4/4 - Mã đề thi 789<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2