intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề tài: ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG DỰ ÁN NHÀ MÁY GẠCH TUYNEN SỐ 3 THUỘC XÃ THỦY PHƯƠNG, HUYỆN THỦY PHONG

Chia sẻ: Nguyen Van Nghia | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:15

412
lượt xem
168
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

I. Giai đoạn chuẩn bị, xây dựng Trong giai đoaṇ này có cać hoaṭ đôṇ g như: san uỉ , tạo măṭ băǹ g; đaò moń g; đoń g coc̣ ; vâṇ chuyên̉ tâp̣ kêt́ nguyên vâṭ liêụ ; thi công xây dưṇ g va ̀ đô ̉ chất thaỉ… Các hoạt động này đêù taọ ra nguôǹ gây ô nhiêm̃ môi trươǹ g như: buị , khí thaỉ , tiêń g ôǹ , chất thải răń .

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề tài: ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG DỰ ÁN NHÀ MÁY GẠCH TUYNEN SỐ 3 THUỘC XÃ THỦY PHƯƠNG, HUYỆN THỦY PHONG

  1. TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC KHOA MÔI TRƢỜNG ***    *** Bài thực hành: ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƢỜNG Đề tài: ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG DỰ ÁN NHÀ MÁY GẠCH TUYNEN SỐ 3 THUỘC XÃ THỦY PHƯƠNG, HUYỆN THỦY PHONG Giảng viên hướng dẫn: Sinh viên thực hiện: Nguyễn Bắc Giang Nguyễn Thị Thanh Võ Thị Ánh Nguyệt Phan Thị Ánh Nguyệt Nguyễn Văn Nghĩa Huế, tháng 05 năm 2011
  2. Mục Lục CHƯƠNG III: ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG ...................................................................... 2 PHẦN 1: Nguồn gây tác động liên quan đến chất thải ......................................................................... 2 I.1. Nguồn gây ô nhiễm môi trường không khí ..................................................................................... 2 I.3. Nguồn gây ô nhiễm môi trường nước ............................................................................................. 4 I.5. Nguồn gây ô nhiễm môi trường đất ............................................................................................... 5 I. Nhà máy đi vào hoạt động ................................................................................................................. 6 I.1. Nguồn gây ô nhiễm môi trường không khí ..................................................................................... 6 I.2. Nguồn gây ô nhiễm tiếng ồn ........................................................................................................... 8 I.3. Nguồn gây ô nhiễm môi trường nước ............................................................................................ 9 Nước thải sản xuất ................................................................................................................................ 9 II. Nguồn gây tác động không liên quan đến chất thải .......................................................................10 II.2. Khi nhà máy đi vào hoạt động .....................................................................................................10 III. Đối tượng bị tác động ...................................................................................................................11 III.1 Sức khỏe cộng đồng. ....................................................................................................................11 III.3. Chất lượng môi trường xung quanh ............................................................................................11 III.5. Dự báo những rủi ro về sự cố môi trường ..................................................................................12 a. Sự cố tai nạn lao động, tai nạn giao thông .....................................................................................12 V. DỰ BÁO TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN KHI ĐI VÀO HOẠT ĐỘNG: .......................14 ** Nhận xét: .........................................................................................................................................15 CHƢƠNG III: ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƢỜNG PHẦN 1: Nguồn gây tác động liên quan đến chất thải I. Giai đoạn chuẩn bị, xây dựng Trong giai o n n y c các ho t ng nh : san i, t o m t ng; o m ng; ng c c; v n chuy n t p ết nguy n v t iệu; thi c ng y ng v ch t th i Các ho t ng n y u t o ra ngu n g y nhiễm m i tr ng nh : i, h th i, tiếng n, ch t th i rắn I.1. Nguồn gây ô nhiễm môi trƣờng không khí a. Bụi Sinh ra từ các ho t ng t, san i m t ng, v n chuy n v t iệu, thi c ng y ng, tr n t ng B i ị cuốn n từ ng giao th ng o ph ơng tiện, gi th i qua ãi chứa v t iệu y ng nh i măng, t cát Hầu hết o i i n y c tỷ tr ng ớn v hu v c thi c ng cách a hu n c n n chúng chỉ nh h ởng tr c tiếp ến c ng nh n tham gia thi c ng t i công tr ng b. Khí thải Kh th i c a các ph ơng tiện v n t i, máy m c thi c ng: tr m tr n t ng, máy ầm, máy phát iện, máy ng c c, chứa i, các h : SO2, CO2, CO, NOx,
  3. THC, hợp ch t P từ h i ăng, ầu Ngo i ra việc ốt ác th c v t, hoa m u, cũng phát sinh i t, h i th i nh h ởng ến m i tr ng h ng h Theo T chức Y tế Thế giới (WHO) hi ph ơng tiện cơ giới ti u th hết 1 000 t nhi n iệu thì n sẽ th i v o m i tr ng m t ợng h th i c các th nh phần sau: Bảng 3.1. Tải lƣợng và nồng độ các chất ô nhiễm do phƣơng tiện thi công Phƣơng tiện sử dụng Phƣơng tiện sử dụng nhiên liệu xăng nhiên liệu dầu Chất ô nhiễm (mg/m3) T i ợng ( g) T i ợng ( g) N ng Khí CO 291 15 - 18 < 1.000 100 – 600 Khí THC 33,2 2,5 - 3,0 Khí NO2 1,3 13 10 - 1.000 Khí SO2 0,9 0,76 - 5 – 20 Khí Andehyt 0,4 0,2 Nguồn: Assessment of Sources of air, water and land pollution, WHO 1993. Tuy nhi n, các ngu n g y nhiễm tr n mang t nh c c , h ng i n t c, ph n tán v cách a hu n c n n mức nh h ởng ến m i tr ng h ng ớn Đ ng th i, trong quá trình th c hiện, ch ầu t sẽ y u cầu các ơn vị thi c ng th c hiện các iện pháp gi m thi u tác ng ến m i tr ng I.2. Nguồn gây ô nhiễm tiếng ồn và độ rung a. Tiếng ồn Giai o n thi c ng y ng g m các c ng o n: o m ng, y ng c ng trình, cắt, gò h n các chi tiết ng im o i, ng tháo cốpfa, gi n giáo sử ng các ph ơng tiện máy m c thi c ng nh : máy tr n t ng, máy ầm, máy nén, cần tr c, e t i, máy éo u phát sinh tiếng n Ngoài các ph ơng tiện thiết ị thi c ng trong c ng tr ng còn c các ph ơng tiện v n chuy n v t iệu y ng ph c v thi c ng Mức n chung c a òng e giao th ng v y ng ph thu c nhi u v o mức n c a từng chiếc e, u ợng e, th nh phần e, c i m n g và ịa hình ung quanh Tiếng n phát sinh từ ho t ng c a các thiết ị thi c ng, thiết ị v n chuy n, số iệu c th tham h o ợc trình y trong B ng 3 2 B ng 3 2 Mức n sinh ra từ ho t ng c a các thiết ị thi c ng Mức ồn (dBA), Thiết bị Stt cách nguồn 15m Máy i 01 93,0 Máy ầm nén ( e u) 72,0 – 74,0 02 72,0 – 84,0 03 Máy xúc Máy c p t, máy san 80,0 – 93,0 04 Xe t i 82,0 – 85,0 05 Máy tr n t ng 80,0 – 94,0 06 Cần tr c i ng 76,0 – 87,0 07 Cần tr c Deric 86,5 – 88,5 08
  4. Máy phát iện 72,0 – 82,5 09 Mức n ớn sẽ nh h ởng ến sức hoẻ c ng nh n, m m t t p trung hi ao ng, ễ ẫn ến tai n n, c mình, h ng còn ối với hu c o án cách a hu n c n n h ng ị nh h ởng ởi tiếng n Đ n từ e v n chuy n nguy n v t iệu: Tiếng n từ e v n t i c th t từ 82-90 BA M t giao th ng ớn m cho n cao hơn Nếu v n chuy n v o các gi cao i m, u i tr a, an m thì sẽ g y tác ng ến các h n sống c ng v n chuy n, nh t ng i gi v trẻ em Đ rung Rung ng trong quá trình thi c ng ch yếu s ho t ng c a các o i máy m c thi c ng nh hoan c c nh i, v n chuy n nguy n v t iệu Theo số iệu o c thống , mức rung c a các thiết ị thi c ng trong ng sau: Bảng 3.3. Giới hạn ồn của các thiết bị xây dựng công trình Mức rung tham khảo, dBA (mức rung theo phƣơng thẳng đứng z) TT Thiết bị thi công Nguồn rung cách 10m Nguồn rung cách 30m Máy o/máy úc 01 80 71 Xe i t 02 79 69 Ph ơng tiện v n t i 03 74 64 (Nguồn: Tổ chức Y tế thế giới - WHO 1993) Qua các số iệu trong ng cho th y mức rung c a các máy m c v thiết ị thi c ng n m trong ho ng từ 74 - 80 BA ối với các vị tr cách a 10m so với ngu n rung ng Đối với các vị tr cách ngu n 30m thì mức rung hầu hết u nhỏ hơn 75 BA (n m trong giới h n cho phép c a TCVN 6962: 2001 v Rung ng v ch n ng - Rung ng o các ho t ng thi c ng v s n u t c ng nghiệp) Cũng nh i v h th i, tiếng n v rung phát sinh h ng i n t c, nh ng ơn vị thi c ng cũng cần c những iện pháp gi m thi u tiếng n v ố tr th i gian m việc hợp ý I.3. Nguồn gây ô nhiễm môi trƣờng nƣớc Ngu n n ớc c th ị nhiễm o n ớc th i sinh ho t, n ớc m a ch y tr n, ầu mỡ từ máy m c, các ch t th i ị ph n h y g y mùi v sẽ g y nhiễm ngu n n ớc sau hi m a a. Nƣớc thải sinh hoạt N ớc th i sinh ho t từ các c ng nh n từ việc tắm gi t, vệ sinh ến ho t ng ăn uống h ng ng y sẽ g y nhiễm ngu n n ớc m t nh he v nhiễm m ch n ớc ngầm b. Nƣớc mƣa chảy tràn
  5. N ớc m a ch y tr n tr n hu v c y ng sẽ cuốn theo t á, các t p ch t nh v i, vữa, ầu mỡ m nhiễm ngu n n ớc Tuy nhi n mức nhiễm ph thu c v o c ng m a, th i gian m a, ẩn c a h ng h c. Dầu mỡ, vôi vữa Trong ho t ng y ng nh máy g ch thì ngu n g y nhiễm n ớc còn c ầu mỡ từ máy m c m việc, v i vữa v n ớc th i từ việc o ỡng, chùi rửa máy m c v ng c I.4 . Chất thải rắn Ch t th i rắn phát sinh từ rác th i sinh ho t v rác th i trong y ng nh máy. a. Rác thải sinh hoạt Rác th i sinh ho t phát sinh từ nh ăn, từ ho t ng sinh ho t c a c ng nh n ao g m th c phẩm thừa, túi ni on, on chai, gi y v n L ợng rác th i n y ph i ợc thu gom, ử ý, h ng vức ừa bãi ra xung quanh g y nhiễm m i tr ng, m m t c nh quan nh máy cũng nh hu v c b. Chất thải rắn từ hoạt động xây dựng - Từ ho t ng v n chuy n nguy n v t iệu m rơi vãi cát s n, t á - Từ ao ì, v i vữa, g ch v n, sắt thép thừa Tuy nhi n phần ớn ợng ch t th i rắn n y ợc tái sử ng ho c án cho các v a thu mua ve chai I.5. Nguồn gây ô nhiễm môi trƣờng đất - N ớc th i sinh ho t, n ớc m a ch y tr n chứa t cát, ùn th i, ầu mỡ nếu ch y tr c tiếp uống t m suy gi m ch t ợng m i tr ng t - Biến i m i tr ng t c th theo các h ớng sau: + Biến i ịa hình v n n rắn, thay i t nh ch t ý hoá + Lớp th m th c v t ị thay i o ho t ng c a e cơ giới + Nhi u h ng m c c ng trình h tầng ợc thi c ng sẽ t o ra những he rãnh tr n m t t, t o ra s i mòn m t t - Các ch n ng o hoan ng c c, m ng c ng trình cũng nh h ởng ến c u t ợng t theo h ớng iến i ịa hình v n n rắn nh ng chỉ y ra t m th i tr ớc hi t t ợc n ịnh ịa ch t Nhìn chung, các tác ng nh h ởng ớn ến ng i n trong giai o n n y ch yếu i v tiếng n từ quá trình thi c ng y ng các h ng m c, c .Tuy nhi n, các tác ng m i tr ng n y h ng th ng uy n chỉ iễn ra trong th i gian ngắn v sẽ m t i hi án ho n th nh c ng tác y ng Hơn nữa, quanh hu v c án c m t n c sinh sống t ơng ối th a thớt
  6. I. Nhà máy đi vào hoạt động I.1. Nguồn gây ô nhiễm môi trƣờng không khí a. Bụi Bụi cuốn lên từ mặt đất B i cuốn n từ m t t trong quá trình chuy n chở nguy n v t iệu: than, t sét, ầu ieze v s n phẩm m nh h ởng ến ng i n hai n ng v n chuy n cũng nh công nhân trong hu v c nh máy Tuy nhi n o i i n y c ch th ớc ớn, nên phun t ới n ớc th ng uy n n n h n chế áng ợng i phát sinh và phát tán ra xung quanh. Bụi do hoạt động sản xuất B i phát sinh ch yếu t i hu v c nghi n than cám; ởng nh o tr n nguy n v t iệu, ép hu n, t o hình, i từ ò nung, ốc ếp s n phẩm qua các c ng o n, ãi chứa nguy n iệu b. Khí thải Vận chuyển nguyên liệu Trong quá trình s n u t các ph ơng tiện v n chuy n nh e t i, t , sử ng ầu iezen ho t ng t o ra h th i chứa các th nh phần CO, NO 2, SO2, CxHy v i (mu i h i) Các o i h th i n y u c h năng g y nhiễm m i tr ng, nh h ởng tới sức hoẻ c ng ng v ng i ao ng C ng su t nh máy 20 000 000 vi n quy chuẩn/năm L ợng t sét sử ng trong m t năm L = 28080 (m3 t/năm). L ợng than sử ng mỗi năm: 20 000.000 * 150/1000=3000.000 ( kg) Th i gian sử ng mỗi năm chỉ s n u t 330 ng y, vì v y mỗi ng y sử ng ho ng 9 091 g (9 1 t n/ ng y ) Nhu cầu v v n t i: chở t sét 16 e/ ng y , chở than 1- 2 xe/ ngày Ta c t ng số chuyến e v n chuy n trong 1 ngày: ho ng 18 e với sức chở 5m3 /xe Th i gian m việc: 330 ng y/ năm B ng 3 4. Hệ số nhiễm h ng h ối với e t i Đơn vị TSP SO2 NOx CO VOC Stt Các loại xe (U) kg/U kg/U kg/U kg/U kg/U Xe t i ch y ăng 1 1000 km 0,4 4,5S 4,5 70 7 >3,5tn tn of Fuel 3,5 20S 20 300 30 Xe t i nhỏ ng cơ 1000 km 0,2 1,16S 0,7 1 0,15 Diesel
  7. Xe t i ng cơ 2 1000 km 1,6 7,26S 18,2 7,3 5,8 Diesel >16 tn tn of Fuel 4,3 20S 50 20 16 Trung bình 1000km 0,775 4,3.S 8,8 21,07 3,89 Ghi chú: S là hàm lượng Sulfure trong xăng dầu (thường S = 0,05%). Đ t nh n ng Các ch t nhiễm o các o i e th i ra. sử ng ph ơng pháp ác ịnh nhanh ngu n th i c a các o i e theo “Hệ số ô nhiễm không khí” căn cứ v o t i iệu c a t chức Y tế Thế Giới (WHO), s tay v c ng nghệ v m i tr ng t p I “Đánh giá nguồn ô nhiễm không khí, nước và đất”, Geneva 1993 Qua ng tr n ta xác ịnh hối ợng các ch t nhiễm trong h th i c a các ph ơng tiện v n chuy n theo hệ số trung ình, ho ng cách i chuy n trung ình c a e trong hu v c 10 m, nh sau: Eo .n.k E1  (mg/s) t.3600 Trong : Eo: t i ợng nhiễm ( g/1000km). n: Số chuyến e trong 1 ng y n = 18 chuyến : Kho ng cách i chuy n c a e trong m t ng y = 10km. t: Số gi việc trong 1 ng y t = 8h B ng 3 5 Khối ợng ch t nhiễm o e t v n chuy n nguy n iệu th i v o m i tr ng Hệ số ô nhiễm Khối lƣợng chất ô Chất ô nhiễm Stt nhiễm (g/s) (kg/1000km) Bi 1 0,775 0,0048 2 SO2 4,3.S 0,0013 3 NOx 8,8 0,055 4 CO 21,07 0,1317 5 VOC 3,89 0,0243 Vận chuyển sản phẩm : Nh máy s n u t g ch với c ng su t 20 triệu vi n / năm, ợc v n chuy n ng e t t i c sức chở 5 m3/ xe.  D a v o t i ợng v hối ợng ch t nhiễm ta th y ho t ng c a các ph ơng tiện giao th ng v n t i g p phần m gi m ch t ợng m i tr ng h ng h t i hu v c án v tr n tuyến ng e v n chuy n i qua Tuy nhi n t i ợng ch t nhiễm o e v n chuy n sinh ra h ng ớn m ngu n g y nhiễm ch yếu o i ị cuốn n từ m t ng Khói bụi từ quá trình sản xuất * Nguồn phát sinh
  8. - B i v h th i sinh ra o ốt than trong quá trình s y, nung g ch - Ô nhiễm i từ ho chứa than v quá trình ay nghi n than cám - Ô nhiễm i trong quá trình t o hình, ph n úc t, pha tr n than Nh ng o nguy n iệu t ã ợc ng m ẩm ớt n n mức phát tán i h ng áng , nh h ởng c a các quá trình n y ến m i tr ng ung quanh h ng ớn * Tác động của các chất gây ô nhiễm môi trường không khí Theo ết qu t nh toán ở tr n, các chỉ ti u i, SO2 u v ợt ti u chuẩn quy ịnh v n ng các ch t nhiễm, nếu nh chúng ta th i tr c tiếp ra m i tr ng m h ng c iện pháp ử ý th ch hợp thì sẽ g p phần m cho n ng các ch t nhiễm trong h quy n tăng cao v từ sẽ nh h ởng ến m i tr ng t nhi n hu v c ung quanh án cũng nh sức hỏe c a ng i dân. * Đối với i: B i th i c a nh máy ch yếu từ quá trình nung g ch, i ơ ửng c tác ng h p th v huếch tán ánh sáng m t tr i, m gi m trong suốt c a h quy n; tăng n ng i trong h quy n còn nh h ởng ến s t n t i v phát tri n c a th c v t nh gi m quá trình quang hợp c a c y m c y ch m phát tri n c iệt ối với các o i c y gần hu v c nh máy B i t n t i ở trong h ng h ới ng i ay, i ắng v các hệ h ung g m hơi, h i, mù Đối với i ay c ch th ớc 0,001 - 10µm th ng g y t n th ơng cho cơ quan h h p B i ắng c ch th ớc ớn hơn 10µm th ng g y tác h i cho mắt, g y nhiễm trùng, g y ị ứng Ngo i ra i còn g y m t số ệnh nh ệnh ph i nhiễm i, ệnh ng h h p, ệnh ngo i a, ệnh ở ng ti u hóa... * SO2: khí SO2 h ng m u, c vị cay, trong h quy n SO2 ễ ng ị o i h a t o th nh SO3 Đ y nguy n nh n ch nh g y ra m a a it, m chua h a thi n nhi n N ng SO2 trong h quy n cao g p phần m thay i t nh năng v t iệu, thay i m u sắc các o i v t iệu á, ăn mòn im o i, gi m nc as n phẩm v i a v ùng Đối với th c v t, SO2 c tác h i ến s sinh tr ởng c a rau qu , n ng cao trong m t th i gian ngắn m r ng á v g y ệnh chết ho i ối với th c v t; ở n ng th p nh ng với th i gian i sẽ m á v ng úa v r ng I.2. Nguồn gây ô nhiễm tiếng ồn Tiếng n o ho t ng c a các máy m c, thiết ị Ngu n phát sinh tiếng n ch nh trong quá trình s n u t g ch từ: máy cán th v máy cán mịn, hu v c nh o tr n, máy nh o - ép ùn hút ch n h ng T i nh ởng t o hình, ngu n n ho ng 85-90 B, v ợt ti u chuẩn c a Y tế v tiếng n hu v c s n u t 21TC- BYT (
  9. ch i tai, au tai, th m ch m th ng m ng nhĩ Tuy nhi n o ngu n n n m a hu n c , n n mức nh h ởng ến hu v c ung quanh h ng áng Nh máy c iện pháp o vệ c ng nh n m việc trong m i tr ng n nh th c hiện các iện pháp chống n, rung cho các thiết ị, sử ng các ng c chống n cá nh n cho công nh n nh ao tai, nút ịt tai I.3. Nguồn gây ô nhiễm môi trƣờng nƣớc Nƣớc thải sản xuất ẩm c a t nguy n iệu ho ng 10 m3/ng y m (không + N ớc uy trì th ng uy n) + N ớc sử ng cho ho t ng s n u t (nh o tr n nguy n v t iệu) ho ng 3 m3/ng y m ho ng 05m3/ + Ngo i ra ợng n ớc sử ng cho t ới c y, phun chống i ng y m * T ng nhu cầu n ớc sử ng trong giai o n s n u t c a nh máy g ch ho ng 18m3/ng m Tuy nhi n ợng n ớc th i ra r t t ho ng 2 m3/ng o phần ớn n ớc ốc hơn trong quá trình phơi g ch Nước mưa chảy tràn V o mùa m a, n ớc m a ch y tr n qua ãi chứa nguy n v t iệu, hu n vi n nh máy cuốn theo t cát, nguy n iệu m i òng ch y nơi n ớc ch y ra, nh h ởng ến m i tr ng t v hệ sinh thái n ớc m t, n ớc ngầm L ợng n ớc n y sẽ ợc thu gom ng hệ thống thoát n ớc nh cống v m ơng ung quanh nghiệp Nước thải sinh hoạt N ớc th i sinh ho t từ các c ng nh n từ việc tắm gi t, vệ sinh ến ho t ng ăn uống h ng ng y sẽ g y nhiễm ngu n n ớc m t nh he, suối v nhiễm m ch n ớc ngầm I.4. Nguồn gây ô nhiễm môi trƣờng đất H m ợng ầu mỡ v các phế th i ầu mỡ từ các ph ơng tiện v n t i, máy m c thiết ị t ch ũy trong t m t th i gian sẽ ph n huỷ th nh các ch t c c t nh m nh hơn nh Pheno , c th tác ng ến các ng v t trong t, giết chết các vi sinh v t trong t, m rối o n quá trình sinh ý c a t ẫn ến t ém inh ỡng, nghèo iệt từ nh h ởng ến quá trình sinh tr ởng phát tri n c a các o i th c v t t i hu v c I.5. Nguồn gây ô nhiễm chất thải rắn Rác thải sinh hoạt Rác th i sinh ho t: G m các o i ao ì, ni on, gi y v n, các o i thức ăn thừa, v t ng h hỏng phát th i từ hu nh ăn, văn phòng m việc, Chất thải sản xuất + Xỉ than, tro từ ò nung + Các t p ch t ợc c ra từ s ng rung, i phát sinh từ máy ép hu n
  10. + Phế phẩm từ quá trình s y, nung ho c s n phẩm o quá trình v n chuy n ị vỡ. L ợng ch t th i n y ph i ợc thu gom, ử ý ho c t n ng h ng nh h ởng ến sức hỏe con ng i cũng nh nh h ởng ến mỹ quan nh máy Tác động của chất thải rắn M c ù hối ợng rác th i h ng quá ớn nh ng nếu h ng c iện pháp thu gom ử ý thì h năng t ch uỹ trong th i gian s n u t ng y c ng nhi u v g y tác ng ến ch t ợng h ng h o ph n huỷ ch t th i hữu cơ g y mùi h i Ngo i ra việc t n ng rác còn t o i u iện cho các vi sinh v t g y ệnh phát tri n, g y nguy cơ phát sinh v y truy n mầm ệnh nh h ởng ến sức hoẻ c a c ng nhân. II. Nguồn gây tác động không liên quan đến chất thải II. 1. Giai đoạn chuẩn bị, xây dựng - Thay i m c ch sử ng t - Mt giao th ng trong hu v c tăng n, nh h ởng ến việc i i c a ng i n ịa ph ơng tăng số v tai n n giao th ng - Quá trình gi i ph ng m t ng, san n n m thay i hiện tr ng sử ng t - Việc san p m t ng, t p ết v t iệu y ng ng n ngang tr n c ng tr ng phần n o m m t mỹ quan c a hu v c T m i, quá trình chuẩn ị m t ng, thi c ng y ng các c ng trình sẽ phát sinh các ngu n g y tác ng ến ch t ợng m i tr ng trong hu v c Tuy nhi n, những tác ng n y chỉ y ra t m th i trong th i gian y ng n n nh h ởng h ng quá ớn II.2. Khi nhà máy đi vào hoạt động - Việc hai thác m t ợng n ớc ngầm trong th i gian i ho t ng sẽ nh h ởng ến trữ ợng n ớc ngầm trong hu v c, c th tăng s u m c n ớc ngầm so với m t t - Mt giao th ng trong hu v c tăng n o v n chuy n nguy n v t iệu, s n phẩm ến nơi ti u th m on ng v n chuy n sẽ nhanh uống c p, nh h ởng ến an to n giao th ng - D án i v o ho t ng sẽ gi i quyết c ng ăn việc m cho 1 phần ao ng t i ịa ph ơng, ng g p v o ng n sách nh n ớc, chuy n i cơ c u inh tế trong vùng v quan tr ng hơn cung c p ngu n v t iệu y ng g ch ng i cho hu v c n i ri ng v tỉnh Thừa Thi n Huế nói chung.
  11. III. Đối tƣợng bị tác động III.1 Sức khỏe cộng đồng. Trong giai o n y ng cũng nh ho t ng sẽ g y ra các ngu n nhiễm u c th g y tác ng tr c tiếp ho c gián tiếp ến sức hỏe c a con ng i trong các vùng n c n m ối t ợng ị nh h ởng tr c tiếp Chẳng h n nh : +) B i g y nguy hi m cho ng i v ng v t qua ng h h p, qua ng ti u h a B i v o ph i g y ch th ch cơ h c v phát sinh ph n ứng sơ h a ph i, g y nên những ệnh h h p c th g y ị ứng cho những ng i mẫn c m, ịt n ỗ ch n ng g y c n trở quá trình i tiết +) SO2 còn c th g y nhiễm c a, m gi m ngu n trữ i m trong máu, o th i amoniac ra n ớc ti u v i m ra n ớc t Đ c t nh chung c a SO2 th hiện ở rối o n chuy n h a protein- ng, thiếu các vitamin B v C, ức chế enzym o y aza S h p th ợng ớn SO2 c h năng g y ệnh cho hệ t o huyết v t o methemog o in, tăng c ng quá trình o y h a Fe (II) th nh Fe (III) +) NOx Hemoglo in (H ) tác ng m nh với h NO (m nh g p 1500 ần so với h CO), nh ng NO trong h quy n hầu nh h ng c h năng th m nh p v o m ch máu ph n ứng với H , NO2 m t h ch th ch m nh ng h h p Khi ng c c p t nh ị ho ữ i, nhức ầu, g y rối o n ti u hoá M t số tr ng hợp g y ra thay thay i máu , t n th ơng hệ thần inh, g y iến i cơ tim Tiếp úc u i c th vi m phế qu n th ng uy n, phá huỷ răng, g y ch th ch ni m m c Ở n ng cao 100 ppm c th g y tử vong III.2. Kinh tế -xã hội Nhìn chung, ho t ng c a án c nhi u tác ng t ch c c, ch yếu t p trung phát tri n v m t inh tế - ã h i nh : Ho t ng c a án sẽ ng g p m t phần há ớn cho ng n sách Nh - n ớc qua việc n p các o i thuế D án i v o ho t ng sẽ t o cơ h i cho ao ng ịa ph ơng c c ng ăn - việc m, n ịnh i sống các h n Tuy nhi n nếu các ngu n g y nhiễm từ nh máy h ng ợc ử ý triệt sẽ nh h ởng tr c tiếp ến sức hỏe c ng ng từ nh h ởng chung ến inh tế ã h i hu v c. III.3. Chất lƣợng môi trƣờng xung quanh Ch t ợng m i tr ng ung quanh sẽ ị nh h ởng theo th i gian ho t ng c a nh máy M i tr ng h ng h : Kh th i, i t từ các ph ơng tiện v n t i, máy - m c trong quá trình ho t ng cùng với ợng h th i thoát ra từ ống h i nh máy với th i gian i trong suốt quá trình ho t ng c a nh máy sẽ m gi m ch t ợng m i tr ng h ng h ung quanh hu v c án
  12. M i tr ng n ớc: Ngu n n ớc ngầm trong hu v c nh máy cũng c th ị - nh h ởng v trữ ợng v ch t ợng o hai thác với ợng ớn, éo theo mc n ớc m t t i hu v c nh máy cũng ị nh h ởng M i tr ng t: M i tr ng t t i hu v c ị tác ng m thay i c u - t o, t nh ch t ớp t m t o việc san i, o ắp, thi c ng y ng các c ng trình v o việc t ch t các ch t ẩn từ n ớc m a ch y tr n III.4 Sinh vật: +) B i m nh h ởng u ến s sinh tr ởng c a c y cối v hoa m u, i ám trên m t á m gi m h năng h h p v quang hợp c a c y + ) Đối với th c v t SO2 c tác h i ến sinh tr ởng c a rau qu Ở n ng th p nh ng éo i sẽ m á v ng úa v r ng Ở n ng cao thì m t th i gian ngắn ã m r ng á v g y ệnh chết ho i ối với th c v t +) L m cho c y tr ng h ng phát tri n ho c phát tri n ch m  năng su t th p +) M t nơi sinh sống c a các o i c y tr ng, ng v t III.5. Dự báo những rủi ro về sự cố môi trƣờng a. Sự cố tai nạn lao động, tai nạn giao thông Trong quá trình thi c ng y ng cũng nh hi nh máy i v o ho t ng tai n n ao ng c th y ra o các nguy n nh n sau: . - Do các ph ơng tiện, máy m c h ng m o các y u cầu v tình tr ng ỹ thu t - Do t cẩn trong quá trình sử ng, v n h nh máy m c trang thiết ị - Do c ng nh n h ng tu n th n i quy v an to n ao ng hi m việc - C ng nh n h ng ợc trang ị ầy các ph ơng tiện o h ao ng - Thiếu trang thiết ị o h ao ng cho CBCNV hi m việc tr n c ng tr ng v trong nh máy S cố tai n n giao th ng hi v n chuy n nguy n v t iệu tr n các - tuyến giao th ng v trong hu n c , m t e v n chuy n nguy n v t iệu v th nh phẩm há ớn n n r t ễ y ra tai n n b. Sự cố về điện * Nguy n nh n y ra s cố: - Các thiết ị v iện h ng m o an to n ỹ thu t - Sơ su t trong quá trình v n h nh, i m tra - Nh n vi n qu n ý, v n h nh hệ thống iện ch a trình chuy n m n - Gi ão, s m sét cũng g y ra các s cố v iện: ch p iện, cháy n , ngã c t iện c. Sự cố cháy nổ S cố cháy n c th ẫn tới các thiệt h i ớn v inh tế - xã h i v m nhiễm c 3 hệ thống sinh thái t, n ớc, h ng h m t cách nghi m tr ng Hơn nữa còn nh h ởng ến t nh m ng con ng i Các tác nh n g y cháy n ch nh:
  13. - Sơ su t trong quá trình o qu n, sử ng các o i nhi n iệu ( ăng, ầu) r t ễ g y ra cháy n - Các s cố v ch p iện, sét ánh cũng nguy n nh n m phát sinh cháy n - Cháy n còn c th y ra o s t cẩn, thiếu th n tr ng c a ng i m việc tr n c ng tr ng v những ng i tham gia v o ho t ng s n u t trong hu v c nh máy (nh : ốt ửa ở những hu v c ễ ắt cháy, vứt ỏ t n thuốc ừa bãi,...). - S cố cháy n o các máy m c, thiết ị nh : máy phát iện phòng, ò nung, ò s y, IV. Đánh giá tổng hợp các tác động môi trƣờng 1. Giai đoạn xây dựng Tài Kinh Không TT Hoạt động đánh giá Đấ t Nƣớc nguyên tế xã khí sinh học hội Gi i tỏa, san p m t ng 1 ** ** * ** *** V n chuy n, t p ết, u giữ 2 ** * *** * ** nguy n v t iệu Xy ng nh ởng, nh văn 3 ** ** ** * * phòng v ắp t thiết ị X y ng hệ thống cở sở h tầng ỹ thu t (giao th ng n i , c p iện, thoát n ớc m a v thu gom * 4 ** ** * * ử ý n ớc th i, y ng hệ thống c p n ớc, tr ng c y anh) Sinh ho t c a c ng nh n t i c ng 5 ** ** * * ** tr ng 2. Giai đoạn nhà máy đi vào hoạt động Nguồn gốc tác Đất Nƣớc Kinh tế TT Không Tài nguyên động sinh học xã hội khí Kh th i 1 - * *** ** ** N ớc th i 2 ** *** * ** ** Ch t th i rắn 3 *** ** ** ** ** Ô nhiễm nhiệt 4 - - ** * * R i ro, s cố 5 * * ** ** *** Ghi chú: : Kh ng nh h ởng - : Ít tác ng c h i * : Tác ng c h i ở mức trung ình ** *** : Tác ng c h i ở mức cao
  14. V. DỰ BÁO TÁC ĐỘNG MÔI TRƢỜNG CỦA DỰ ÁN KHI ĐI VÀO HOẠT ĐỘNG: Hiện tr ng ch t ợng m i tr ng h ng h ung quanh: Vị tr mẫu/ B i Stt CO NO2 SO2 Ta 1 K1 80 KPH 6 4 2 K2 100 KPH 7 5 3 K3 180 114 18 8 4 K4 200 228 13 11 5 K5 260 456 13 14 Theo QCVN 05 : 2009/BTNMT (bảng 1) B ng 1: Giá trị giới h n các th ng số cơ n trong h ng h ung quanh Đơn vị: Microgam tr n mét hối (g/m3) TT Trung bình Trung bình Trung bình Trung bình Th ng số năm 1 gi 8 gi 24 gi 1 SO2 350 - 125 50 2 CO 30000 10000 5000 - 3 NOx 200 - 100 40 4 O3 180 120 80 - B i ơ ửng 5 (TSP) 300 - 200 140 6 B i  10 m - - 150 50 (PM10) 7 Pb - - 1,5 0,5 Ghi chú: D u (-) h ng quy ịnh *) So sánh với quy chuẩn ch t ợng m i tr ng h ng h ung quanh QCVN 05:2009 ch t ợng h ng h ung quanh án t ơng ối tốt 1). Đánh giá mức độ ô nhiễm không khí Ô nhiễm i v h th i Th nh phần h th i:
  15. i CO SO2 NO2 T i ợng g/s 57,01 1128,92 10,076 7,279 Lu ợng 10186 m3/h M t số th ng số c a ò nung: ống h i Chi u cao ống L u ợng h Đ ng nh Nhiệt h th i (m3/h) th i (toC) khói (m) (m) Lò nung 18,5 10186 1,4 185 Kết qu ch y M hình ta ác ịnh ợc n ng ca i v các h theo 2 h ớng gi ch o (t y ắc / ng nam) : Bi SO2 CO NO2 H ớng t y ắc 250 130 6000 110 H ớng ng nam 300 140 7000 120 So sánh với QCVN 05 : 2009/BTNMT : - Ch t ợng i ung quanh hu v c nh máy t ti u chuẩn m i tr ng Tuy nhi n giá trị n ng c a i ở mức tối a theo quy chuẩn, nếu h ng c iện pháp uy trì ho c gi m thi u r t c h năng h m ợng i sẽ v ợt ti u chuẩn cho phép - Đối với h SO2, CO, NO2 c n ng trong h ng h t ti u chuẩn cho phép. ** Nhận xét: “ Nh máy s n u t g ch Tuyen số 3 c ng su t 20 triệu vi n/ năm ” nh m cung c p v t iệu t i chỗ cho nhu cầu y ng, gi m chi ph v n chuy n, g p phần i u chỉnh s c n ng giữa cung v cầu Ngoài ra , án ã: + Ch ng s n u t v t iệu y ng v phát tri n ng nh c ng nghiệp v t iệu y ng ịa ph ơng theo h ớng c ng nghiệp hoá- hiện i hoá + Khai thác ợc ngu n t i nguy n sẵn c t i ịa ph ơng, gi i quyết c ng ăn việc m cho ng i ao ng, tăng ngu n thu cho ng n sách tỉnh v Nh n ớc + Nh máy cũng t o ra nhi u ngu n nhiễm ến m i tr ng, c iệt mi tr ng h ng h
  16. + Sau khi c ết qu ch y m hình v so sánh với QCVN 05:2009 / BTNMT.thì nhìn chung ợng phát th i h ng v ợt quá ợng quy ịnh  nh máy c th i v o ho t ng + Trong t ơng ai nh máy cũng cần ph i c iện pháp ử ý nh thay i c ng nghệ quy trình, cách qu n ý nh m em i hiệu su t cao v gi m thi u tác ng n m i tr ng
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0