intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề tài Các nhân tố ảnh hưởng đến chi đầu tư. Liên hệ thực tiễn

Chia sẻ: Mai Thanh Thảo | Ngày: | Loại File: PPTX | Số trang:40

74
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đầu tư là quá trình sử dụng các nguồn lực trong khoản thời gian xác định nhằm đạt được kết quả hoặc một tập hợp các mục tiêu xác định trong điều kiên kinh tế - xã hội nhất định.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề tài Các nhân tố ảnh hưởng đến chi đầu tư. Liên hệ thực tiễn

  1. CHÀO MỪNG CÔ VÀ CÁC BẠN ĐẾN VỚI BÀI THUYẾT TRÌNH CỦA NHÓM 1 ĐỀ TÀI: Các nhân tố ảnh hưởng đến chi đầu tư. Liên hệ thực tiễn MÔN : KINH TẾ ĐẦU TƯ GVHD: HOÀNG THỊ HOÀI HƯƠNG
  2. NỘI DUNG CHƯƠNG 1: LÝ LUẬN VỀ CHI ĐẦU TƯ CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG VỀ SỰ TÁC ĐỘNG ĐẾN CHI ĐẦU TƯ CHƯƠNG 3: GiẢI PHÁP ĐỀ XUẤT NÂNG CAO HIỆU QUẢ CHI ĐẦU TƯ
  3. CHƯƠNG 1: LÝ LUẬN CHUNG VỀ CHI ĐẦU TƯ I. MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN 1. Khái niệm về đầu tư Đầu tư là quá trình sử dụng các nguồn lực trong khoảng thời gian xác định nhằm đạt được kết quả hoặc một tập hợp các mục tiêu xác định trong điều kiện kinh tế-xã hội nhất định
  4. 2. Phân loại đầu tư Theo quan hệ quản lý chủ đầu tư Đầu tư trực tiếp Đầu tư gián tiếp Hoạt động đầu tư mà Hoạt động đầu tư mà người người bỏ vốn trực tiếp bỏ vốn không trực tiếp tham tham gia quản lý điều hành gia quản lí, điều hành quá quá trình thực hiện và vận trình thực hiện và vận hành hành kết quả đầu tư kết quả đầu tư
  5. 2. Phân loại đầu tư Đầu tư bằng nguồn vốn trong nước Hoạt động đầu tư được tài trợ từ nguồn vốn tích lũy của ngân sách, của doanh Theo nguồn vốn nghiệp, tiền tiết kiệm của trên phạm vi dân cư quốc gia Đầu tư bằng nguồn vốn nước ngoài Hoạt động đầu tư được thực hiện bằng nguồn vốn đầu tư trực tiếp và gián tiếp từ nước ngoài
  6. 3. Chi tiêu đầu tư Trên tầm vi mô: Quá trình nhà đầu tư quyết định thời điểm thực hiện đầu tư và kêt hợp các nguồn lực để quá trình thực hiện đầu tư đạt kết quả cao nhất Trên tầm vĩ mô: Sự dịch chuyển vốn từ các khoản tiết kiệm của hộ gia đình và chính phủ sang khu vực kinh doanh nhằm làm tăng lượng sản phẩm đầu ra và góp phần vào tăng trưởng kinh tế
  7. II. CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN CHI ĐẦU TƯ LỢI NHUẬN KỲ VỌNG TỔNG ĐẦU TƯ XÃ HỘI CHI LÃI SUẤT ĐẦU MÔI TRƯỜNG ĐẦU TƯ TƯ SẢN LƯỢNG QuỐC GIA CÁC NHÂN TỐ VĨ MÔ KHÁC
  8. II. CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN CHI ĐẦU TƯ 1. Lợi nhuận kỳ vọng Lợi nhuận kỳ vọng là khoản lợi nhuận mà chủ đầu tư mong muốn,hy vọng nhận được trong tương lai khi đưa ra quyết định đầu tư. Chỉ tiêu định lượng Hệ số  Tỷ suất hoàn vốn   lợi nhuận nội bộ   vốn đầu tư của dự án
  9. 1. Lợi nhuận kỳ vọng Lợi nhuận Tỷ suất lợi nhuận = (%) Vốn đầu tư
  10. 1. Lợi nhuận kỳ vọng Lợi nhuận Tỷ suất lợi nhuận biên = Vốn đầu tư
  11. 2. Lãi suất Là giá cả của vốn, giá cả của quan hệ vay mượn hoặc cho thuê các dich vụ về vốn dưới hình thức tiền tệ hoặc dưới các dạng tài sản khác nhau. Khi đến hạn, người đi vay trả người cho vay một khoản tiền dôi ra ngoài số tiền vốn là tiền lãi. Tỷ lệ % của số tiền lãi trên số vốn goi là lãi suất. ấ t u s i ã L Điều tiết Điều tiết các nguồn kinh tế vốn đi ra vĩ mô đi vào
  12. 3. Sản lượng quốc gia Là giá trị của tổng hàng hóa và dịch vụ cuối cùng được sản xuất trên lãnh thổ quốc gia trong một thời kỳ nhất định. GDP=C+I+G+NX C: TIÊU DÙNG I : ĐẦU TƯ G: CHI TIÊU CHÍNH PHỦ NX: XUẤT KHẨU RÒNG
  13. 4. Tổng đầu tư xã hội Đầu tư nhà nước Đầu tư của doanh nghiệp Đâu tư nhà nước là môt hoat ̀ ̣ ̣ cac doanh nghiêp nhà nước vân ́ ̣ ̃ đông cơ ban trong chi đâu tư, ̣ ̉ ̀ chiêm vai trò chủ đao trong nên ́ ̣ ̀ nguôn vôn từ hoat đông nay cung ̀ ́ ̣ ̣ ̀ ̃ ́ kinh tê, nguôn vôn cua doanh ̀ ́ ̉ có ý nghia quan trong đôi với đâu ̃ ̣ ́ ̀ nghiêp nhà nước chiêm tỉ trong ̣ ́ ̣ tư phat triên. Cac dự an đâu tư từ ́ ̉ ́ ́ ̀ lớn trong tông vôn đâu tư cua ̉ ́ ̀ ̉ nguôn vôn cua nhà nước thường ̀ ́ ̉ toan xã hôi. Đâu tư từ cac doanh ̀ ̀ ́ không nhăm muc đich thu lợi mà ̀ ̣ ́ nghiêp nay gop phân rât lớn cho ̣ ̀ ́ ̀ ́ có tac dung trợ giup, điêu tiêt, ́ ̣ ́ ̀ ́ sự phat triên kinh tế từ viêc kêt ́ ̉ ̣ ́ đinh hướng cho đâu tư cua toan ̣ ̀ ̉ ̀ hợp với cac doanh nghiêp tư ́ ̣ xã hôi ̣ nhân thực hiên cac hoat đông ̣ ́ ̣ ̣ đâu tư. ̀
  14. 5. Môi trường đầu tư Môi trường chính trị Môi trường Cơ sở đầu tư hạ tầng Kỹ thuật của xã hội Môi trường pháp luật
  15. 6. Các nhân tố vĩ mô khác Chính sách tài khóa: Là chính sách của chính phủ nhằm tác động tới tổng cầu và sản lượng của nền kinh tế, thông qua hai công cụ là thuế và chi tiêu của chính phủ
  16. 6. Các nhân tố vĩ mô khác Chính sách tiền tệ: Nhăm điêu tiêt cung tiên tệ thông qua cac chinh ̀ ̀ ́ ̀ ́ ́ sach như: chinh sach lai suât, chinh sach tỉ gia, nghiêp vụ thị trường mở... ́ ́ ́ ̃ ́ ́ ́ ́ ̣
  17. CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG CHI ĐẦU TƯ CỦA VIỆT NAM I. ĐẦU TƯ NHÀ NƯỚC   Nghìn tỷ  Cơ cấu      So với năm  đồng (%) 2009 (%) TỔNG SỐ 830,3 100,0 117,1 Khu vực Nhà nước 316,3 38,1 110,0 Khu vực ngoài Nhà nước 299,5 36,1 124,7 Khu vực có vốn đầu tư trực tiếp  nước ngoài 214,5 25,8 118,4
  18. I. ĐẦU TƯ VỐN NHÀ NƯỚC Giá trị (tỷ đồng) 350000 316,300 300000 287,435 250000 209,031 197,989 200000 185,102 161,635 139,831 150000 126,558 114,738 101.973 100000 89.417 50000 0 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 Năm Đầu tư vốn nhà nước
  19. I. ĐẦU TƯ NHÀ NƯỚC Giá trị (tỷ đồng) 200000 180000 160000 140000 120000 100000 80000 60000 40000 20000 0 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 Năm Vốn ngân sách nhà nướ c Vốn vay Vốn c ủa các DNNN Vốn đầu tư của khu v ực kinh tếNN phân theo nguồn v ốn
  20. I. ĐẦU TƯ NHÀ NƯỚC Thời gian qua, vốn đầu tư của Nhà nước đã tập trung cho đầu tư phát triển các hệ thống kết cấu hạ tầng kỹ thuật, kinh tế và xã hội. Đầu tư vào cơ sở hạ tầng đã ở mức cao trong GDP, khoảng hơn 10%. Trong đó, đầu tư bằng vốn ngân sách nhà nước chiếm ¾ tổng đầu tư cơ sở hạ tầng.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2