intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Quản lý tài sản: Chương 4 - Tài sản và quản lý tài sản trong ngân hàng

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:27

13
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng "Quản lý tài sản: Chương 4 - Tài sản và quản lý tài sản trong ngân hàng" có nội dung đề cập đến: Các khoản mục tài sản; Đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng của từng khoản mục tài sản; Quản lý tài sản. Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Quản lý tài sản: Chương 4 - Tài sản và quản lý tài sản trong ngân hàng

  1. lOMoARcPSD|16911414 Chương 4: Tài sản và quản lý Tài sản trong ngân hàng  MỤC TIÊU: Nội dung của chương đề cập đến i) Các khoản mục tài sản, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng của từng khoản mục tài sản; ii) (ii) Quản lý tài sản. 1 Downloaded by Nguynhavy Ha Vy (Ntkphuong205@gmail.com)
  2. lOMoARcPSD|16911414 Chương 4: Tài sản và quản lý Tài sản trong ngân hàng 4.1 Tài sản của ngân hàng thương mại 4.2. Quản lý tài sản 2 Downloaded by Nguynhavy Ha Vy (Ntkphuong205@gmail.com)
  3. lOMoARcPSD|16911414 4.1 Tài sản của ngân hàng thương mại 4.1.1 Ngân quỹ 4.1.2 Chứng khoán 4.1.3 Tín dụng 4.1.4 Các tài sản nội bảng khác 4.1.5 Các tài sản ngoại bảng 3 Downloaded by Nguynhavy Ha Vy (Ntkphuong205@gmail.com)
  4. lOMoARcPSD|16911414 4.1.1 Ngân quỹ •Tiền tại quỹ •Tiền gửi tại NH TW •Tiền gửi tại các tổ chức tín dụng khác 4 Downloaded by Nguynhavy Ha Vy (Ntkphuong205@gmail.com)
  5. lOMoARcPSD|16911414 4.1.1 Ngân quỹ Tỷ trọng trong tổng tài sản thường thấp, khác nhau tại các NH. Tỷ lệ này có xu hướng tăng trong giai đoạn kinh tế suy thoái, khi NH tìm kiếm được nhiều cơ hội cho vay và đầu tư. 5 Downloaded by Nguynhavy Ha Vy (Ntkphuong205@gmail.com)
  6. lOMoARcPSD|16911414 4.1.2 Chứng khoán Ngân hàng nắm giữ chứng khoán vì 2 mục tiêu: Chứng khoán là TS đệm cho ngân quỹ Chứng khoán mang lại thu nhập cao hơn ngân quỹ NH nắm giữ các loại chứng khoán: Chứng khoán kinh doanh Chứng khoán đầu tư Chứng khoán giữ đến ngày đáo hạn Chứng khoán sẵn sàng để bán 6 Downloaded by Nguynhavy Ha Vy (Ntkphuong205@gmail.com)
  7. lOMoARcPSD|16911414 4.1.3 Tín dụng Tín dụng là quan hệ vay mượn giữa các chủ thể dựa trên nguyên tắc hoàn trả và chữ tín Khi gắn tín dụng với một chủ thể nhất định (TD ngân hàng), TD chỉ có một chiều là NH cấp TD cho khách hàng chứ không bao gồm việc NH huy động vốn của khách hàng 7 Downloaded by Nguynhavy Ha Vy (Ntkphuong205@gmail.com)
  8. lOMoARcPSD|16911414 4.1.3 Tín dụng Luật các TCTD 2010: Cấp Tín dụng là việc thỏa thuận để tổ chức, cá nhân sử dụng một khoản tiền hoặc cam kết cho phép sử dụ ng mộ t kh oả n tiền th eo nguyên tắc cú hoàn trả bằng nghiệp vụ cho vay, chiết khấu, cho thuê tài chính, bao thanh toán, bảo lãnh ngân hàng và các nghiệp vụ cấp tín dụng khác 8 Downloaded by Nguynhavy Ha Vy (Ntkphuong205@gmail.com)
  9. lOMoARcPSD|16911414 4.1.3 Tín dụng Là tài sản mang lại tổng thu lãi cao nhất cho NH Tính thanh khoản thấp, phụ thuộc vào kế ĐẶC hoạch hoàn trả nợ vay, khả năng trả nợ của ĐIỂM khách hàng và sự phát triển của thị trường mua bán nợ Tỷ trọng thường lớn nhất trong tổng tài sản của NH 9 Downloaded by Nguynhavy Ha Vy (Ntkphuong205@gmail.com)
  10. lOMoARcPSD|16911414 4.1.3 Tín dụng Theo thời gian Theo hình thức tài trợ Theo đảm bảo PHÂN Theo mức độ an toàn LOẠI Theo ngành kinh tế (công nghiệp – nông nghiệp – dịch vụ) Theo loại khách hàng (cá nhân, doanh nghiệp…) Theo mục đích vay 10 Downloaded by Nguynhavy Ha Vy (Ntkphuong205@gmail.com)
  11. lOMoARcPSD|16911414 4.1.3 Tín dụng Tại sao cần phân loại TD theo các tiêu thức khác nhau? Các cách phân loại này cho thấy tính đa dạng hoặc chuyên môn hoá trong cấp tín dụng Cho phép theo dõi rủi ro và sinh lợi gắn liền với những lĩnh vực tài trợ để có chính sách lãi suất, bảo đảm, hạn mức và chính sách mở rộng phù hợp 11 Downloaded by Nguynhavy Ha Vy (Ntkphuong205@gmail.com)
  12. lOMoARcPSD|16911414 4.1.4 Các tài sản nội bảng khác  Tài sản ủy thác Tài sản được hình thành theo sự uỷ thác của khách hàng mà NH cùng chia sẻ rủi ro NH làm dịch vụ uỷ thác cho vay cho các NH khác, các tổ chức chính phủ hoặc phi chính phủ. Tài sản uỷ thác bao gồm chứng khoán uỷ thác, đầu tư uỷ thác,… Tuy chiếm tỷ trọng không lớn, song tài sản uỷ thác ít rủi ro và mang lại thu nhập đáng kể. 12 Downloaded by Nguynhavy Ha Vy (Ntkphuong205@gmail.com)
  13. lOMoARcPSD|16911414 4.1.4 Các tài sản nội bảng khác Ø Phần hùn vốn (liên kết)  NH có thể tham gia góp vốn với các tổ chức khác Ø Tài sản cố định hữu hình và vô hình  TSCĐ hữu hình: nhà cửa và trang thiết bị phục vụ cho quá trình kinh doanh của NH và cho thuê. Toà nhà NH là tài sản cố định lớn nhất.  TSCĐ vô hình: bản quyền phát minh sáng chế, lợi thế thương mại  Bất động sản đầu tư 13 Downloaded by Nguynhavy Ha Vy (Ntkphuong205@gmail.com)
  14. lOMoARcPSD|16911414 4.1.4 Các tài sản nội bảng khác Chiếm tỷ trọng nhỏ song ảnh hưởng tới vị thế, kết quả kinh doanh của NH Ngoài ra còn có các khoản lãi dự thu, tài sản thuế thu nhập hoãn lại và dự phòng rủi ro 14 Downloaded by Nguynhavy Ha Vy (Ntkphuong205@gmail.com)
  15. lOMoARcPSD|16911414 4.1.5 Tài sản ngoại bảng • Là các tài sản • Có thể gây 1 2 không/chưa hình thành rủi ro, đồng bằng vốn của NH: thời mang lại thu nhập, • cam kết bảo lãnh nên cần được • cam kết tín dụng theo dõi trên • hợp đồng tương lai tài khoản • hợp đồng kỳ hạn ngoại bảng 15 • hợp đồng quyền chọn Downloaded by Nguynhavy Ha Vy (Ntkphuong205@gmail.com)
  16. lOMoARcPSD|16911414 4.2. Quản lý tài sản • Mục tiêu quản lý 4.2.1 • Nội dung quản lý (đối với từng loại tài sản trong 4.1) 4.2.2 16 Downloaded by Nguynhavy Ha Vy (Ntkphuong205@gmail.com)
  17. lOMoARcPSD|16911414 4.2.1 Mục tiêu quản lý • là hoạt động chuyển hoá nguồn vốn thành các loại tài sản như ngân quỹ, tín dụng, Khái chứng khoán, tài sản khác theo một niệm phương thức thích hợp, nhằm thoả mãn các mục tiêu đặt ra. Mục • tối đa hoá giá trị vốn chủ sở hữu trên cơ sở tiêu đảm bảo an toàn 17 Downloaded by Nguynhavy Ha Vy (Ntkphuong205@gmail.com)
  18. lOMoARcPSD|16911414 4.2.2 Nội dung quản lý tài sản Quản 3.2.2.1 lý Quản 3.1.2.2 ngân lý Quản 3.1.2.3 quỹ chứng lý tín Quản 3.1.2.4 khoán dụng lý tài Quản 3.1.2.5 sản lý tài nội sản bảng ngoại khác bảng 18 Downloaded by Nguynhavy Ha Vy (Ntkphuong205@gmail.com)
  19. lOMoARcPSD|16911414 4.2.2.1. Quản lý tiền và ngân quỹ Tiền tại quỹ và tiền gửi là tài sản có tính thanh khoản cao nhất, được thiết lập nhằm duy trì khả năng chi trả, và các yêu cầu khác TG tại NHTW nhằm đảm bảo dù trữ bắt buộc theo yêu cầu chính sách tiền tệ 19 Downloaded by Nguynhavy Ha Vy (Ntkphuong205@gmail.com)
  20. lOMoARcPSD|16911414 4.2.2.1. Quản lý tiền và ngân quỹ  Dự trữ theo yêu cầu thanh toán: Thông tư 36/2014/TT-NHNN ü Tỷ lệ dự trữ thanh khoản ü Tỷ lệ khả năng chi trả trong 30 ngày  Do yêu cầu này  xuất hiện “cho vay qua đêm” - Lãi suất cao - Thời hạn rất ngắn (qua đêm) - Hầu như không rủi ro 20 Downloaded by Nguynhavy Ha Vy (Ntkphuong205@gmail.com)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2