Đề KSCL thi THPT Quốc gia môn GDCD năm 2018 lần 1 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 305
lượt xem 0
download
Cùng tham khảo Đề KSCL thi THPT Quốc gia môn GDCD năm 2018 lần 1 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 305 giúp các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình và chuẩn bị kì thi sắp tới được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề KSCL thi THPT Quốc gia môn GDCD năm 2018 lần 1 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 305
- TRƯỜNG THPT ĐỒNG ĐẬU ĐỀ KSCL THI THPT QUỐC GIA LẦN 1 MÃ ĐỀ: 305 NĂM HỌC 20172018 – MÔN: GDCD; LỚP 12 Thời gian làm bài: 50 phút (Đề có 40 câu trắc nghiệm) Họ, tên thí sinh:..................................................................... S ố báo danh: ............................. Câu 81: Các yếu tố cơ bản của quá trình sản xuất bao gồm A. sức lao động, tư liệu lao động, công cụ sản xuất. B. sức lao động, công cụ lao động, tư liệu lao động. C. sức lao động, đối tượng lao động, công cụ lao động. D. sức lao động, đối tượng lao động, tư liệu lao động. Câu 82: Hoat đông co muc đich lam cho nh ̣ ̣ ́ ̣ ́ ̀ ững quy đinh cua phap luât đi vao cu ̣ ̉ ́ ̣ ̀ ộc sông, tr ́ ở thanh ̀ nhưng hanh vi h ̃ ̀ ợp phap cua cac ca nhân, tô ch ́ ̉ ́ ́ ̉ ức là A. thi hành pháp luật. B. ap d ́ ụng pháp luật. C. thực hiên pháp lu ̣ ật. D. tuân thủ pháp luật. Câu 83: Hàng hóa có những thuộc tính nào sau đây? A. Giá trị, thương hiệu. B. Giá trị, giá trị trao đổi. C. Giá trị, giá trị sử dụng. D. Giá trị sử dụng, giá cả. Câu 84: Gia đình ông A trồng lúa là nguồn thu chính để sinh sống. Ông A vừa chăm chỉ lại sử dụng máy để cày xới đất, gieo mạ nhằm tiết kiệm thời gian, công sức. Khi lúa phát triển thì từng giai đoạn ông cố gắng nghiên cứu và hỗ trợ cho cây phát triển tốt nhất, do đó mà năng suất lúa của ông A đạt rất cao. Theo em, ông A đã thực hiện tốt trách nhiệm nào sau đây của công dân đối với sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước? A. Lựa chọn ngành nghề, mặt hàng có khả năng cạnh tranh cao. B. Tiếp thu, ứng dụng khoa học kĩ thuật vào sản xuất, tạo năng suất cao. C. Thường xuyên học tập, nâng cao trình độ học vấn, chuyên môn. D. Nhận thức đúng đắn về tính khách quan, tác dụng của công nghiệp hóa, hiện đại hóa. Câu 85: Để may một cái áo A may hết 5 giờ. Thời gian lao động xã hội cần thiết để may cái áo đó là 4 giờ. Vậy giá cả của chiếc áo đó tương ứng với mấy giờ? A. 6 giờ. B. 4 giờ. C. 5 giờ. D. 3 giờ. Câu 86: Kiểu quan hệ kinh tế dựa trên một hình thức sở hữu nhất định về tư liệu sản xuất được gọi là A. thành phần đầu tư. B. lực lượng sản xuất. C. quan hệ sản xuất. D. thành phần kinh tế. Câu 87: Sản xuất và lưu thông hàng hóa phải dựa trên cơ sở thời gian lao động xã hội cần thiết để sản xuất ra hàng hóa đó là nội dung của A. quy luật thặng dư. B. quy luật sản xuất. C. quy luật giá trị. D. quy luật kinh tế. Câu 88: Khi cầu tăng, sản xuất mở rộng dẫn đến cung tăng là nội dung của biểu hiện nào dưới đây trong quan hệ cung cầu? A. Cung cầu tác động lẫn nhau. B. Giá cả ảnh hưởng đến cung cầu. C. Cung cầu ảnh hưởng đến giá cả. D. Thị trường chi phối cung cầu. Câu 89: Đối tượng lao động của người thợ may là A. vải. B. kim chỉ. C. máy khâu. D. áo, quần. Câu 90: Khối lượng hàng hóa, dịch vụ hiện có trên thị trường và chuẩn bị đưa ra thị trường trong một thời kì nhất định, tương ứng mức giá cả, khả năng sản xuất và chi phí sản xuất xác định được gọi là A. cầu. B. tiêu thụ. C. tổng cầu. D. cung. Trang 1/5 Mã đề thi 305
- Câu 91: Quá trình ứng dụng và trang bị những thành tựu khoa học công nghệ tiên tiến hiện đại vào quá trình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ, quản lí kinh tế xã hội là quá trình nào dưới đây? A. Công nghiệp hoá hiện đại hoá. B. Tự động hoá. C. Hiện đại hoá. D. Công nghiệp hoá. Câu 92: Công ty kinh doanh xăng dầu M đầu cơ tích trữ làm cho giá cả xăng dầu trên thị trường tăng cao hơn so với thực tế. Việc làm của công ty xăng dầu M đã A. kích thích phát triển lực lượng sản xuất và nâng cao năng suất lao động. B. nâng cao năng lực cạnh tranh của nền kinh tế. C. tạo ra động lực cho quá trình sản xuất và lưu thông hàng hóa. D. vi phạm pháp luật làm ảnh hưởng tới đời sống nhân dân. Câu 93: Canh sat giao thông x ̉ ́ ử phat A khi A vi pham luât giao thông la thê hiên đăc tr ̣ ̣ ̣ ̀ ̉ ̣ ̣ ưng naò dưới đây cua phap luât? ̉ ́ ̣ A. Tinh quy ph ́ ạm phô biên. ̉ ́ B. Tinh quyên l ́ ̀ ực bắt buộc chung. C. Tinh xac đinh chăt che vê hinh th ́ ́ ̣ ̣ ̃ ̀ ̀ ức. D. Tinh c ́ ưỡng chế. Câu 94: Văn bản nào dưới đây là văn bản pháp luật? A. Nghị quyết của Quốc hội. B. Nghị quyết của Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh. C. Nghị quyết của Đảng Cộng sản Việt Nam. D. Nghị quyết của Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam. Câu 95: Trong các việc làm sau, việc làm nào được pháp luật cho phép trong cạnh tranh? A. Bỏ nhiều vốn để đầu tư sản xuất. B. Đầu cơ tích trữ để nâng giá cao. C. Khai báo không đúng mặt hàng kinh doanh. D. Bỏ qua yếu tố môi trường trong quá trình sản xuất. Câu 96: Vào ca trực của mình tại trạm thủy nông, anh K rủ các anh X, Y, Z đến liên hoan. Ăn xong, anh K và X say rượu nên nằm ngủ ngay trên sàn nhà, còn anh Y và Z thu dọn bát đĩa. Thấy nhiều đèn nhấp nháy, anh Y tò mò bấm thử, không ngờ chạm phải cầu dao vận hành cửa xả lũ. Lượng nước lớn, tốc độ xả nhanh đã gây ngập làm thiệt hại nghiêm trọng về người và tài sản quanh vùng. Hoảng sợ, anh Y và Z bỏ trốn. Những ai dưới đây phải chịu trách nhiệm hình sự? A. Anh Y và Z. B. Anh K, X, Y và Z. C. Anh X, Y và Z. D. Anh K, Y và Z. Câu 97: Ông A có con gái tên T đang học lớp 11 đã đạt giải học sinh giỏi quốc gia năm học 2017. Khi biết tin T yêu H là thanh niên không nghề nghiệp lại nghiện hút, ông A đã rất bất ngờ. Ông vừa tìm cách giám sát con gái chặt chẽ, vừa thuê D đánh H. Trong một lần ông A về quê, T rủ H đến nhà chơi. Thấy trên bàn trang điểm có chiếc nhẫn kim cương, H lấy trộm và mang bán được 500 triệu đồng rồi xui người yêu cùng bỏ trốn. Trong trường hợp trên, những ai phải chịu trách nhiệm pháp lí? A. Ông A, D, H và T. B. Ông A, D và H. C. Ông A, D và T. D. Ông A, T và H. Câu 98: Cơ quan X bị mất một số tài sản do bảo vệ cơ quan quên không khóa cổng. Vậy bảo vệ cơ quan này phải chịu trách nhiệm pháp lí nào dưới đây? A. Trách nhiệm dân sự. B. Trách nhiệm kỉ luật. C. Trách nhiệm hình sự. D. Trách nhiệm hành chính. Câu 99: Dấu hiệu nào dưới đây là một trong những căn cứ để xác định một hành vi vi phạm pháp luật? A. Hành vi do người có thẩm quyền trong cơ quan nhà nước thực hiện. B. Hành vi do người từ trên 16 đến 18 tuổi thực hiện. C. Hành vi do người trên 18 tuổi thực hiện. Trang 2/5 Mã đề thi 305
- D. Hành vi do người có năng lực trách nhiệm pháp lí thực hiện. Câu 100: Bộ phận nào dưới đây không thuộc thành phần kinh tế Nhà nước? A. Quỹ bảo hiểm Nhà nước. B. Doanh nghiệp Nhà nước. C. Các cơ sở kinh tế do Nhà nước cấp phép thành lập. D. Các quỹ dự trữ, các quỹ bảo hiểm quốc gia. Câu 101: Quy luật giá trị yêu cầu người sản xuất và lưu thông hàng hóa trong quá trình sản xuất và lưu thông phải căn cứ vào A. thời gian hao phí để sản xuất ra hàng hóa B. thời gian cần thiết. C. thời gian lao động cá biệt. D. thời gian lao động xã hội cần thiết. Câu 102: Thành phần kinh tế nào sau đây giữ vai tro chu đao, năm gi ̀ ̉ ̣ ́ ữ cac linh v ́ ̃ ực, vi tri then ̣ ́ chôt trong n ́ ền kinh tế quốc dân? A. Kinh tế tư nhân. B. Kinh tế tư bản Nhà nước. C. Kinh tế nhà nước. D. Kinh tế tập thể. Câu 103: Nội dung nào dưới đây không phải là chức năng cơ bản của thị trường? A. Chức năng thông tin. B. Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hoá. C. Chức năng điều tiết, kích thích hoặc hạn chế sản xuất và tiêu dùng. D. Chức năng thực hiện giá trị sử dụng và giá trị của hàng hoá. Câu 104: Chị A trồng rau sạch để bán lấy tiền rồi dùng tiền đó mua gạo. Vậy tiền đó của chị A đã thực hiện chức năng nào dưới đây? A. Phương tiện giao dịch. B. Phương tiện lưu thông. C. Thước đo giá trị. D. Phương tiện thanh toán. Câu 105: Căn cứ để phân biệt đối tượng lao động và tư liệu lao động đó là A. mục đích sử dụng gắn với chức năng của vật trong sản xuất. B. thuộc tính cơ bản của vật gắn với mục đích sử dụng trong sản xuất. C. chức năng của vật đảm nhận gắn với đặc trưng cơ bản trong sản xuất. D. đặc tính cơ bản của vật gắn với chức năng trong sản xuất. Câu 106: Công thưc HTH, trong đo, HT la qua trinh ban, TH la qua trinh mua, ng ́ ́ ̀ ́ ̀ ́ ̀ ́ ̀ ươi ta ban ̀ ́ ̀ ̉ ̣ hang lây tiên rôi dung tiên mua hang la thê hiên ch ̀ ́ ̀ ̀ ̀ ̀ ̀ ức năng nào dưới đây cua tiên tê? ̉ ̀ ̣ A. Phương tiện lưu thông. B. Phương tiện thanh toán. C. Thước đo giá trị. D. Phương tiện cất trữ. Câu 107: Phap luât đ ́ ̣ ược đam bao th ̉ ̉ ực hiên băng ̣ ̀ A. quyên l ̀ ực nha n ̀ ươc. ́ B. quyên l ̀ ực nhân dân. C. quyên l ̀ ực xa hôi. ̃ ̣ D. quyên l ̀ ực chinh tri. ́ ̣ Câu 108: Gia đình L vừa buôn bán tạp hóa, vừa làm nông trại chăn nuôi bò. L tốt nghiệp trường đại học thương mại nhưng vẫn chưa xin được việc làm. Nếu là bạn của L, em sẽ khuyên bạn chọn phương án nào dưới đây? A. Làm bất cứ việc gì ngoài xã hội miễn là có thu nhập cao. B. Dù không xin được việc làm cũng sẽ không chăn nuôi bò, quá vất vả. C. Chờ đợi để tìm việc làm theo đúng chuyên ngành đào tạo, lương cao, nhàn hạ. D. Vận dụng kiến thức đào tạo mở rộng quy mô buôn bán cùng gia đình. Câu 109: Anh S và anh T lợi dụng đêm tối và sự mất cảnh giác của bảo vệ đã đột nhập vào kho đựng cổ vật của bảo tàng để lấy cắp 20 loại cổ vật có giá trị. Hành vi của anh S và anh T vi phạm hình thức thực hiện pháp luật nào dưới đây? A. Tuân thủ pháp luật. B. Thi hành pháp luật. C. Ap d ́ ụng pháp luật. D. Sử dụng pháp luật. Trang 3/5 Mã đề thi 305
- Câu 110: Việc phân phối lại nguồn hàng từ nơi có lãi ít đến nơi có lãi nhiều là kết quả tác động nào dưới đây của quy luật giá trị? A. Phân hoá giàu – nghèo giữa những người sản xuất hàng hoá. B. Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hoá. C. Kích thích lực lượng sản xuất phát triển. D. Tăng năng suất lao động. Câu 111: Nôi dung cua văn ban pháp luât câp d ̣ ̉ ̉ ̣ ́ ưới không được trai v ́ ơi nôi dung cua văn ban pháp ́ ̣ ̉ ̉ ̣ ́ ̀ ể hiện đặc trưng nào dưới đây của pháp luật? luât câp trên la th A. Tinh xac đinh chăt che vê hinh th ́ ́ ̣ ̣ ̃ ̀ ̀ ức. B. Tính quy phạm phô biên. ̉ ́ C. Tinh b ́ ắt buộc chung. D. Tinh c ́ ưỡng chế. Câu 112: Nếu em đang bán sản phẩm X trên thị trường, để có lợi, em chọn trường hợp nào sau đây? A. Cung > cầu. B. Cung # cầu. C. Cung = cầu. D. Cung
- A. tính chất của cạnh tranh. B. nguyên nhân dẫn đến cạnh tranh. C. nguyên nhân của sự ra đời hàng hóa. D. nguyên nhân của sự giàu nghèo. HẾT Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Trang 5/5 Mã đề thi 305
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề KSCL thi THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2018 lần 1 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 310
5 p | 57 | 5
-
Đề KSCL thi THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2018 lần 1 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 305
5 p | 58 | 4
-
Đề KSCL thi THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2018 lần 1 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 312
5 p | 59 | 4
-
Đề KSCL thi THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2018 lần 1 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 306
5 p | 64 | 3
-
Đề KSCL thi THPT Quốc gia môn Lịch sử năm 2018 lần 1 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 305
5 p | 62 | 2
-
Đề KSCL thi THPT Quốc gia môn Lịch sử năm 2018 lần 1 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 303
5 p | 64 | 2
-
Đề KSCL thi THPT Quốc gia môn Lịch sử năm 2018 lần 1 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 302
5 p | 61 | 2
-
Đề KSCL thi THPT Quốc gia môn Lịch sử năm 2018 lần 1 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 301
5 p | 56 | 2
-
Đề KSCL thi THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2018 lần 1 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 311
5 p | 47 | 2
-
Đề KSCL thi THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2018 lần 1 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 301
5 p | 41 | 2
-
Đề KSCL thi THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2018 lần 1 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 309
5 p | 76 | 2
-
Đề KSCL thi THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2018 lần 1 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 308
5 p | 48 | 2
-
Đề KSCL thi THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2018 lần 1 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 307
5 p | 59 | 2
-
Đề KSCL thi THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2018 lần 1 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 304
5 p | 47 | 2
-
Đề KSCL thi THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2018 lần 1 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 303
5 p | 48 | 2
-
Đề KSCL thi THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2018 lần 1 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 302
5 p | 57 | 2
-
Đề KSCL thi THPT Quốc gia môn Lịch sử năm 2018 lần 1 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 312
5 p | 79 | 2
-
Đề KSCL thi THPT Quốc gia môn Lịch sử năm 2018 lần 1 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 304
5 p | 68 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn