intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề tài " Bản Chất Và Mối Quan Hệ Giữa FDI và ODA "

Chia sẻ: Võ Đình Quốc | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:38

504
lượt xem
54
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

ODA và FDI là hai nguồn ngoại lực quan trọng góp phần thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội của các quốc gia, đặc biệt đối với các nước chậm và đang phát triển. Nguồn vốn ODA và nguồn vốn FDI có mối liên hệ nhân quả và phụ thuộc lẫn nhau. Qua quá trình tìm hiểu cơ sở lí luận và thực trạng thu hút và sử dụng từ đó đưa ra những giải pháp tăng cường mối quan hệ giữa FDI và ODA.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề tài " Bản Chất Và Mối Quan Hệ Giữa FDI và ODA "

  1. LOGO
  2. 1 2 ODA và FDI là Nguồn vốn ODA hai nguồn ngoại và nguồn vốn lực quan trọng FDI có mối liên góp phần thúc hệ nhân quả và đẩy phát triển phụ thuộc lẫn kinh tế - xã hội nhau. của các quốc gia, đặc biệt đối với các nước chậm và đang phát triển. Mục đích của bài tiểu luận: Qua quá trình tìm hiểu cơ sở lí luận và thực trạng thu hút và sử dụng từ đó đưa ra nh ững giải pháp tăng c ường m ối quan hệ giữa FDI và ODA.
  3. 1 Cơ sở lí luận về hoạt động FDI & ODA 2 Thực trạng tình hình thu hút và sử dụng vốn FDI và ODA. 3 Giải pháp nhằm tăng cường hoạt động của FDI & ODA.
  4. I. CƠ1. ỞƠ SỞ LÝN FDIN FDI SC LÝ LUẬ LUẬ & ODA Đầu tư trực tiếp Người có vốn nước ngoài (FDI tham gia trực – Foreign Direct tiếp vào quá Investment) là trình hoạt động loại hình thức và quản lý đầu đầu tư của tư tư, họ biết được nhân nước này mục tiêu đầu tư, vào nước khác. phương thức, hoạt động của các loại vốn mà họ bỏ ra.
  5. I. CƠ SỞ LÝ LUẬN FDI  Đặc điểm của FDI:  Là hình thức đầu tư bằng vốn của nhà đầu t ư, họ tự quyết định đầu tư và chịu trách nhiệm về lỗ lãi.  Nếu là DN 100% vốn nước ngoài thì nhà đầu t ư tr ực tiếp điều hành hoặc tham gia điều hành theo v ốn g ốc.  Nước chủ nhà có thể tiếp nhận được công nghệ tiên tiến, học hỏi kinh nghiệm tổ chức, quản lý.  Nguồn vốn này, vừa là nguồn vốn đầu tư ban đầu vừa dùng để triển khai hoặc mở rộng dự án.
  6. 1. CƠ SỞ LÝ LUẬN FDI  Các hình thức của FDI trong thực tiễn. 1 1 Hợp đồng hợ Title Click to add p tác kinh doanh 2 2 Doanh nghiệ Title Click to add p liên doanh 1 3 Doanh nghiệ Title Click to add p 100% vốn NN 2 4 Click to add Title ển giao BOT HĐ XD– KD– chuy 1 5 Click to add Title ển giao BT Hợp đồng XD–chuy
  7. 1. CƠ SỞ LÝ LUẬN FDI  Vị trí của FDI đối với nền kinh tế Việt Nam.  Vốn đầu tư có vị trí hết sức quan trọng đối với sự phát triển kinh tế xã hội.  Chúng ta đang cần một lượng vốn lớn và công ngh ệ tiên tiến của các nước phát triển trên thế giới để ph ục vụ cho quá trình CNH-HĐH đất nước.
  8. 1. CƠ SỞ LÝ LUẬN FDI  Vai trò của vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế. Thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế. Tạo nguồn vốn bổ sung quan trọng trong qt phát triển KT-XH hiện nay.
  9. 1. CƠ SỞ LÝ LUẬN FDI  Hạn chế của FDI.  Làm cạn kiệt nguồn tài nguyên ảnh hưởng đến môi trường sinh thái.  Các DN trong nước có thể gặp nhiều khó khăn trong kinh doanh, thậm chí phá sản vì cạnh tranh lớn.  Sự khác biệt về phong tục tập quán giữa nhà đầu t ư và nước nhận đầu tư cũng là một rào cản lớn.  Sự lệ thuộc vào nước ngoài ngày càng lớn.  Nguy cơ không phù hợp với công nghệ được chuyển giao.
  10. 2. CƠ SỞ LÝ LUẬN ODA là tất cả các là sự chuyển khoản hỗ trợ giao một phần không hoàn lại GNP từ bên và các khoản tín ngoài vào một dụng ưu đãi quốc gia, do giành cho các vậyODA được nước nhận viện coi là một trợ nguồn lực từ bên ngoài.
  11. 2. CƠ SỞ LÝ LUẬN ODA Đặc điểm của nguồn vốn ODA 1 2 3 Vốn ODA mang Vốn ODA mang ODA là nguồn tính ưu đãi tính ràng buộc vốn có khả năng gây nợ
  12. 2. CƠ SỞ LÝ LUẬN ODA  Các hình thức của ODA trong thực tiễn. 1 1 Hỗ tr cán cân thanh toán Clickợto add Title 2 2 Tín d to thương m Clickụngadd Title ại 1 3 Viện to add ng trình Clicktrợ chươTitle 2 4 Xây d to add sở h Click ựng cơ Titleạ tầng 1 5 Clickợtoỹ thuật Hỗ tr k add Title
  13. 2. CƠ SỞ LÝ LUẬN ODA  Vai trò của vốn viện trợ phát triển chính thức bổ sung vốn quan trọng cho đầu tư phát triển giúp cho việc tiếp thu những thành tựu khoa học, công nghệ hiện đại và phát triển nguồn nhân lực giúp điều chỉnh cơ cấu kinh tế
  14. 2. CƠ SỞ LÝ LUẬN ODA Ưu điểm của ODA  Lãi suất thấp (dưới 2%, trung bình từ 0.25%năm)  Thời gian cho vay cũng như thời gian ân hạn dài (25-40 năm mới phải hoàn trả và thời gian ân hạn 8-10 năm)  Trong nguồn vốn ODA luôn có một phần viện tr ợ không hoàn lại, thấp nhất là 25% của tổng số vốn ODA.
  15. 2. CƠ SỞ LÝ LUẬN ODA Hạn chế  Các nước giàu khi viện trợ ODA đều gắn với những lợi ích và chiến lược như mở rộng thị trường, mở rộng hợp tác có lợi cho họ, đảm bảo mục tiêu về an ninh - quốc phòng hoặc theo đuổi mục tiêu chính trị  Nguồn vốn ODA từ các nước giàu cung cấp cho các nước nghèo cũng thường gắn với việc mua các sản phẩm từ các nước này mà không hoàn toàn phù hợp, thậm chí là không cần thiết đối với các nước nghèo  Nguồn vốn viện trợ ODA còn được gắn với các điều khoản mậu dịch đặc biệt nhập khẩu tối đa các sản phẩm của họ  Tác động của yếu tố tỷ giá hối đoái có thể làm cho giá trị vốn ODA phải hoàn lại tăng lên.
  16. 3. MỐI QUAN HỆ VỀ CƠ SỞ LÝ LUẬN CỦA FDI & ODA ODA sẽ là nguồn vốn bổ sung hết sức quan trọng cho ngân sách nhà nước. Một khi môi trường đầu tư được cải thiện sẽ làm tăng sức hút dòng vốn FDI. Mặt khác,việc sử dụng vốn ODA để đầu tư cải thiện cơ sở hạ tầng sẽ tạo điều kiện cho các nhà đầu tư trong nước tập trung đầu tư vào các công trình sản xuất kinh doanh có khả năng mang lại lợi nhuận. Rõ ràng là ODA ngoài việc bản thân nó là một nguồn vốn bổ sung quan trọng cho phát triển, nó còn có tác dụng nâng cao trình độ khoa học, công nghệ, điều chỉnh cơ cấu kinh tế và làm tăng khả năng thu hút vốn từ nguồn FDI góp phần quan trọng vào việc thực hiện thành công sự nghiệp CNH, HĐH đất nước.
  17. Thực trạng FDI
  18. SỐ DỰ ÁN VÀ SỐ VỐN ĐẦU TƯ Năm Số dự án Tổng vốn đầu tư Tổng số thực hiện (Triệu USD) (Triệu USD) 1989 70 539 130 1990 111 596 220 1991 155 1388 221 1992 193 2271 398 1993 272 2987 1106 1994 362 4071 1952 1995 404 6616 2652 1996 501 9212 2371 1997 479 5548 3250 1998 260 4827 1900 1999 280 2000 1500 2000 2500 36000 18000 2001 2600 36000 20000
  19. CƠ CẤU VNGÀNH NGHỀ CƠ CẤU ỐN Năm 1988-1990 1991-1995 1996-1999 Chỉ tiêu CN & XD 41,47% 52,74% 49,66% N-L-N Nghiệp 21,64% 4,13% 2,14% Dịch vụ 36,899% 43,13% 48,2%
  20. CƠ CẤU LÃNH THỔ Vùng thu hút FDI thứ hai,ưu i 439 ượtánội có vớthế v dự tr (chiếvề25% vốn đăng hơn m cơ sở hạ tầng, ký), 10,9 tỷlợi về(chiếm thuận USD giao Đứngvàđứốnvềthc hiện , 30%) thv 3ng ự ủy, bộ thông ườ th thu hút vốn3,8 u không, cvà sự làhàngỷtư nướ ngoài đầ t USD (chiếm như tỷ lđ với trong tư 25%),ng soộngihai vùng t năng ệ giả ngân đạ trên thì lại doanh,ấp, duy kinh quá th đã 45%. chiạo s3% hềp ốẫn FDI t ếm ức vấ s d dự án (72 dựmạnh nhất. về án) và 5,5% vốn đăng ký (1,978 tỷ USD).
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1