intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề KSCL thi THPT Quốc gia môn GDCD năm 2018 lần 1 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 306

Chia sẻ: Lê Thị Tiền | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

51
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để trang bị kiến thức và thêm tự tin hơn khi bước vào kì kiểm tra sắp đến mời các bạn học sinh lớp 12 tham khảo Đề KSCL thi THPT Quốc gia môn GDCD năm 2018 lần 1 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 306. Chúc các bạn làm bài kiểm tra tốt.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề KSCL thi THPT Quốc gia môn GDCD năm 2018 lần 1 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 306

  1. TRƯỜNG THPT ĐỒNG ĐẬU ĐỀ KSCL THI THPT QUỐC GIA LẦN 1 MàĐỀ: 306 NĂM HỌC 2017­2018 – MÔN: GDCD; LỚP 12 Thời gian làm bài: 50 phút (Đề có 40 câu trắc nghiệm) Họ, tên thí sinh:..................................................................... S ố báo danh: ............................. Câu 81: Vào ca trực của mình tại trạm thủy nông, anh K rủ  các anh X, Y, Z đến liên hoan. Ăn  xong, anh K và X say rượu nên nằm ngủ ngay trên sàn nhà, còn anh Y và Z thu dọn bát đĩa. Thấy   nhiều đèn nhấp nháy, anh Y tò mò bấm thử, không ngờ chạm phải cầu dao vận hành cửa xả lũ.   Lượng nước lớn, tốc độ  xả  nhanh đã gây ngập làm thiệt hại nghiêm trọng về  người và tài sản   quanh vùng. Hoảng sợ, anh Y và Z bỏ trốn. Những ai dưới đây phải chịu trách nhiệm hình sự? A. Anh X, Y và Z. B. Anh K, X, Y và Z. C. Anh K, Y và Z. D. Anh Y và Z. Câu 82: Trong các hành vi dưới đây, hành vi nào thể hiện hình thức áp dụng pháp luật? A. Công dân A gửi đơn khiếu nại lên cơ quan nhà nước. B. Người tham gia giao thông không vượt qua nga t̃ ư khi có tín hiệu đèn đỏ. C. Cảnh sát giao thông xử phạt người không đội mũ bảo hiểm. D. Anh A và chị B đến Ủy ban nhân dân phường đăng ký kết hôn. Câu 83: Cơ quan X bị mất một số tài sản do bảo vệ cơ quan quên không khóa cổng. Vậy bảo vệ  cơ quan này phải chịu trách nhiệm pháp lí nào dưới đây? A. Trách nhiệm dân sự. B. Trách nhiệm kỉ luật. C. Trách nhiệm hình sự. D. Trách nhiệm hành chính. Câu 84: Kiểu quan hệ kinh tế dựa trên một hình thức sở hữu nhất định về tư liệu sản xuất được  gọi là A. thành phần đầu tư. B. thành phần kinh tế. C. lực lượng sản xuất. D. quan hệ sản xuất. Câu 85: Canh sat giao thông x ̉ ́ ử  phat A khi A vi pham luât giao thông la thê hiên đăc tr ̣ ̣ ̣ ̀ ̉ ̣ ̣ ưng naò   dưới đây cua phap luât? ̉ ́ ̣ A. Tinh quy ph ́ ạm phô biên. ̉ ́ B. Tinh c ́ ưỡng chế. C. Tinh quyên l ́ ̀ ực bắt buộc chung. D. Tinh xac đinh chăt che vê hinh th ́ ́ ̣ ̣ ̃ ̀ ̀ ức. Câu 86: Sự  tồn tại nhiều chủ  sở  hữu với tư  cách là những đơn vị  kinh tế  độc lập, tự  do sản  xuất, kinh doanh là một trong những A. nguyên nhân dẫn đến cạnh tranh. B. tính chất của cạnh tranh. C. nguyên nhân của sự giàu nghèo. D. nguyên nhân của sự ra đời hàng hóa. Câu 87: Căn cứ để phân biệt đối tượng lao động và tư liệu lao động đó là A. mục đích sử dụng gắn với chức năng của vật trong sản xuất. B. thuộc tính cơ bản của vật gắn với mục đích sử dụng trong sản xuất. C. chức năng của vật đảm nhận gắn với đặc trưng cơ bản trong sản xuất. D. đặc tính cơ bản của vật gắn với chức năng trong sản xuất. Câu 88:  Khối lượng hàng hóa, dịch vụ  hiện có trên thị  trường và chuẩn bị  đưa ra thị  trường   trong một thời kì nhất định, tương  ứng mức giá cả, khả  năng sản xuất và chi phí sản xuất xác   định được gọi là A. cầu. B. tiêu thụ. C. tổng cầu. D. cung. Câu 89: Gia đình L vừa buôn bán tạp hóa, vừa làm nông trại chăn nuôi bò. L tốt nghiệp trường  đại học thương mại nhưng vẫn chưa xin được việc làm. Nếu là bạn của L, em sẽ khuyên bạn  chọn phương án nào dưới đây? A. Vận dụng kiến thức đào tạo mở rộng quy mô buôn bán cùng gia đình. B. Chờ đợi để tìm việc làm theo đúng chuyên ngành đào tạo, lương cao, nhàn hạ.                                                Trang 1/5 ­ Mã đề thi 306
  2. C. Làm bất cứ việc gì ngoài xã hội miễn là có thu nhập cao. D. Dù không xin được việc làm cũng sẽ không chăn nuôi bò, quá vất vả. Câu 90: Sản xuất và lưu thông hàng hóa phải dựa trên cơ sở thời gian lao động xã hội cần thiết   để sản xuất ra hàng hóa đó là nội dung của A. quy luật giá trị. B. quy luật thặng dư. C. quy luật kinh tế. D. quy luật sản xuất. Câu 91: Phap luât đ ́ ̣ ược đam bao th ̉ ̉ ực hiên băng ̣ ̀ A. quyên l ̀ ực nhân dân. B. quyên l ̀ ực nha n ̀ ươc. ́ C. quyên l ̀ ực chinh tri. ́ ̣ D. quyên l ̀ ực xa hôi. ̃ ̣ Câu 92: Nội dung nào dưới đây không phải là chức năng cơ bản của thị trường? A. Chức năng thông tin. B. Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hoá. C. Chức năng điều tiết, kích thích hoặc hạn chế sản xuất và tiêu dùng. D. Chức năng thực hiện giá trị sử dụng và giá trị của hàng hoá. Câu 93: Gia đình ông A trồng lúa là nguồn thu chính để  sinh sống. Ông A vừa chăm chỉ  lại sử  dụng máy để  cày xới đất, gieo mạ  nhằm tiết kiệm thời gian, công sức. Khi lúa phát triển thì   từng giai đoạn ông cố gắng nghiên cứu và hỗ trợ cho cây phát triển tốt nhất, do đó mà năng suất   lúa của ông A đạt rất cao. Theo em, ông A đã thực hiện tốt trách nhiệm nào sau đây của công dân  đối với sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước? A. Nhận thức đúng đắn về tính khách quan, tác dụng của công nghiệp hóa, hiện đại hóa. B. Thường xuyên học tập, nâng cao trình độ học vấn, chuyên môn. C. Lựa chọn ngành nghề, mặt hàng có khả năng cạnh tranh cao. D. Tiếp thu, ứng dụng khoa học kĩ thuật vào sản xuất, tạo năng suất cao. Câu 94: Trong các việc làm sau, việc làm nào được pháp luật cho phép trong cạnh tranh? A. Bỏ nhiều vốn để đầu tư sản xuất. B. Đầu cơ tích trữ để nâng giá cao. C. Khai báo không đúng mặt hàng kinh doanh. D. Bỏ qua yếu tố môi trường trong quá trình sản xuất. Câu 95: Các yếu tố cơ bản của quá trình sản xuất bao gồm A. sức lao động, tư liệu lao động, công cụ sản xuất. B. sức lao động, công cụ lao động, tư liệu lao động. C. sức lao động, đối tượng lao động, công cụ lao động. D. sức lao động, đối tượng lao động, tư liệu lao động. Câu 96: Dấu hiệu nào dưới đây là một trong những căn cứ để xác định một hành vi vi phạm pháp  luật? A. Hành vi do người có thẩm quyền trong cơ quan nhà nước thực hiện. B. Hành vi do người từ trên 16 đến 18 tuổi thực hiện. C. Hành vi do người trên 18 tuổi thực hiện. D. Hành vi do người có năng lực trách nhiệm pháp lí thực hiện. Câu 97: Một vật hay hệ thống những vật làm nhiệm vụ truyền dẫn sự tác động của con người  lên đối tượng lao động, nhằm biến đổi đối tượng lao động thành sản phẩm thoả  mãn nhu cầu   của con người là nội dung của khái niệm nào dưới đây? A. Tư liệu lao động. B. Công cụ lao động. C. Tài nguyên thiên nhiên. D. Đối tượng lao động. Câu 98: Bộ phận nào dưới đây không thuộc thành phần kinh tế Nhà nước? A. Quỹ bảo hiểm Nhà nước. B. Các cơ sở kinh tế do Nhà nước cấp phép thành lập. C. Doanh nghiệp Nhà nước.                                                Trang 2/5 ­ Mã đề thi 306
  3. D. Các quỹ dự trữ, các quỹ bảo hiểm quốc gia. Câu 99: Nếu em đang bán sản phẩm X trên thị  trường, để  có lợi, em chọn trường hợp nào sau  đây? A. Cung > cầu. B. Cung # cầu. C. Cung = cầu. D. Cung 
  4. D. Tăng năng suất lao động. Câu 110: Nôi dung cua văn ban pháp luât câp d ̣ ̉ ̉ ̣ ́ ưới không được trai v ́ ơi nôi dung cua văn ban pháp ́ ̣ ̉ ̉   ̣ ́ ̀ ể hiện đặc trưng nào dưới đây của pháp luật? luât câp trên la th A. Tinh xac đinh chăt che vê hinh th ́ ́ ̣ ̣ ̃ ̀ ̀ ức. B. Tính quy phạm phô biên. ̉ ́ C. Tinh b ́ ắt buộc chung. D. Tinh c ́ ưỡng chế. Câu 111: Sản phẩm của lao động có thể thoả mãn một nhu cầu nào đó của con người thông qua   trao đổi, mua ­ bán là nội dung của khái niệm nào dưới đây?      A. Lao động.           B. Tiền tệ.              C. Hàng hóa.                     D. Thị trường. Câu 112: Khi cầu tăng, sản xuất mở rộng dẫn đến cung tăng là nội dung của biểu hiện nào dưới  đây trong quan hệ cung ­ cầu? A. Thị trường chi phối cung cầu. B. Giá cả ảnh hưởng đến cung cầu. C. Cung cầu tác động lẫn nhau. D. Cung cầu ảnh hưởng đến giá cả. Câu 113: Chị A trồng rau sạch để bán lấy tiền rồi dùng tiền đó mua gạo. Vậy tiền đó của chị A  đã thực hiện chức năng nào dưới đây? A. Phương tiện thanh toán. B. Phương tiện giao dịch. C. Phương tiện lưu thông. D. Thước đo giá trị. Câu 114: Khuyến cáo của cơ quan chức năng khi diện tích trồng hồ tiêu trong phạm vi cả nước  tăng quá nhanh dẫn đến cung vượt cầu. Trước tình hình đó, anh M vẫn phá bỏ  2 ha cà phê để  trồng tiêu, anh K giữ nguyên diện tích trồng hồ tiêu của gia đình và tìm cách tăng năng suất, chất   lượng hồ tiêu. Còn anh H và S vội phá bỏ  diện tích trồng hồ  tiêu chuyển sang trồng chanh dây.   Trong trường hợp này, ai đã vận dụng sai chức năng của thị trường? A. Anh M, H và S. B. Anh M. C. Anh M, K, H, và S. D. Anh K. Câu 115: Công ty kinh doanh xăng dầu M đầu cơ tích trữ làm cho giá cả xăng dầu trên thị trường   tăng cao hơn so với thực tế. Việc làm của công ty xăng dầu M đã A. kích thích phát triển lực lượng sản xuất và nâng cao năng suất lao động. B. vi phạm pháp luật làm ảnh hưởng tới đời sống nhân dân. C. nâng cao năng lực cạnh tranh của nền kinh tế. D. tạo ra động lực cho quá trình sản xuất và lưu thông hàng hóa. Câu 116: Hàng hóa có những thuộc tính nào sau đây? A. Giá trị, giá trị trao đổi. B. Giá trị sử dụng, giá cả. C. Giá trị, thương hiệu. D. Giá trị, giá trị sử dụng. Câu 117: Để may một cái áo A may hết 5 giờ. Thời gian lao động xã hội cần thiết để may cái áo   đó là 4 giờ. Vậy giá cả của chiếc áo đó tương ứng với mấy giờ? A. 5 giờ. B. 3 giờ. C. 4 giờ. D. 6 giờ. Câu 118: Các tổ chức, cá nhân thực hiên nghia vu cua minh, lam nh ̣ ̃ ̣ ̉ ̀ ̀ ưng gi ma phap luât quy đinh ̃ ̀ ̀ ́ ̣ ̣   ̉ ̀ ̀ phai lam la A. ap d ́ ụng pháp luật. B. tuân thủ pháp luật. C. sử dụng pháp luật. D. thi hành pháp luật. Câu 119: Văn bản nào dưới đây là văn bản pháp luật? A. Nghị quyết của Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam. B. Nghị quyết của Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh. C. Nghị quyết của Đảng Cộng sản Việt Nam. D. Nghị quyết của Quốc hội. Câu 120: H rất thích ăn thịt bò trong thực đơn hàng ngày của mình nhưng giá thịt bò tăng cao,   trong khi giá thịt lợn lại giảm rất mạnh. Để  phù hợp với quy luật cung cầu và để  tiêu dùng có   lợi nhất, nếu là H, em sẽ A. chuyển sang dùng thêm thịt lợn. B. không ăn thịt mà chỉ mua rau.                                                Trang 4/5 ­ Mã đề thi 306
  5. C. giữ nguyên thực đơn thịt bò hàng ngày. D. chuyển sang ăn chay đợi cho thịt bò  xuống. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­ Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.                                                Trang 5/5 ­ Mã đề thi 306
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1