intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề luyện Đại học năm 2014 có đáp án môn Toán khối A và A1 - Trường THPT Nguyễn Xuân Nguyên

Chia sẻ: Hoàng Tử Nguyen | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

45
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

'Đề luyện Đại học năm 2014 có đáp án môn Toán khối A và A1 - Trường THPT Nguyễn Xuân Nguyên" giới thiệu một số bài tập cơ bản và phương pháp giải giúp các em học sinh có thể làm quen phương pháp làm bài và tính điểm, chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi quan trọng sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề luyện Đại học năm 2014 có đáp án môn Toán khối A và A1 - Trường THPT Nguyễn Xuân Nguyên

  1. TRƯỜNG THPT NGUYỄN XUÂN NGUYÊN ĐỀ LUYỆN THI ĐẠI HỌC NĂM 2014 ST: Nguyễn Danh Thanh Môn thi: Toán;   Khối A và A1 Số 21* Thời gian làm bài : 180 phút, không kể thời gian phát đề I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) Câu I (2,0 điểm). Cho hàm số  y = x 3 + 3 x 2 + 1  (1). 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị ( C) của hàm số (1). 2. Gọi (d) là đường thẳng đi qua điểm M(0;1) với hệ số góc k. Tìm k để  đường thẳng (d) cắt đồ  thị (C) tại ba điểm phân biệt M(0;1), A, B sao cho các tiếp tuyến tại A, B của (C) vuông góc với nhau. Câu II (2,0 điểm).  1 + sin 2 x + cos2 x � x� 1. Giải phương trình:   + s inx � 1 + t anx.tan �= 2 ( x R)   1 + sin 2 x − cos2 x � 2� 2. Giải hệ phương trình:   ( x2 + 1 − x . )( ) y2 + 9 + y = 3       (x; y R).   3 x = 9 − y 15 − y + 15 − y 21 − y + 21 − y 9 − y π /8 tan 2 x Câu III (1,0 điểm). Tính tích phân:  I =   .dx    . 0 cos x + sin 4 x 4 Câu IV (1,0 điểm).  Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có cạnh đáy  a 2 , đường thẳng BC tạo  với mặt phẳng (ABB’A’) một góc 450  . Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’ và khoảng cách giữa hai  đường thẳng BC’ và AB’ theo a. Câu V (1,0 điểm). Cho các số thực  a, b, c  không âm, đôi một khác nhau thỏa mãn  a + b + c = 1 . Tìm giá trị  1 1 1 nhỏ nhất của biểu thức:  P = + + ( a − b) ( b − c) ( c − a) 2 2 2 II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm): Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần ( phần A hoặc phần B) A. Theo chương trình Chuẩn Câu VI.a (2,0 điểm).  1. Trong mặt phẳng tọa độ  Oxy, cho tứ giác ABCD, biết AB = BC = CD và các điểm M(­ 5; 13),  N(11; ­11), P(­ 8,­ 30) lần lượt là trung điểm các cạnh AB, BC, CD. Viết phương trình đường thẳng AD. 2. Cho các điểm A(0; 1; 3) , B(3; 0; 1) và mặt phẳng (P): 2x + z – 7 = 0. Viết phương trình đường  thẳng (d) nằm trong (P) đi qua B sao cho khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng (d) là lớn nhất. 3 + 2i 5 2 − 3i + ( 1 − i ) z Câu VII.a (1,0 điểm). Tìm mô đun của số phức  z , biết  = 2 5 . z z B. Theo chương trình Nâng cao Câu VI.b (2,0 điểm).  x2 y 2 1.  Trong mặt phẳng tọa độ  Oxy, cho elip   ( E ) : + = 1 . Gọi   F1 , F2   là hai tiêu điểm của (E).   25 16 3 Tìm tọa độ điểm M thuộc (E) sao cho tam giác  F1MF2  có bán kính đường tròn nội tiếp bằng  . 8 2. Trong không gian Oxyz, cho các mặt phẳng (P): 2x – y – z = 0, (Q): 2x – y + 2z – 3 = 0 và các   x +1 y z x y +1 z −1 đường  thẳng   ( d1 ) : = = , ( d2 ) : = = .   Tìm   tọa  độ  các   điểm   A �( d1 ), B �( d 2 ) sao cho  1 2 1 1 1 2 1 đường thẳng AB song song với mặt phẳng (P) và tạo với mặt phẳng (Q) một góc  có  sin α = . 3 1
  2. Câu   VII.b   (1,0  điểm).  Tìm   số   nguyên   dương   n   thoả   mãn:  1 1 2 3 2n + 1 2 n +1 1 C2 n +1 − C22n +1 + C23n +1 − ... + C2 n +1 = 2 3 4 2n + 2 2014 ……………Hết…………… ĐÁP ÁN ĐỀ 21*­  LUYỆN THI ĐH KHỐI A, A1 NĂM 2014­ ST: Nguyễn Danh Thanh 2
  3. 3
  4. 4
  5. 5
  6. 6
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2