ĐỀ LUYỆN TẬP Môn: vật lý
lượt xem 3
download
Tham khảo tài liệu 'đề luyện tập môn: vật lý', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: ĐỀ LUYỆN TẬP Môn: vật lý
- ĐỀ LUYỆN TẬP Môn: vật lý Câu 1: Chọn câu trả lời đúng: Chu kỳ dao động là : A.Số dao động vật thực hiện trong một giây. B. Khoảng thời gian để vật đi từ vị biên này đến vị trí bên kia của quỹ đạo chuyển động. C. Khoảng thời gian ngắn để trở vị trí đầu . D. Khoảng thời gian ngắn nhất để vật trở lại trạng thái đầu . Câu 2: Chon câu trả lời sai: Trong đó A1,A2 biên độ dao động thành phần,A biên đ ộ dao động tổng hợp . A. N ếu hai dao động thành phần ngược pha := (2k+1) thì A=A1-A2. B. N ếu hai dao động thành phần lệch pha nhau bất kì : A1 A2
- Câu 17: Khi mắc tụ điện C1 vào mạch dao động LC thì tần số của mach dao động là f1=9kHz. Khi mắc tụ điện C2 v ào mạch dao động LC thì tần số của mach dao động là f2=12kHz.Vậy khi mắc tụ C1 nối tiếp tụ C2 vào mạch dao động thì tần số của mạch dao động là A. 15kHz B. 3kHz. C. 21kHz D.5,1kHz. Câu 18: Mạch dao động có tụ C=15000pF và cuộn cảm L=5 H. Hiệu điện thế cực đại ở hai đầu tụ điện là 1,2V. Cường độ dòng điện qua mạch bằng A. 0,046A. B. 0,4A C. 0,2A D.0,46A. Câu 19 : Mạch dao động LC . Khi điện tích cực đại trên tụ điện Q0=10 -6C và dòng đ iện cực đai trong mạch I0=10A. Bước sóng mạch thu được là A. 188,4m. B. 188m. C.160m. D.18m. Câu 20: Chiếumột tia sáng đến gương phẳng, hợp gương phẳng 1 góc 45 0. Quay gương phẳng một góc 10 0, thì tia phản xạ quay 1 góc A. 10 0 B.20 0. C. 50 D. 45 0 Câu 21: Gương cầu lõm có tiêu cự 18cm. Ban đầu có vật sáng AB đặt cách gương 36cm, khi vật dịch chuyển ra xa gương thêm đoạn 36cm thì ảnh di chuyển A. ra xa gương 12cm. B. ra xa gương 24cm C. lại gần gương 12cm. D.lại gần gương 24cm. Câu 22: Chiếu tia sáng từ không khí vào thu ỷ tinh có góc tới 600. Thu ỷ tinh có n= 2 . Góc khúc xạ của tia sáng là A. 45 0 B. 30 0 C. 60 0 D. không có góc khúc xạ. Câu 23: Khoảng cách từ vật đến tiêu điểm vật của thấu kính hội tụ bằng ¼ khoảng cách từ ảnh thật đến tiêu điểm ảnh của thấu kính. Độ phóng đại ảnh bằng A. -4 B. 2 C.-2 D. 4 Câu 24:Chiếu một tia sáng vào mặt b ên của một lăng kính có góc chiếc quang A= 600, chiết suất n= 2 . Để có góc lệch cực tiểu thì góc tới phải là A. 30 0 B. 45 0 C. 60 0 D. Một giá trị khác. Câu 25: Điều kiện để mắt nhìn rõ một vật là A. vật ở trong phạm vi nhìn rõ của mắt . B. góc trông vật lớn hơn năng suất phân li của mắt. C. vật ở trong phạm vi nhìn rõ của mắt và góc trông vật lớn hơn năng suất phân li của mắt. D. vật ở trong phạm vi nhìn rõ của mắt và góc trông vật nhỏ hơn năng suất phân li của mắt. Câu 26: Khi dùng kính lúp, muốn độ bội giác lớn nhất, khi người quan sát phải A. ngắm chừng ở vô cực. B. đặt ở tiêu điểm của kính lúp. C. đặt vật ở trong tiêu cự của kính lúp. C. đặt mắt sát kính và ngắm chừng ở cực cận. Câu 27:Một người cận thị có điểm cách mắt 100cm. Nếu người đó đeo kính sát mắt có đôi tụ -2dp thì mắt có thể nhìn rõ vật xa nhất cách mắt một khoảng D. vô cực. A. 100cm. B.50cm. C. 200cm. Câu 28: Trong các nguồn phát sát sau đây, nguồn nào phát ra quang phổ vạch ? A. mặt trời. B. Đèn hơi natri nóng sáng. C. Một thanh sắt nung nóng đỏ. D.Một bó đuốc đang cháy sáng. Câu 29: Khi nói về tia X phát biểu nào sau đây là sai ? A. Tia X là b ức xạ điện từ có b ước sóng trong khoảng 10-12m đến 10 -8m. B. Tia X có khả năng đâm xuyên mạnh. C. Tia X có bước sóng càng dài sẽ đâm xuyên càng mạnh. D. Tĩa X có thể dùng để chiếu điện, trị số ung thư nông. Câu 30 : Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng , bước sóng ánh sáng =0,5m, D=2m. a=2mm. Số vân sáng và vân tối quan sát đ ược trên miền giao thoa có bề rộng 7,8mm là A. 7 vân sáng, 8 vân tối. B. 7 vân sáng, 6 vân tối. C. 15 vân sáng, 16 vân tối. D. 15 vân sáng, 14 vân tối. Câu 31: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng D=2m, a=0,6mm. Nguồn phát ra ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,4 m đ ến 0,76m. Bề rộng của quang phổ liên tục bậc 2 là A. 2,4mm B. 1,44mm. C. 1,2mm. D. 0,72mm. Câu 32: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng , D=2m. a=4mm, người ta đo được khoảng cách giữa hai vân sáng bậc 5 ở hai bên vân sáng chính giữa là 3mm. Bước sóng của ánh sáng là A. 0,6 m B.0,7m. C. 0,4 m. D. 0,5 m. Câu 33: Lần lược chiếu vào catốt tế bào quang điện hai bức xạ có bước sóng đơn sắc có tần số f v à 1,5f thì tỉ số động năng ban đầu cực đại các electron bằng 3. Bước sóng giới hạn của kim lo ại là A. 0=c/f B. 0=4c/3f C. 0=3c/4f D. 0=3c/2f. Câu 35: Quang trở có tính chât nào sau đây ? A. Điện trở tăng khi khi chiếu vào quang trở bằng ánh sáng có bước sóng ngắn hơn giới hạn quang điện. B. Điện trở tăng khi khi chiếu vào quang trở bằng ánh sáng có bước sóng lớn hơn giới hạn quang điện. C. Điện trở giảm khi khi chiếu vào quang trở bằng ánh sáng có bước sóng lớn hơn giới hạn quang điện. D. Điện trở giảm khi khi chiếu vào quang trở bằng ánh sáng có bước sóng ngắn hơn giới hạn quang điện. Câu 36: Catốt của tế bào quang điện có công thoát 2eV, được chiếu ánh sáng có b ước sóng =0,3975m. Để triệt tiêu dòng quang điện đặt một hiệu điện thế hãm có độ lớn . A. 2,1V B. 3,6 V. C. 1,125V. D. 0V Câu 37: Một nguyên tử 235U phân hạch toả ra 200MeV. Nếu 2g chất đó bị phân hạch thì năng lượng toả ra A. 8,2.10 10J B. 16,4.1010J C. 9,6.1010J D. 14,7.1010J GV:Haø Xuaân Xuaát
- Câu 38: Cho phản ứng hạt nhân : 1123Na +p 1020Ne+X, X là hạt A. - B. - C. D. Câu 39 : Ha ỹ tính tuổi của một cái tượng cổ bằng gỗ biết rằng độ phóng xạ của nó bằng 0,95 lần của khúc gỗ cùng khối lượng lúc mới vừa chặt. Cho biết đồng vị 14C có chu kì bán rã 5600năm. A. 412năm. B. 5320năm. C. 285năm. D.198năm. Câu 40 : Trong phản ứng phóng xạ , so với hạt nhân mẹ trong bản hệ thống tuần hoàn thì hạt nhân con sẽ C.tiến 2 ô D. tiến 4 ô A. lùi 2 ô. B. lùi 4 ô GV:Haø Xuaân Xuaát
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử môn Vật lý THPT Quốc gia năm 2015 (Mã đề 628) kèm đáp án
5 p | 302 | 119
-
Tổng ôn 300 câu hỏi dễ môn Vật lý theo chuyên đề
32 p | 385 | 67
-
Đề ôn tập môn vật lý luyện thi cao đẳng đại học - đề 1
6 p | 259 | 65
-
Đề thi thử môn Vật lý THPT Quốc gia năm 2015 (Mã đề 132) kèm đáp án - THPT Hàn Thuyên
6 p | 188 | 57
-
Đề ôn tập môn vật lý luyện thi cao đẳng đại học - đề 2
5 p | 207 | 38
-
Đề kiểm tra môn Vật lý học kỳ II lớp 9
5 p | 113 | 9
-
Đề kiểm tra môn Vật lý lớp 6
3 p | 80 | 7
-
Đề thi thử môn Vật lý năm 2016 - Đề số 8
13 p | 85 | 6
-
Một số bí quyết luyện thi môn Vật lý trong kỳ thi THPT Quốc gia (Tập 4): Phần 2
303 p | 18 | 6
-
Một số bí quyết luyện thi môn Vật lý trong kỳ thi THPT Quốc gia (Tập 2): Phần 1
437 p | 16 | 6
-
Đề luyện tập môn vật lý bài1: Chuyển động thẳng đều
3 p | 129 | 6
-
Một số bí quyết luyện thi môn Vật lý trong kỳ thi THPT Quốc gia (Tập 1): Phần 1
375 p | 19 | 5
-
Đề thi KSCL môn Vật lý lớp 12 - Trường THPT Lưu Hoàng
6 p | 24 | 4
-
Đề thi KSCL môn Vật lý lớp 12 năm 2023 (Lần 1) - Sở GD&ĐT Hải Phòng
5 p | 14 | 4
-
Đề thi HSG môn Vật lý lớp 9 năm 2019-2020 có đáp án - Sở GD&ĐT Quảng Nam
8 p | 18 | 3
-
Đề thi KSCL môn Vật lý lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Vĩnh Bảo, Hải Phòng
3 p | 9 | 3
-
10 đề tiên tri môn Vật lý - Dự đoán đề thi đại học 2014
8 p | 67 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn