intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề ôn tập tốt nghiệp toán (Phần 3)

Chia sẻ: Paradise3 Paradise3 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

48
lượt xem
11
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'đề ôn tập tốt nghiệp toán (phần 3)', tài liệu phổ thông phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề ôn tập tốt nghiệp toán (Phần 3)

  1. ĐỀ 11 I/_ Phần dành cho tất cả thí sinh x 1 Câu I ( 3 điểm) Cho hàm số 1 có đồ thị là (C) y x 1 1) Khảo sát hàm số (1) 2) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến đi qua điểm P(3;1). Câu II ( 3 điểm) 1) Giải bất phương trình: 2.9 x  4.3x  2  1 1 2) Tính tích phân: I   x 5 1  x 3 dx 0 x2  x 1 3) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số với y x0 x Câu III (1 điểm). Xác định tâm và bán kính mặt cầu ngoại tiếp một hình lăng trụ tam giác đều có 9 cạnh đều bằng a. II/_Phần riêng (3 điểm) 1) Theo chương trình chuẩn Câu IV. a (2 điểm) Trong không gian cho hệ tọa độ Oxyz, điểm A (1; -1; 1) và hai đường thẳng (d1) thứ tự có phương trình: và (d2) theo x  t 3 x  y  z  3  0  d1  :  y  1  2t ;  d2  :   2 x  y  1  0  z  3t  Chứng minh rằng (d1), (d2) và A cùng thuộc một mặt phẳng. 2 Câu V. a (1 điểm) Tìm môđun của số phức z  2  i  2  i 2) Theo chương nâng cao. Câu IV. b (2 điểm) Trong không gian cho hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng   vµ    lần lượt có phương trình là:   : 2 x  y  3z  1  0;    : x  y  z  5  0 và điểm M (1; 0; 5). 1. Tính khoảng cách từ M đến  
  2. 2. Viết phương trình mặt phẳng đi qua giao tuyến (d) của   vµ    đồng thời vuông góc với mặt phẳng (P): 3x  y  1  0 Câu V. b (1 điểm) Viết dạng lượng giác của số phức z  1  3i ĐỀ 12 I. Phần chung cho tất cả thí sinh (7,0 điểm) 13 2 Câu I.( 3,0 điểm) Cho hàm số x  mx 2  x  m   Cm  y 3 3 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị ( C) của hàm số khi m =0. 2.Tìm điểm cố định của đồ thị hàm số  Cm  . Câu II.(3,0 điểm) 1.Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số trên y  x 4  8 x 2  16 đoạn [ -1;3]. 7 x3 2.Tính tích phân I dx  3 1 x2 0 3. Giải bất phương trình log 0,5 2 x  1  2 x5 Câu III.(1,0 điểm) Cho tứ diện S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng (ABC), SA = a; AB = BAC  60 . Xác định tâm và bán hình cầu ngoại tiếp tứ diện S.ABC. AC= b, II.Phần riêng(3,0 điểm)
  3. Thí sinh học chương trình nào thì chỉ được làm phần dành riêng cho chương trình đó. 1. Theo chương trình Chuẩn: Câu IV.a(2,0 điểm) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz: a)Lập phương trình mặt cầu có tâm I(-2;1;1) và tiếp xúc với mặt phẳng x  2 y  2z  5  0 b) Tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng: 4 x  2 y  z  12  0 và 8 x  4 y  2 z  1  0 Câu V.a(1,0 điểm) Giải phương trình : trên tập số phức. 3z4  4z 2  7  0 2.Theo chương trình nâng cao. Câu IV.b(2,0 điểm) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz,cho đường thẳng d có phương trình: x y 1 z  1 và hai mặt phẳng ( ) : x  y  2 z  5  0 và (  ) : 2 x  y  z  2  0 . Lập   2 1 2 phương trình mặt cầu tâm I thuộc đường thẳng d và tiếp xúc với cả hai mặt phẳng   ,    . Câu V.b(1 điểm)Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ hị các hàm số y x , y  2  x, y  0 ĐỀ 13 I. Phần chung cho tất cả thí sinh (7,0 điểm) Câu I.( 3,0 điểm) x2 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số y x3 2.Tìm trên đồ thị điểm M sao cho khoảng cách từ M đến đ ường tiệm cận đứng bằng khoảng cách từ M đến tiệm cận ngang. Câu II.(3,0 điểm)
  4. e 1  ln x 1. Giải phương trình 3 x  2.5 x 17 x  245 . 2.Tính tích phân a) I  dx x 1 Câu III.(1,0 điểm) Một hình trụ có thiết diện qua trục là hình vuông, diện tích xung quanh là . 4 1.Tính diện tích toàn phần của hình trụ. 2. Tính thể tích của khối trụ. II.Phần riêng(3,0 điểm) Thí sinh học chương trình nào thì chỉ được làm phần dành riêng cho chương trình đó. 1. Theo chương trình Chuẩn: Câu IV.a(2,0 điểm) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz:cho A(1;0;0), B(1;1;1), 1 1 1 C ; ;  3 3 3 a)Viết phương trình tổng quát của mặt phẳng   đi qua O và vuông góc với OC. b) Viết phương trình mặt phẳng chứa AB và vuông góc với     Câu V.a(1,0 điểm) Tìm nghiệm phức của phương trình z  2 z  2  4i ĐỀ 14 I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH Câu 1 (4,0 điểm): 1. Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số y  x 3  3x 2 2. Dựa vào đồ thị (C) biện luận theo m số nghiệm của phương trình x3  3 x 2  m  0 3. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C) và trục hoành. Câu 2 ( 2,0 điểm)
  5. 1. Giải phương trình: 32 x  5.3x  6  0 2. Giải phương trình: x2  4 x  7  0 Câu 3 (2,0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SB vuông góc với đáy, cạnh bên SC bằng a 3. 1. Tính thể tích của khối chóp S.ABCD. 2. Chứng minh trung điểm của cạnh SD là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD. II. PHẦN DÀNH CHO TỪNG THÍ SINH A. Dành cho thí sinh Ban cơ bản: Câu 4 (2,0 điểm) 1 1.Tính tích phân: I   ( x  1).e x dx 0 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba điểm A(5;0;4), B(5;1;3), C(1;6;2), D(4;0;6) a. Viết phương trình tham số của đường thẳng AB b. Viết phương trình mặt phẳng đi qua điểm D và song song với mặt phẳng ( ) (ABC). B. Dành cho thí sinh Ban nâng cao Câu 5 (2,0 điểm) 2 1. Tính tích phân: I   x 2 3 1  x 3 dx 1 Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(1;2;3) và mặt phẳng (P) 2. có phương trình: x - 2y + z + 3 = 0 a. Viết phương trình mặt phẳng (Q) đi qua điểm M và song song với mặt phẳng (P).
  6. b. Viết phương trình tham số của đường thẳng (d) đi qua điểm M và vuông góc với mặt phẳng (P). Tìm tọa độ giao điểm H của đường thẳng (d) với mặt phẳng (P) ĐỀ 15 I . PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 7 điểm ) Câu 1 ( 3 điểm ) x4 5 Cho hàm số y = (1) - 3x 2 + 2 2 1. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số (1). 2. Viết phương trình tiếp tuyến tại điểm có hoành độ x = 1 Câu 2 ( 3 điểm ) 1 3 I =   2x 2  1 xdx 1. Tính tích phân 0 2. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y= trên . 2 x 3  4 x 2  2 x  2 [1; 3] 3. Giải phương trình: 16 x  17.4 x  16  0 Câu 3 ( 1 điểm ) Cho khối chóp S.ABC có đường cao SA= a, (a > 0 ) và đáy là tam giác đều. Góc giữa mặt bên (SBC) và mặt dáy bằng 600 . Tính thể tích của của khối chóp S.ABC theo a. II. PHẦN RIÊNG (3 điểm) 1. Theo chương trình Chuẩn: Câu 4. a ( 2 điểm) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz cho A(2 ; 0; 0) , B( 0; 4; 0 ) và C(0; 0; 4).
  7. 1.Viết phương trình mặt cầu qua 4 điẻm O, A, B, C. Xác định toạ độ tâm I và tính bán kính R của mặt cầu. 2.Viết phương trình mặt phẳng ( ABC) và đường thẳng d qua I vuông góc với (ABC). Câu 4. b (1 điểm ) Tìm số phức z thoả mãn và phần thực bằng 2 lần phần ảo z 5 của nó. Theo chương trình nâng cao: Câu 4. a ( 2 điểm) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho 2 đường thẳng có phương trình x  1 t x  3 y 1 z  2 :   1 :  y  1  t 1 2 1 z  2  1.Viết phương trình mặt phẳng qua đường thẳng 1 và song song với đường thẳng 2 2.Xác định điểm A trên 1 và điểm B trên 2 sao cho AB ngắn nhất . Câu 4. b (1 điểm ) Giải phương trình trên tập số phức: 2z2 + z +3 = 0
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2