Đề tài: Các yếu tố tác động đến kết quả học tập của sinh viên chính quy trường Đại Học Kinh Tế thành phố Hồ Chí Minh
lượt xem 129
download
Trong kỉ nguyên kinh tế tri thức , hội nhập quốc tế sâu sắc về tất cả các lĩnh vực, chất lượng đào tạo của trường đại học trở nên quan trọng hơn bao giờ hết , quyết định sự thành bại của một quốc gia. Chất lượng đào tạo được phản ánh thông qua kết quả học tập của sinh viên.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề tài: Các yếu tố tác động đến kết quả học tập của sinh viên chính quy trường Đại Học Kinh Tế thành phố Hồ Chí Minh
- ð I H C QU C GIA HÀ N I VI N ð M B O CH T LƯ NG GIÁO D C VÕ TH TÂM CÁC Y U T TÁC ð NG ð N K T QU H C T P C A SINH VIÊN CHÍNH QUY TRƯ NG ð I H C KINH T THÀNH PH H CHÍ MINH LU N VĂN TH C SĨ Thành ph H Chí Minh - 2010
- ð I H C QU C GIA HÀ N I VI N ð M B O CH T LƯ NG GIÁO D C VÕ TH TÂM CÁC Y U T TÁC ð NG ð N K T QU H C T P C A SINH VIÊN CHÍNH QUY TRƯ NG ð I H C KINH T THÀNH PH H CHÍ MINH Chuyên ngành: ðo lư ng và ñánh giá trong giáo d c (Chuyên ngành ñào t o thí ñ i m) LU N VĂN TH C SĨ Ng ư i hư ng d n khoa h c: TS. Hoàng Th Xuân Hoa Thành ph H Chí Minh - 2010
- L I C AM ðOAN Tôi xin cam ñoan ñây là công trình nghiên c u do tôi th c h i n . Các s li u, k t lu n nghiên c u trình bày trong lu n văn này là trung th c và chưa ñư c công b các nghiên c u khác. Tôi xin ch u trách nhi m v nghiên c u c a mình. H c viên Võ Th Tâm
- L I C M ƠN Tôi xin bày t lòng bi t ơn sâu s c ñ n quý Th y, Cô ñ ã d y tôi trong th i gian h c l p cao h c chuyên ngành ño lư ng và ñánh giá trong giáo d c ñ ư c m t i thành ph H Chí Minh, c m ơn quý Th y Cô c a Vi n ñ m b o ch t lư ng giáo d c - ð i h c Qu c gia Hà N i và Trung tâm kh o thí và ñánh giá ch t lư ng ñào t o - ð i h c Qu c gia thành ph H Chí Minh ñã t o ñi u ki n thu n l i cho tôi hoàn thành khóa h c n ày. Tôi xin chân thành c m ơn cô TS. Hoàng Th Xuân Hoa. Cô ñ ã nhi t tình hư ng d n, giúp ñ và ñ n g viên tôi r t nhi u trong quá trình nghiên c u và th c h i n lu n văn t t nghi p . Xin trân tr ng c m ơn quý Th y, Cô và ñ ng nghi p c a Trư ng ð i h c Kinh t thành ph H Chí Minh ñã giúp ñ tôi trong quá trình thu th p d li u, cung c p tài li u tham kh o và nh ng ý ki n ñóng góp quý báu trong quá trình nghiên c u. Do th i gian có h n và ch ưa có nhi u kinh nghi m trong nghiên c u nên lu n văn này không th tránh kh i nh ng h n ch và thi u sót. Tôi kính mong nh n ñư c s góp ý, b sung ý ki n c a các th y, cô và các b n h c viên. Tôi xin chân thành c m ơn. 2
- M CL C Danh m c các t vi t t t ...............................................................................................7 Danh m c các b ng ......................................................................................................8 Danh m c các hình v , ñ th ........................................................................................9 M ð U ...................................................................................................................11 1 . Lý do ch n ñ tài ................................................................................................11 2. M c tiêu nghiên c u c a ñ tài............................................................................12 3. Ý nghĩa v m t lý lu n và th c ti n .....................................................................13 4. Ph m vi và phương pháp nghiên c u c a ñ tài...................................................13 5. Câu h i nghiên c u, gi thuy t n ghiên c u ..........................................................14 6. Khách th , ñ i tư ng nghiên c u.........................................................................15 Chương 1. T NG QUAN.........................................................................................16 1 .1. Gi i thi u .........................................................................................................16 1.2. Kh o sát các tài li u liên quan ñ n các y u t tác ñ ng ñ n KQHT ..................16 1.3. Các nghiên c u liên quan ñ n s khác bi t trong KQHT ..................................16 1.4. Tóm t t ............................................................................................................19 Chương 2. CƠ S LÝ THUY T VÀ MÔ HÌNH NGHIÊN C U .........................20 2 .1. Gi i thi u .........................................................................................................20 2.2. Cơ s lý thuy t .................................................................................................20 2.2.1. Nh ng mô hình xác ñ nh các y u t tác ñ ng ñ n KQHT .........................20 2.2.2. M t s lý thuy t và gi thuy t...................................................................22 2.2.3. Phát tri n mô hình lý thuy t cơ b n c a ñ tài .........................................31 2 .3. Bi n ki m soát .................................................................................................32 2.3.1. Y u t gi i ...............................................................................................32 2.3.2. Nơi cư trú ................................................................................................33 2.3.3. Mô hình nghiên c u v i bi n ki m soát....................................................34 2 .4. Tóm t t ............................................................................................................35 Chương 3. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN C U..........................................................37 3 .1. Gi i thi u .........................................................................................................37 3
- 3 .2. Phương pháp ti p c n n ghiên c u .....................................................................37 3.2.1. T ng th ...................................................................................................37 3.2.2. Kích thư c m u và cách th c ch n m u ...................................................37 3.2.3 Mô t m u.................................................................................................38 3.2.4. Công c thu th p d li u ..........................................................................38 3.2.5. Bi n s ñ c l p ........................................................................................38 3.2.6. Bi n s ph thu c.....................................................................................38 3 .3. Qui trình nghiên c u ........................................................................................39 3.4. Thang ño..........................................................................................................40 3.4.1. Thang ñ o KQHT .....................................................................................40 3.4.2. Thang ñ o kiên ñ nh h c t p ......................................................................40 3.4.3. Thang ñ o ñ ng cơ h c t p .......................................................................41 3.4.4. Thang ñ o c nh tranh h c t p ..................................................................41 3.4.5. Thang ñ o phương pháp h c t p ................................................................42 3.4.6. Thang ñ o n tư ng trư ng h c.................................................................42 3 .5. Tóm t t ............................................................................................................43 Chương 4. PHÂN TÍCH MÔ T VÀ ðÁNH GIÁ THANG ðO............................44 4 .1. Gi i thi u .........................................................................................................44 4.2. Phân tích th n g kê mô t ..................................................................................44 4.2.1. ð c ñ i m c a t ng th .............................................................................44 4.2.2. Th ng kê mô t ñ c ñi m SV và KQHT c a m u ......................................44 4 .2.2.1. ð ng cơ h c t p ..........................................................................44 4.2.2.2. Kiên ñ nh h c t p ........................................................................47 4.2.2.3. C nh tranh h c t p .....................................................................49 4.2.2.4. n tư ng trư ng h c ..................................................................52 4.2.2.5. Phương pháp h c t p ..................................................................55 4.2.2.6. K t q u h c t p ...........................................................................58 4 .3. ðánh giá thang ño ............................................................................................60 4.3.1. Phân tích nhân t khám phá EFA.............................................................61 4
- 4.3.2. H s tin c y Cronbach alpha..................................................................63 4 .4. Mô t c m nh n c a SV v ñ i tư ng nghiên c u.............................................63 4.5. Tóm T t ...........................................................................................................64 Chương 5. KI M ð NH THANG ðO VÀ MÔ HÌNH LÝ THUY T ....................65 5 .1. Gi i thi u .........................................................................................................65 5.2. Ki m ñ nh thang ño b ng phân tích CFA và h s tin c y t ng h p ..................65 5.3. Ki m ñ nh mô hình lý thuy t và gi thuy t b n g SEM .....................................68 5.3.1. Ki m ñ n h mô hình lý thuy t.....................................................................68 5.3.2. Ki m ñ n h gi thuy t ................................................................................69 5 .4. Ki m ñ nh gi thuy t ph v s khác bi t .........................................................70 5.4.1. Phương pháp ki m ñ nh mô hình ña nhóm ...............................................70 5.4.2. Ki m ñ n h gi thuy t ph v s khác bi t: nam và n ...............................71 5.4.3. Ki m ñ n h gi thuy t ph v s khác bi t: SV thành ph và SV t n h .........73 5 .5. Tóm t t ............................................................................................................75 K T LU N VÀ KHUY N NGH ...........................................................................77 1 . Gi i thi u ............................................................................................................77 2. K t qu nghiên c u chính th c và ý ngh ĩa c a chúng..........................................77 2.1. K t qu ño lư ng ........................................................................................77 2.2. K t qu v mô hình lý thuy t .......................................................................78 3 . K t lu n ..............................................................................................................82 4. Khuy n ngh .......................................................................................................84 5. H n ch và hư ng nghiên c u ti p theo...............................................................86 TÀI LI U THAM KH O ........................................................................................88 PH L C..................................................................................................................91 Ph l c 1: B ng h i, g i ý ph n g v n sâu ...............................................................91 Ph l c 2: Danh sách các bi n quan sát ...................................................................94 Ph l c 3: Phân tích mô t .......................................................................................96 Ph l c 4: K t qu phân tích nhân t khám phá EFA ............................................ 111 Ph l c 5: K t qu phân tích h s tin c y Cronbach alpha.................................... 118 5
- Ph l c 6: K t qu phân tích CFA......................................................................... 120 Ph l c 7: K t qu phân tích SEM ........................................................................ 126 Ph l c 8: K t qu phân tích ñ a nhóm ................................................................... 128 6
- DANH M C CÁC T VI T T T ACT: American College Testing (Thi tr c nghi m ð i h c M ) SAT: Scholastic Aptitute Test (Tr c nghi m k năng h c t p) OLS: Ordinary Least Square (Bình phương nh nh t thông thư ng) ðHKT: Trư ng ñ i h c Kinh t thành ph H Chí Minh. ðTB: ði m trung bình KQHT: K t qu h c t p SV: Sinh viên 7
- DANH M C CÁC B NG STT Tên Trang 1.1 18 Tóm t t m t s nghiên c u trư c ñây v các t tác ñ ng vào KQHT 2.1 35 Tóm t t các gi thuy t và các gi thuy t ph 3.1 37 Phân b m u 3.2 38 ð c ñi m c a m u 4.1 64 K t qu mô t c m nh n c a SV b n g ch s trung bình 5.1 67 Ki m ñ nh giá tr phân bi t c a các nhân t 5.2 68 H s tin c y t ng h p và phương sai trích c a các nhân t Ki m ñ nh Chi-square gi a mô hình b t bi n và mô hình kh b i n 5.3 72 (nhóm SV nam, nhóm SV n ) Ki m ñ nh Chi-square gi a mô hình b t bi n và mô hình kh b i n 5.4 74 (nhóm SV thành ph , nhóm SV t nh) 5.5 75 Tóm t t k t qu ki m ñ nh các gi thuy t và các gi thuy t ph 8
- DANH M C CÁC HÌNH V , ð TH STT Tên Trang 2.1 Mô hình lý thuy t cơ b n c a ñ tài 32 2.2 Mô hình nghiên c u v i bi n ki m soát gi i tính 34 2.3 Mô hình nghiên c u v i bi n ki m soát n ơi cư trú 35 3.1 Qui trình nghiên c u 39 ð th b i u di n ch s trung bình t ng khía c nh c a ñ ng cơ h c 4.1 45 t p theo nhóm SV nam và nhóm SV n ð th b i u di n t n su t t ng m c ñi m c a ñ ng cơ h c t p theo 4.2 45 nhóm SV nam và nhóm SV n ð th b i u di n ch s trung bình t ng khía c nh c a ñ ng cơ h c 4.3 46 t p theo nhóm SV thành ph , nhóm SV t nh ð th b i u di n t n su t t ng m c ñi m c a ñ ng cơ h c t p theo 4.4 46 nhóm SV thành ph và nhóm SV t nh ð th b i u di n ch s trung bình t ng khía c nh c a kiên ñ nh 4.5 47 h c t p theo nhóm SV nam và nhóm SV n ð th b i u di n t n su t t ng m c ñi m c a kiên ñ nh h c t p 4.6 48 theo nhóm SV nam và nhóm SV n ð th b i u di n ch s trung bình t ng khía c nh c a kiên ñ nh 4.7 48 h c t p theo nhóm SV thành ph và nhóm SV t nh ð th b i u di n t n su t t ng m c ñi m c a kiên ñ nh h c t p 4.8 49 theo nhóm SV thành ph và nhóm SV t nh ð th b i u di n ch s trung bình t ng khía c nh c a c nh tranh 4.9 50 h c t p theo nhóm SV nam và nhóm SV n ð th b i u di n t n su t t ng m c ñi m c a c nh tranh h c t p 4.10 50 theo nhóm SV nam và nhóm SV n ð th b i u di n ch s trung bình t ng khía c nh c a c nh tranh 4.11 51 h c t p theo nhóm SV thành ph ,nhóm SV t nh 9
- STT Tên Trang ð th b i u di n t n su t t ng m c ñi m c a c nh tranh h c t p 4.12 51 theo nhóm SV thành ph và nhóm SV t nh ð th b i u di n ch s trung bình t ng khía c nh c a n tư ng 4.13 53 trư ng h c theo nhóm SV nam và nhóm SV n ð th b i u di n t n su t t ng m c ñi m c a n tư ng trư ng h c 4.14 53 theo nhóm SV nam và nhóm SV n ð th b i u di n ch s trung bình t ng khía c nh c a n tư ng 4.15 54 trư ng h c theo nhóm SV thành ph , nhóm SV t n h ð th b i u di n t n su t t ng m c ñi m c a n tư ng trư ng h c 4.16 54 theo nhóm SV thành ph và nhóm SV t nh ð th b i u di n ch s trung bình t ng khía c nh c a p hương pháp 4.17 56 h c t p theo nhóm SV nam và nhóm SV n ð th b i u di n t n su t t ng m c ñi m c a phương pháp h c t p 4.18 56 theo nhóm SV nam và nhóm SV n ð th b i u di n ch s trung bình t ng khía c nh c a p hương pháp 4.19 57 h c t p theo nhóm SV (thành ph , t nh) ð th b i u di n t n su t t ng m c ñi m c a phương pháp h c t p 4.20 57 theo nhóm SV thành ph và nhóm SV t nh ð th b i u di n ch s trung bình t ng khía c nh c a k t qu h c 4.21 58 t p theo nhóm SV nam và nhóm SV n ð th b i u di n t n su t t ng m c ñi m c a k t qu h c t p theo 4.22 59 nhóm SV nam và nhóm SV n ð th b i u di n ch s trung bình t ng khía c nh c a k t qu h c 4.23 59 t p theo nhóm SV thành ph , nhóm SV t nh ð th b i u di n t n su t t ng m c ñi m c a k t qu h c t p theo 4.24 60 nhóm SV thành ph và nhóm SV t nh 10
- M ðU 1. Lý do ch n ñ tài Trong k nguyên kinh t tri th c, h i nh p qu c t sâu s c v t t c các lĩnh v c, ch t lư ng ñào t o c a trư ng ñ i h c tr nên quan tr n g hơn bao gi h t, quy t ñ nh s thành b i c a m t qu c gia. Ch t lư ng ñào t o ñư c ph n ánh thông qua k t qu h c t p c a SV. K t qu c a n hi u nghiên c u trong nư c và trên th gi i v các y u t tác ñ ng ñ n k t qu h c t p c a SV, ví d như n ghiên c u c a Stinebrickner & ctg (2000, 2001a, 2001b) và nghiên c u c a Checchi & ctg (2000). M t s nghiên c u t i Vi t Nam như n ghiên c u c a Hu ỳnh Quang Minh (2002), nghiên c u khác c a Nguy n Th Mai Trang & ctg (2008). K t qu c a các nghiên c u cho th y có m i quan h ch c ch gi a các y u t thu c ñ c ñi m c a SV và KQHT. Nhưng hi n n ay, t i Vi t Nam chưa có nhi u nghiên c u v m i quan h gi a các khía c nh tâm lý h c t p c a chính b n thân SV và KQHT, ví d như ñ ng cơ h c t p, m c ñ kiên ñ nh, c m nh n c a SV v giá tr c a vi c h c t p,vv. Trong khi ñó, nghiên c u v m i quan h n ày s giúp trư ng ñ i h c h i u bi t rõ hơn v nh ng v n ñ cơ b n trong tâm lý h c t p c a SV ñ t ñó có nh ng k ho ch kích thích c n thi t ñ làm tăng hi u qu h c t p c a SV cũng như h i u qu ñ ào t o c a nhà trư ng. Trong nh ng n ăm g n ñây, m t th c tr ng ñ ang x y ra là hi n tư ng SV b h c hay k t q u h c t p ngày càng kém hơn. Nguyên nhân là SV ph i ñ i di n trong môi trư ng h c t p b c ñ i h c, môi trư ng ñòi h i ngư i h c ph i t l c, sáng t o và tích c c cùng v i phương pháp h c t p hi u qu mà b n thân ngư i h c chưa s n sàng chu n b cho mình tâm lý h c t p cũng như k năng h c t p h i u qu các b c h c trư c ñó. Bư c vào ngư ng c a ð i h c không ph i là ñi u d dàng, nhưng h c làm sao cho có hi u qu thì th t s là v n ñ khó khăn ñ i v i các b n sinh viên. Do ñó, SV c n ph i chu n b cho mình tâm lý h c t p t t v i m t phương pháp h c t p hi u qu thì k t qu h c t p s ñư c nâng cao, n u không thì m i vi c s ngư c l i và có chi u hư ng ngày càng x u h ơn. Chính vì t m quan tr ng c a các y u t thu c b n thân SV trong vi c nâng cao KQHT nên vi c nghiên c u tác ñ ng 11
- c a các y u t này ñ n KQHT c a SV là m t yêu c u c p bách trong giai ño n hi n n ay. Trư ng ð i h c Kinh t TP.HCM, là m t trư ng tr ng ñi m l n nh t phía Nam, v i qui mô g n 62.000 SV. V i th c tr ng KQHT hi n nay c a SV ch mc trung bình, trong ñó, SV ñánh giá th p nh t vi c ng d n g ki n th c và k năng ñ ã h c vào th c ti n. ði u ñó cho th y nhà trư ng chưa th t s g n ch t ki n th c và kĩ năng mà SV thu nh n ñư c v i nh ng gì cu c s ng th c yêu c u h và k t qu là t o ra ngu n nhân l c không ñ kh năng ñáp n g yêu c u phát tri n kinh t xã h i trong k nguyên h i nh p kinh t th gi i. Vì v y, ñ góp ph n nâng cao v th c a trư ng như là m t trư ng có b d ày kinh nghi m, tiên phong, ñ i m i và kh năng cung ng cho nhà tuy n d ng ngu n nhân l c có ch t lư ng thì vi c nâng cao ch t lư ng ñào t o mà c th là nâng cao KQHT c a SV là yêu c u c p b ách trong giai ño n hi n nay. Chính vì v y, vi c nghiên c u các y u t tác ñ ng ñ n KQHT c a SV s giúp cho nhà trư ng phát huy các y u t tích c c, quan tr ng và h n ch các y u t tiêu c c ñ góp ph n nâng cao KQHT c a SV t ñó nâng cao ch t lư ng ñào t o c a nhà trư ng. 2. M c tiêu nghiên c u c a ñ tài Trên th gi i có nhi u nghiên c u xem xét KQHT b c ñ i h c. Tuy nhiên các nghiên c u n ày ñư c th c hi n t i các nư c ñ ã phát tri n phương Tây, trong ñó ñi u ki n s ng và h c t p khác r t nhi u so v i nư c ta. Hơn n a ch ưa có nhi u n ghiên c u xem xét vai trò c a ñ c ñi m SV v i KQHT c a SV t i trư ng ñ i h c. Vì v y, ñ tài nghiên c u n ày có m c tiêu xây d ng và ki m ñ nh mô hình bi u di n m i quan h gi a ñ c ñ i m SV v i KQHT c a SV chính qui ñang h c t i ðHKT. C th nghiên c u này khám phá • Tác ñ n g c a các y u t thu c ñ c ñi m SV (bao g m: ñ ng cơ h c t p , c nh tranh h c t p , kiên ñ n h h c t p, n tư ng trư ng h c, phương pháp h c t p) ñ n KQHT c a SV; 12
- • S khác bi t v các tác ñ ng c a các y u t thu c ñ c ñi m SV và KQHT gi a nhóm SV nam và nhóm SV n ; gi a nhóm SV thành ph và nhóm SV t nh. 3. Ý nghĩa v m t lý lu n và th c ti n K t qu n ghiên c u c a ñ tài s giúp cho ðHKT n m b t ñư c vai trò quan tr ng c a ñ c ñi m SV ñ t ñó có nh ng k ho ch kích thích c n thi t ñ làm tăng hi u qu h c t p c a SV cũng như hi u qu ñào t o c a nhà trư ng. Hơn n a, k t qu nghiên c u cũng giúp cho chính b n thân các SV hi u ñư c t m quan tr ng c a các y u t trên ñ t ñó gia tăng KQHT c a mình trong quá trình h c t p t i trư ng. K t qu mô hình ño lư ng góp ph n giúp cán b nghiên c u giáo d c b sung vào thang ño ñ ánh giá ch t lư ng ñào t o c a mình. Các thang ño ñã ki m ñ nh trong ñ tài nghiên c u n ày cũ ng góp ph n làm cơ s cho các nghiên c u ti p theo s d ng, ñi u ch nh và b sung ñ t ng bư c có ñư c b thang ño có giá tr và ñ tin c y cao, giúp cho vi c ñ ánh giá ch t lư ng ñào t o b c ñ i h c. K t q u c a n ghiên c u cũng góp m t ph n làm cơ s cho các nghiên c u ti p theo trong lĩnh v c này ñ có th khám phá thêm nh ng y u t cũng như t m quan tr ng c a chúng trong vi c làm tăng ch t lư ng ñào t o. 4. Ph m vi và phương pháp nghiên c u c a ñ tài Ph m vi c a ñ tài Nghiên c u n ày ch th c hi n t i ðHKT, ñ i tư ng kh o sát là SV chính quy ñ ang h c t i trư ng. Bi n ph thu c là KQHT ñư c ño lư ng thông qua ki n th c và k năng thu nh n ñư c c a các môn h c thu c kh i ki n th c giáo d c ñ i cương. Nh m lo i b s nh hư ng ñ n KQHT do khác nhau v chuyên ngành ñào t o và s năm h c t p. Tác ñ n g c a nhà trư ng (chương trình ñào t o, gi n g viên, cơ s v t ch t, v.v...) không thu c ph m vi nghiên c u c a ñ tài. ð tài này ch ñ c p ñ n tác ñ ng c a ñ c ñi m SV (ñ ng cơ h c t p, kiên ñ nh h c t p , c nh tranh h c t p, n tư ng trư ng h c, phương pháp h c t p) v i KQHT. 13
- Phương pháp nghiên c u Nghiên c u ñư c ti n hành thông qua hai bư c chính: nghiên c u sơ b và nghiên c u chính th c. Nghiên c u sơ b th c hi n b ng phương pháp ñ nh tính thông qua phương pháp ph ng v n sâu v i 12 SV b ng phương pháp ph n g v n m t - ñ i - m t k t h p v i phát b ng h i thăm dò cho 30 SV ñ ñ i u ch n h cách s d n g thu t n g thang ño. Nghiên c u chính th c ñư c th c h i n b n g ph ương pháp ñ nh lư ng thông qua phát b ng h i v i kích th ư c m u 962 SV ñ ñ ánh giá thang ño cũng như ki m ñ nh l i mô hình lý thuy t và các gi thuy t trong mô hình. Thang ño ñư c ki m ñ nh trư c tiên b ng phương pháp phân tích nhân t khám phá EFA (Exploratory Factor Analysis) và h s tin c y Cronbach alpha. Các thang ño này ñ ư c ti p t c ki m ñ nh thông qua phương pháp phân tích nhân t kh ng ñ nh CFA (Confirmatory Factor Analysis). Mô hình lý thuy t cơ b n ñư c ki m ñ nh thông qua mô hình c u trúc tuy n tính SEM (Structural Equation Modeling) và mô hình lý thuy t v i bi n ki m soát ñư c ki m ñ nh b ng phương pháp phân tích c u trúc ña nhóm (Multigroup Analysis). 5. Câu h i nghiên c u, gi thuy t nghiên c u 5.1. Câu h i nghiên c u ð ñ t ñư c các m c tiêu nghiên c u, ñ tài t p trung tr l i các câu h i n ghiên c u sau: Nh ng y u t nào thu c b n thân SV tác ñ ng ñ n KQHT c a h ? M c ñ tác ñ ng c a các y u t n ày? Có s khác bi t v các tác ñ ng c a các y u t thu c b n thân SV và KQHT gi a nhóm SV nam và nhóm SV n ? Có s khác bi t v các tác ñ ng c a các y u t thu c b n thân SV và KQHT gi a nhóm SV thành ph và nhóm SV t nh? 14
- 5.2. Gi thuy t nghiên c u KQHT c a SV b chi ph i b i nhi u y u t , trong ñó nhóm y u t thu c v ñ c ñi m c a SV (ñ ng cơ h c t p, tính kiên ñ nh h c t p, c nh tranh h c t p, n tư ng v trư ng ñ i h c và phương pháp h c t p ) ñóng vai trò ch ñ o. 6. Khách th và ñ i tư ng nghiên c u 6.1. Khách th nghiên c u SV h chính quy ñ ang h c t i ðHKT. 6.2. ð i tư ng nghiên c u G m các y u t : ð ng cơ h c t p, kiên ñ nh h c t p, c nh tranh h c t p, n tư ng trư ng h c, phương pháp h c t p và KQHT c a SV chính quy ñang h c t i ðHKT. 15
- Chương 1. T NG QUAN 1.1. Gi i thi u Chương 1 nh m m c ñích gi i thi u v t n g quan, ph n này kh o sát v các tài li u liên quan và các nghiên c u trư c ñây v các y u t nh hư ng ñ n KQHT c a SV. 1.2. Kh o sát các tài li u liên quan ñ n các y u t tác ñ ng ñ n KQHT Chúng ta bi t r ng các y u t tác ñ ng ñ n KQHT có ph m vi r ng và khác nhau, Evans (1999) xu t b n tài li u các y u t liên quan ñ n KQHT c a SV. Trong tài li u n ày, các y u t nh hư ng ñ n k t h c t p c a SV ñ ư c chia thành 5 nhóm: (i) ñ c trưng nhân kh u SV, (ii) ñ c trưng tâm lý SV, (iii) KQHT trư c ñây; (iv) y u t xã h i; (v) y u t t ch c. ð c trưng nhân kh u SV g m các y u t như tu i, gi i tính, ngôn ng , n n t ng văn hóa, lo i trư ng, tình tr ng kinh t xã h i, tình tr ng giáo d c xã h i và nơi . M i quan h c a các bi n n ày (tr gi i tính và tu i tác) v i k t qu h c là hoàn toàn n ñ nh. Tuy v y, tu i và gi i tính cũng có nh hư ng ñ n KQHT. ð c trưng tâm lý c a SV g m các y u t như s chu n b cho vi c h c, chi n lư c cho h c t p, cam k t m c tiêu. Nói chung, chúng có m i tương quan thu n v i KQHT, là y u t quan tr ng tác ñ ng ñ n KQHT. Các y u t tác ñ n g ñ n KQHT là ña d ng, th c t các nghiên c u v y u t tác ñ ng ñ n KQHT thư ng t p trung vào m t h ay m t vài nhóm y u t ñã nói. Trong ñ tài này, các bi n ñư c ch n tương n g v i ph m vi, lãnh v c và m c ñích c a ñ tài. Tuy nhiên, t ng quan tài li u ch là s t ng h p ng n g n các k t qu n ghiên c u. Vì th , xem xét chi ti t hơn các nghiên c u trư c ñây ñ có m i liên h ch c ch v i ñ tài là c n thi t. 1.3. Các nghiên c u liên quan ñ n s khác bi t trong KQHT Có m t s n ghiên c u ch ng minh r ng t n t i s khác bi t trong KQHT gi a các nhóm SV. Các nhóm có th phân lo i d a trên gi i tính, ch ng t c, s c t c, thu nh p, nơi thư ng trú, ñ i m x p h ng. Khi kh o sát "S khác bi t nhóm trong bài tr c n ghi m chu n và s phân t n g xã h i" M , Camara và Schmidt (1999) nh n 16
- th y r n g KQHT có s phân bi t l n gi a n gư i M lai Phi, M lai châu Á, M La tinh và da tr ng. Bên c n h khác bi t v ch ng t c và s c t c, còn t n t i s khác bi t v k t qu h c gi a các nhóm thu nh p (Stinebrickner & ctg, 2001), gi i tính (Maldilaras, 2002) và nơi cư trú (Checchi & ctg, 2000). Checchi & ctg (2000) cho th y r ng SV có n ơi cư trú các vùng cách xa n ơi h c có KQHT th p hơn SV có n ơi cư trú t i nơi h c. Quan sát này c ng c thêm các k t q u nghiên c u v m i quan h gi a thành ph và nông thôn như Le Van Chon (2000) ch ng minh r ng SV nông thôn thì b t l i hơn SV thành ph và dư ng như h có KQHT th p hơn SV thành ph . M c dù, s khác bi t gi a các nhóm không ph i lúc nào cũng t n t i, k t qu các nghiên c u trư c ñ ây cho th y r ng (a) có s khác bi t v các y u t tác ñ ng ñ n KQHT gi a các nhóm SV và (b) có s khác bi t l n v m c ñ tác ñ ng c a các y u t n ày lên KQHT gi a các nhóm SV. Các nghiên c u v các y u t tác ñ ng ñ n KQHT c a SV ñã ñư c nghiên c u r t nhi u trên th gi i, ñ c b i t là các nư c ñ ã phát tri n. Ví d nghiên c u c a Stinebrickner & ctg (2000, 2001a, 2001b) th c h i n 3 n ghiên c u t i ð i h c Berea. Nghiên c u th nh t v m i quan h gi a thu nh p gia ñ ình và KQHT. Trong nghiên c u này, k t q u h i qui cho th y ñi m b ình quân c a SV trong h c k ỳ ñ u có quan h dương v i ñi m thi ACT và thu nh p gia ñình c a SV, ngoài ra SV là n h ay da ñ en thì có ñi m bình quân th p. Nghiên c u th h ai cho r ng có m i quan h âm gi a KQHT và s gi làm thêm trong tu n , nghiên c u cũng ñã ch n g minh r ng ñ i m bình quân ph thu c vào ch ng t c, gi i tính. Nghiên c u th ba, cho th y có s tác ñ ng c a thu nh p gia ñình b n cùng phòng c a phái n lên ñi m b ình quân. Nghiên c u c a Checchi & ctg (2000) kh o sát các y u t có liên quan ñ n ðTB c a SV 5 trư ng ñ i h c t i Ý, cho th y r ng: gi i tính, tu i, nơi cư trú, KQHT trung h c, lo i trư ng h c trung h c và ñ c ñi m gia ñình có m i quan h ch c ch v i KQHT. Tuy nhiên, m c ñ tác ñ n g c a các y u t này là khác nhau gi a các trư ng ñ i h c. 17
- Nh ư ñã ñ c p trên, m c dù có r t nhi u nghiên c u v các y u t tác ñ ng ñ n KQHT c a SV ñ ư c th c hi n trên th gi i, nhưng Vi t Nam r t ít nghiên c u ñư c th c hi n ñ gi i quy t v n ñ này. M t s nghiên c u t i Vi t Nam ñ ã kh i xư ng v n ñ này nh ư nghiên c u c a Hu ỳnh Quang Minh (2002) kh o sát v các nhân t tác ñ n g ñ n KQHT c a SV chính quy Trư ng ñ i h c Nông lâm TP.HCM. K t qu n ghiên c u (v i m c ý n ghĩa kho ng 10% ) cho th y ñi m bình quân c a giai ño n 2 c a SV ñư c xác ñ nh b i m c ñ tham kh o tài li u, th i gian hc l p, th i gian t h c, ñi m bình quân trong giai ño n ñ u, s l n u ng rư u trong m t tháng và ñ i m thi tuy n sinh. M t nghiên c u khác c a Nguy n Th Mai Trang, Nguy n ðình Th và Mai Lê Thúy Vân (2008) v các y u t chính tác ñ ng vào ki n th c thu nh n c a SV kh i n gành kinh t . K t qu n ghiên c u cho th y, ñ ng cơ h c t p c a SV tác ñ ng m nh vào ki n th c thu nh n ñư c c a h , năng l c gi n g viên tác ñ n g r t cao vào ñ ng cơ h c t p và ki n th c thu nh n c a SV và c hai y u t : ñ ng cơ h c t p và năng l c gi ng viên gi i thích ñư c 75% phương sai c a ki n th c thu nh n. B ng 1.1. Tóm t t m t s nghiên c u trư c ñây v các y u t tác ñ ng ñ n KQHT Mô hình Bi n ph Bi n ñ c l p v à Nghiên c u S li u PPNC thu c d u hi u nh hư ng - N (-) 1. Stinebrickner & ctg - S quan sát 2312 - Da ñen (-) OLS ðTB - ACT (+) (2001a) - ð i h c B erea - Thu nh p gia ñình (+) - S gi làm thêm trong tu n (-) 2. Stinebrickner & ctg - S quan sát 2372 OLS ðTB - D a ñen (-) (2000) - ð i h c B erea - N (-) Cho n : - Own ACT (+) - Thu nh p gia ñình (+) - N N=638 - Thu nh p gia ñình b n cùng 3. Stinebrickner & ctg - Nam N=585 OLS ðTB phòng (+) (2001b) Cho Nam: - ð i h c B erea - Da ñen (-) - Own ACT (+) 18
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề tài: Các yếu tố tác động đến sự hài lòng của sinh viên khi học tập, rèn luyện tại trường ĐH Tiền Giang
69 p | 382 | 143
-
Tiểu luận Kỹ năng thương lượng đàm phán: Các yếu tố ảnh hưởng đến đàm phán
21 p | 1384 | 82
-
Thuyết trình: Các yếu tố tác động đến giá trị nợ
47 p | 236 | 44
-
Luận án tiến sĩ Kinh tế: Các yếu tố tác động đến lòng trung thành của khách hàng sử dụng dịch vụ khách sạn 4, 5 sao trên địa bàn Tp.HCM
183 p | 90 | 25
-
Luận văn Thạc sĩ Tâm lý học: Những yếu tố tác động đến tự đánh giá của sinh viên tại thành phố Hồ Chí Minh
89 p | 155 | 23
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Nghiên cứu một số yếu tố tác động đến lòng trung thành khách hàng trong dịch vụ bán lẻ tại các ngân hàng TMCP ở TP.HCM
106 p | 39 | 10
-
Luận án Tiến sĩ Kinh tế: Các yếu tố tác động đến phát triển bền vững doanh nghiệp thủy sản Bạc Liêu
133 p | 86 | 9
-
Đề tài nghiên cứu khoa học: Phân tích các yếu tố tác động đến khả năng tham gia hoạt động nghiên cứu khoa học của sinh viên khối ngành kinh tế trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TP. Hồ Chí Minh
61 p | 17 | 9
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Các yếu tố tác động đến giá đất ở nông thôn tại thành phố Tân An, tỉnh Long An
103 p | 40 | 8
-
Luận án Tiến sĩ Kinh tế: Các yếu tố tác động đến kết quả xuất khẩu của các doanh nghiệp rau quả tại Việt Nam
163 p | 34 | 8
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Các yếu tố tác động đến động lực làm việc của công chức viên chức các cơ quan hành chính thuộc UBND Huyện Côn Đảo –Tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
84 p | 31 | 4
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Các yếu tố tác động đến việc nắm giữ tiền mặt của các công ty niêm yết trên sàn chứng khoán Việt Nam
86 p | 30 | 3
-
Luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh: Các yếu tố tác động đến động lực làm việc của người lao động tại Công ty cổ phần Nhiệt điện Bà Rịa
103 p | 4 | 3
-
Đề án tốt nghiệp Tài chính Ngân hàng: Các yếu tố tác động đến quyết định sử dụng dịch vụ ngân hàng điện tử của khách hàng tại ngân hàng Indovina Chi Nhánh Trung Tâm Kinh Doanh
109 p | 3 | 2
-
Luận văn Thạc sĩ Tài chính Ngân hàng: Các yếu tố tác động đến nợ xấu tại ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam chi nhánh Tiền Giang
98 p | 4 | 2
-
Luận văn Thạc sĩ Tài chính Ngân hàng: Các yếu tố tác động đến tăng sinh lời của các doanh nghiệp ngành dệt may niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam
127 p | 3 | 2
-
Luận văn Thạc sĩ Tài chính Ngân hàng: Các yếu tố tác động đến lợi nhuận của các ngân hàng thương mại tại Việt Nam
92 p | 4 | 2
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh doanh và quản lý: Các yếu tố tác động đến rủi ro tín dụng của các Ngân hàng thương mại Việt Nam và hàm ý chính sách cho giai đoạn tái cơ cấu hệ thống ngân hàng
100 p | 2 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn