intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề Tài: Kế toán kết quả kinh doanh và phân phối kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần xây dựng Vĩnh Long

Chia sẻ: CHAU QUOC PHONG | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:77

215
lượt xem
108
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Sự ra đời và phát triển của kế toán gắn liền với sự ra đời và phát triển của nền sản xuất xã hội, nền sản xuất xã hội càng phát triển thì kế toán càng trở nên quan trọng và trở thành công cụ không thể thiếu được trong quản lý nền kinh tế của nhà nước cũng như các doanh nghiệp. Để điều hành, quản lý toàn bộ hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp mình một cách có hiệu quả nhất thì các nhà doanh nghiệp phải biết nắm bắt kịp thời các thông tin...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề Tài: Kế toán kết quả kinh doanh và phân phối kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần xây dựng Vĩnh Long

  1. BÀI LUẬN ĐỀ TÀI: Kế toán kết quả kinh doanh và phân phối kết quả kinh doanh” tại Công ty cổ phần xây dựng Vĩnh Long. GVHD: TS. ĐẶNG THỊ NGỌC LAN SVTH: CHÂU QUỐC PHONG Trang i
  2. NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN ********* --------------------------------------------------------------------------------------------- --------------------------------------------------------------------------------------------- --------------------------------------------------------------------------------------------- --------------------------------------------------------------------------------------------- --------------------------------------------------------------------------------------------- --------------------------------------------------------------------------------------------- --------------------------------------------------------------------------------------------- --------------------------------------------------------------------------------------------- --------------------------------------------------------------------------------------------- --------------------------------------------------------------------------------------------- --------------------------------------------------------------------------------------------- --------------------------------------------------------------------------------------------- --------------------------------------------------------------------------------------------- --------------------------------------------------------------------------------------------- --------------------------------------------------------------------------------------------- --------------------------------------------------------------------------------------------- --------------------------------------------------------------------------------------------- --------------------------------------------------------------------------------------------- --------------------------------------------------------------------------------------------- --------------------------------------------------------------------------------------------- --------------------------------------------------------------------------------------------- --------------------------------------------------------------------------------------------- --------------------------------------------------------------------------------------------- --------------------------------------------------------------------------------------------- --------------------------------------------------------------------------------------------- Vĩnh Long, ngày….tháng….năm…. Trang ii
  3. XÁC NHẬN CỦA ĐƠN VỊ THỰC TẬP ********* --------------------------------------------------------------------------------------------- --------------------------------------------------------------------------------------------- --------------------------------------------------------------------------------------------- --------------------------------------------------------------------------------------------- --------------------------------------------------------------------------------------------- --------------------------------------------------------------------------------------------- --------------------------------------------------------------------------------------------- --------------------------------------------------------------------------------------------- --------------------------------------------------------------------------------------------- --------------------------------------------------------------------------------------------- --------------------------------------------------------------------------------------------- --------------------------------------------------------------------------------------------- --------------------------------------------------------------------------------------------- --------------------------------------------------------------------------------------------- --------------------------------------------------------------------------------------------- --------------------------------------------------------------------------------------------- --------------------------------------------------------------------------------------------- --------------------------------------------------------------------------------------------- --------------------------------------------------------------------------------------------- --------------------------------------------------------------------------------------------- --------------------------------------------------------------------------------------------- --------------------------------------------------------------------------------------------- --------------------------------------------------------------------------------------------- --------------------------------------------------------------------------------------------- --------------------------------------------------------------------------------------------- Vĩnh Long, ngày….tháng….năm…. Trang iii
  4. LỜI CẢM ƠN ********* Được sự cho phép của nhà trường, khoa Kế toán – Tài chính – Ngân hàng và được sự đồng ý của ban Giám đốc cũng như phòng Kinh tế – Kế hoạch của Công ty cổ phần xây dựng Vĩnh Long, em đã được thực tập tại Công ty để tìm hiểu thực tế, từ đó giúp em so sánh được sự khác và giống nhau của những kiến thức đã học ở nhà trường và thực tế như thế nào, để từ đó rút ra kinh nghiệm và đúc kết lại những kiến thức đã tiếp thu được trong thời gian thực tập tại Công ty cổ phần xây dựng Vĩnh Long. Trong thời gian thực tập tại Công ty em đã được sự giúp đỡ và hướng dẫn tận tình của cô Thủy và chị Nha trong phòng Kinh tế – Kế hoạch tại Công ty để em hoàn thành bài báo cáo này. Cùng với sự giúp đỡ của cô Thủy và chị Nha là sự hướng dẫn tận tình của cô Lan trong khoa Kế toán – Tài chính – Ngân hàng. Em xin chân thành cảm ơn ban lãnh đạo Công ty cổ phần xây dựng Vĩnh Long cũng như các cô, chú và anh chị trong phòng KT – KH tại Công ty. Em cũng xin cảm ơn cô Lan đã hướng dẫn tận tình để em hoàn thành công việc trong thời gian thực tập tốt nghiệp tại Công ty cổ phần xây dựng Vĩnh Long. Xin chân thành cảm ơn! Sinh viên thực hiện Châu Quốc Phong Trang iv
  5. DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT SỬ DỤNG ********* KQKD: Kết quả kinh doanh QLDN: Quản lý doanh nghiệp CP: Chi phí TTĐB: Tiêu thụ đặc biệt GTGT: Giá trị gia tăng BĐS: Bất động sản TK: Tài khoản NK: Nhập khẩu TSCĐ: Tài sản cố định NSNN: Ngân sách nhà nước TNDN: Thu nhập doanh nghiệp DPTC: Dự phòng tài chính ĐTPT: Đầu tư phát triển HĐQT: Hội đồng quản trị NKC: Nhật ký chung K/c: Kết chuyển GV: Giá vốn BHXH: Bảo hiểm xã hội KQHĐKD: Kết quả hoạt động kinh doanh Trang v
  6. DANH SÁCH BẢNG BIỂU ********* Bảng 2.1: Bảng kê hàng hóa dịch vụ bán ra tháng 10/2009 ......................................... 29 Bảng 2.2: Nhâït ký chung tháng 10/2009..................................................................... 30 Bảng 2.3: Bảng kê hàng hóa dịch vụ bán ra tháng 11/2009 ......................................... 33 Bảng 2.4: Bảng kê hàng hóa dịch vụ bán ra tháng 12/2009 ......................................... 35 Bảng 2.5: Sổ cái TK 511 .............................................................................................. 36 Bảng 2.6: Sổ cái TK 515 .............................................................................................. 38 Bảng 2.7: Sổ cái TK 711 .............................................................................................. 39 Bảng 2.8: Sổ cái TK 632 .............................................................................................. 41 Bảng 2.9: Bảng tính và phân bổ khấu hao tháng 12/2009 ........................................... 43 Bảng 2.10: Sổ cái TK 642 ............................................................................................ 44 Bảng 2.11: Sổ cái TK 635 ............................................................................................ 45 Bảng 2.12: Sổ cái TK 811 ............................................................................................ 46 Bảng 2.13: Sổ cái TK 821 ............................................................................................ 48 Bảng 2.14: Bảng tổng hợp tình hình thanh toán thuế tháng 12/2009........................... 48 Bảng 2.15: Sổ cái TK 911 ............................................................................................ 49 Bảng 2.16: Bảng Báo cáo KQHĐKD năm 2009.......................................................... 51 Bảng 2.17: Bảng phân phối lợi nhuận năm 2009 ......................................................... 53 Trang vi
  7. DANH SÁCH ĐỒ THỊ – SƠ ĐỒ ********** Sơ đồ 1.1: Hạch toán doanh thu bán hàng và cunng cấp dịch vụ................................... 6 Sơ đồ 1.2: Hạch toán doanh thu hoạt động tài chính ..................................................... 8 Sơ đồ 1.3: Hạch toán thu nhập khác ............................................................................. 10 Sơ đồ 1.4: Hạch toán giá vốn hàng bán ........................................................................ 11 Sơ đồ 1.5: Hạch toán chi phí bán hàng......................................................................... 13 Sơ đồ 1.6: Hạch toán chi phí QLDN ............................................................................ 14 Sơ đồ 1.7: Hạch toán chi phí hoạt động tài chính ........................................................ 16 Sơ đồ 1.8: Hạch toán chi phí khác................................................................................ 17 Sơ đồ 1.9: Hạch toán chi phí thuế TNDN .................................................................... 18 Sơ đồ 1.10: Hạch toán xác định kết quả kinh doanh .................................................... 19 Sơ đồ 1.11: Hạch toán phân phối kết quả kinh doanh.................................................. 21 Sơ đồ 2.1: Sơ đồ bộ máy quản lý của Công ty ............................................................. 23 Sơ đồ 2.2: Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán Công ty ....................................................... 26 Sơ đồ 2.3: Sơ đồ hình thức kế toán áp dụng ................................................................ 26 Sơ đồ 2.4: Sơ đồ xác định kết quả kinh doanh của năm 2009 ..................................... 50 Trang vii
  8. MỤC LỤC PHẦN MỞ ĐẦU..................................................................................................... 1 1. Lý do chọn đề tài .................................................................................................. 1 2. Mục tiêu nghiên cứu ............................................................................................. 1 3. Phương pháp nghiên cứu ...................................................................................... 1 4. Phạm vi nghiên cứu .............................................................................................. 2 5. Kết cấu đề tài nghiên cứu ..................................................................................... 2 CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN KẾT QUẢ KINH DOANH VÀ PHÂN PHỐI KẾT QUẢ KINH DOANH .............................................................. 3 1.1 Khái quát về kết quả kinh doanh (KQKD) ...................................................... 3 1.2 Kế toán các khoản doanh thu và thu nhập ....................................................... 3 1.2.1 Nguyên tắc ghi nhận doanh thu trong hợp đồng xây dựng ......................... 3 1.2.1.1 Cơ sở ghi nhận doanh thu trong hợp đồng xây dựng ........................... 3 1.2.1.2 Các cách ghi nhận doanh thu trong hợp đồng xây dựng ...................... 4 1.2.2 Kế toán doanh thu cung cấp sản phẩm xây lắp ........................................... 5 1.2.2.1 Tài khoản sử dụng ................................................................................ 5 1.2.2.2 Trình tự hạch toán ................................................................................ 6 1.2.3 Kế toán doanh thu hoạt động tài chính........................................................ 6 1.2.3.1 Nội dung ............................................................................................... 6 1.2.3.2 Tài khoản sử dụng ................................................................................ 7 1.2.3.3 Trình tự hạch toán ................................................................................ 7 1.2.4 Kế toán thu nhập khác ................................................................................. 8 1.2.4.1 Nội dung ............................................................................................... 9 1.2.4.2 Tài khoản sử dụng ................................................................................ 9 1.4.2.3 Trình tự hạch toán .............................................................................. 10 1.3 Kế toán các khoản chi phí ............................................................................. 10 1.3.1 Kế toán giá vốn hàng bán .......................................................................... 10 1.3.1.1 Tài khoản sử dụng .............................................................................. 10 1.3.1.2 Trình tự hạch toán .............................................................................. 11 1.3.2 Kế toán chi phí bán hàng ........................................................................... 11 1.3.2.1 Nội dung ............................................................................................. 12 Trang viii
  9. 1.3.2.2 Tài khoản sử dụng .............................................................................. 12 1.3.2.3 Trình tự hạch toán .............................................................................. 12 1.3.3 Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp (QLDN) ........................................ 13 1.3.3.1 Nội dung ............................................................................................. 13 1.3.3.2 Tài khoản sử dụng .............................................................................. 13 1.3.3.3 Trình tự hạch toán .............................................................................. 14 1.3.4 Kế toán chi phí hoạt động tài chính.......................................................... 14 1.3.4.1 Nội dung ............................................................................................. 14 1.3.4.2 Tài khoản sử dụng .............................................................................. 14 1.3.4.3 Trình tự hạch toán .............................................................................. 15 1.3.5 Kế toán chi phí khác .................................................................................. 16 1.3.5.1 Nội dung ............................................................................................. 16 1.3.5.2 Tài khoản sử dụng .............................................................................. 16 1.3.5.3 Trình tự hạch toán .............................................................................. 17 1.4 Kế toán kết quả kinh doanh và phân phối lợi nhuận ..................................... 17 1.4.1 Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp (TNDN) .............................. 17 1.4.2 Kế toán kết quả kinh doanh ....................................................................... 18 1.4.2.1 Tài khoản sử dụng .............................................................................. 18 1.4.2.2 Trình tự hạch toán .............................................................................. 18 1.4.3 Kế toán phân phối lợi nhuận ..................................................................... 19 1.4.3.1 Nội dung ............................................................................................. 19 1.4.3.2 Tài khoản sử dụng .............................................................................. 20 1.4.3.3 Trình tự hạch toán .............................................................................. 20 CHƯƠNG 2: THỰC TIỄN CÔNG TÁC KẾ TOÁN KẾT QUẢ KINH DOANH VÀ PHÂN PHỐI KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG VĨNH LONG ............................................................................................ 22 2.1 Giới thiệu khái quát về Công Ty ...................................................................... 22 2.1.1 Lịch sử hình thành và phát triển của Công Ty cổ phần xây dựng Vĩnh Long.................................................................................................................... 22 2.1.2 Cơ cấu tổ chức, quản lý của Công Ty ....................................................... 23 2.1.2.1 Bộ máy tổ chức, quản lý của Công Ty ............................................... 23 2.1.2.2 Chức năng nhiệm vụ của từng bộ phận .............................................. 23 Trang ix
  10. 2.1.3 Nhiệm vụ và quyền hạn của Công Ty ..................................................... 24 2.1.3.1 Nhiệm vụ ............................................................................................ 24 2.1.3.2 Quyền hạn........................................................................................... 25 2.1.4 Đặc điểm sản xuất kinh doanh của Công Ty............................................. 25 2.1.5 Tổ chức bộ máy kế toán và hình thức kế toán được áp dụng tại Công Ty 25 2.1.5.1 Tổ chức bộ máy kế toán ..................................................................... 25 2.1.5.2 Hình thức kế toán áp dụng ................................................................. 26 2.1.6 Ứng dụng Tin học trong công tác kế toán tại Công Ty ............................. 26 2.2 Thực tiễn công tác kế toán KQKD và phân phối KQKD tại Công Ty cổ phần xây dựng Vĩnh Long............................................................................................... 27 2.2.1 Kế toán các khoản doanh thu và thu nhập................................................. 27 2.2.1.1 Kế toán doanh thu cung cấp sản phẩm xây lắp .................................. 27 2.2.1.2 Kế toán doanh thu hoạt động tài chính............................................... 37 2.2.1.3 Kế toán thu nhập khác ........................................................................ 38 2.2.2 Kế toán các khoản chi phí ......................................................................... 39 2.2.2.1 Kế toán giá vốn của sản phẩm xây lắp ............................................... 39 2.2.2.2 Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp (QLDN) ................................. 41 2.2.2.3 Kế toán chi phí hoạt động tài chính.................................................... 44 2.2.2.4 Kế toán chi phí khác ........................................................................... 45 2.2.3 Kế toán kết quả kinh doanh và phân phối KQKD .................................... 46 2.2.3.1 Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp ...................................... 46 2.2.3.2 Kế toán xác định kết quả kinh doanh ................................................. 48 2.2.3.3 Kế toán phân phối KQKD .................................................................. 52 CHƯƠNG 3: NHẬN XÉT VÀ KIẾN NGHỊ ....................................................... 54 3.1 Đánh giá chung ................................................................................................. 54 3.1.1 Tình hình hoạt động kinh doanh của Công Ty .......................................... 54 3.1.2 Về cơ cấu tổ chức bộ máy kế toán ............................................................ 58 3.1.3 Về đội ngũ Cán bộ nhân viên .................................................................... 59 3.1.4 Về việc áp dụng và ghi chép sổ kế toán .................................................... 59 3.1.5 Về cơng tác hạch tốn ................................................................................. 59 3.2 Định hướng phát triển của Công Ty ................................................................. 60 Trang x
  11. 3.3 Kiến nghị .......................................................................................................... 60 3.3.1 Thị trường cạnh tranh ................................................................................ 60 3.3.2 Đội ngũ nhân viên ..................................................................................... 62 3.3.3 Về việc áp dụng và ghi chép sổ kế toán .................................................... 62 3.3.4 Kế tốn Quản trị trong Cơng Ty ................................................................. 63 3.3.5 Về kiểm sốt hoạt động ............................................................................... 63 KẾT LUẬN ........................................................................................................... 64 PHỤ LỤC .............................................................................................................. 65 TÀI LIỆU THAM KHẢO .................................................................................... 66 Trang xi
  12. PHẦN MỞ ĐẦU 1. Lý do chọn đề tài Sự ra đời và phát triển của kế toán gắn liền với sự ra đời và phát triển của nền sản xuất xã hội, nền sản xuất xã hội càng phát triển thì kế toán càng trở nên quan trọng và trở thành công cụ không thể thiếu được trong quản lý nền kinh tế của nhà nước cũng như các doanh nghiệp. Để điều hành, quản lý toàn bộ hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp mình một cách có hiệu quả nhất thì các nhà doanh nghiệp phải biết nắm bắt kịp thời các thông tin kinh tế cũng như các chính sách của nhà nước và đặc biệt là phải có một bộ máy kế toán tốt, để thu thập, xử lý, tổng hợp các thông tin giúp cho nhà quản lý đưa ra những quyết định kịp thời và chính xác, để doanh nghiệp mình ngày thu càng nhiều lợi nhuận. Điều này đặc biệt quan trọng đối với các đơn vị xây lắp, bởi ngành xây dựng có những đặc thù mà các ngành khác không có. Nhất là trong giai đoạn hiện nay, nước ta chuyển sang nền kinh tế thị trường, mà cơ sở hạ tầng thì còn yếu kém, do đó ngành xây dựng càng trở nên quan trọng trong nền kinh tế. Điều này đòi hỏi các đơn vị xây lắp phải làm sao kinh doanh cho có lãi, xác định đúng doanh thu, chi phí, để từ đó xác định kết quả kinh doanh của doanh nghiệp mình một cách đúng nhất. Nhận thức được tầm quan trong đó, trong thời gian thực tập tại Công ty cổ phần xây dựng Vĩnh Long, dưới sự hướng dẫn của cô Lan và các anh chị trong phòng Kinh tế – Kế hoạch của Công ty, em quyết định chọn đề tài “Kế toán kết quả kinh doanh và phân phối kết quả kinh doanh” tại Công ty cổ phần xây dựng Vĩnh Long. 2. Mục tiêu nghiên cứu Đối với tất cả các doanh nghiệp trong nền kinh tế, sau một quá trình kinh doanh thì cần phải biết kết quả kinh doanh trong thời gian đó lãi hay lỗ, để từ đó họ tìm ra nguyên nhân lỗ là do đâu cũng như đưa ra các giải pháp thích hợp để khắc phục và phát huy những ưu điểm đã đạt được. Mặt khác đề tài này còn giúp em nhìn lại những kiến thức đã học trong nhà trường có những điểm nào khác với thực tiễn, để từ đó đưa ra những ưu nhược điểm, cũng như bổ sung thêm kiến thức thực tế để sau này ra trường em làm việc được tốt hơn. 3. Phương pháp nghiên cứu Phương pháp thu thập thông tin: - Thu thập những chứng từ, nghiệp vụ phát sinh thực tế tại Công ty cổ phần xây dựng Vĩnh Long. - Tham khảo ý kiến của các anh chị trong phòng kế toán Công ty. - Ý kiến của giáo viên hướng dẫn - Tham khảo sách báo và một số tài liệu khác có liên quan đến đề tài nghiên cứu. Trang 1
  13. Phương pháp xử lý thông tin: - Thu thập các số liệu từ các chứng từ gốc có liên quan đến đề tài nghiên cứu, từ đó tổng hợp vào sổ các tài khoản có liên quan đến việc xác định kết quả kinh doanh và từ đó tiến hành phân phối kết quả kinh doanh theo một tỷ lệ nhất định theo điều lệ của Công ty. 4. Phạm vi nghiên cứu Đề tài kế toán toán kết quả kinh doanh và phân phối kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần xây dựng Vĩnh Long dựa trên những số liệu thực tế phát sinh tại Công ty. Do hạn chế về thời gian cũng như kiến thức và nhìn nhận vấn đề chưa thật nhạy bén, nên đề tài còn nhiều hạn chế, mong thầy cô đóng góp ý kiến để đề tài hoàn chỉnh hơn. 5. Kết cấu đề tài nghiên cứu Đề tài bao gồm 3 chương: Chương 1: Cơ sở lý luận về kế toán kết quả kinh doanh và phân phối kết quả kinh doanh. Chương 2: Thực tiễn công tác kế toán kết quả kinh doanh và phân phối kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần xây dựng Vĩnh Long. Chương 3: Nhận xét và kiến nghị. Trang 2
  14. CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN KẾT QUẢ KINH DOANH VÀ PHÂN PHỐI KẾT QUẢ KINH DOANH 1.1 Khái quát về kết quả kinh doanh (KQKD) Hoạt động sản xuất kinh doanh là hoạt động sản xuất, tiêu thụ sản phẩm hàng hóa, cung cấp dịch vụ của ngành sản xuất kinh doanh chính và ngành sản xuất kinh doanh phụ. Kết quả hoạt động kinh doanh được biểu hiện qua chỉ tiêu lợi nhuận thuần của hoạt động kinh doanh và được xác định theo công thức sau: Lợi nhuận thuần = Lợi nhuận gộp + (Doanh thu tài chính – Chi phí tài chính) – (Chi phí bán hàng + Chi phí QLDN) Lợi nhuận gộp = Doanh thu thuần – Giá vốn hàng bán Doanh thu thuần là khoản doanh thu bán hàng sau khi đã trừ đi các khoản giảm doanh thu như: các khoản chiết khấu, giảm giá, hàng bán trả lại, thuế tiêu thụ đặt biệt, thuế xuất khẩu, thuế GTGT tính theo phương pháp trực tiếp). Doanh thu thuần = Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ – Các khoản giảm trừ (chiết khấu, giảm giá, hàng bán trả lại, thuế TTĐB, thuế xuất khẩu, thuế GTGT tính theo phương pháp trực tiếp). 1.2 Kế toán các khoản doanh thu và thu nhập 1.2.1 Nguyên tắc ghi nhận doanh thu trong hợp đồng xây dựng Theo chuẩn mực số 15 doanh thu của hợp đồng xây dựng bao gồm: - Doanh thu ban đầu được ghi nhận trong hợp đồng. - Các khoản tăng, giảm khi thực hiện hợp đồng, các khoản tiền thưởng và các khoản thanh toán khác nếu các khoản này có khả năng làm thay đổi doanh thu, và có thể xác định được một cách đáng tin cậy. - Doanh thu của hợp đồng xây dựng có thể tăng hay giảm theo từng kỳ. Chẳng hạn, nhà thầu và khách hàng có thể đồng ý với nhau về các thay đổi và các yêu cầu làm tăng giảm doanh thu của hợp đồng trong kỳ tiếp theo so với hợp đồng được chấp thuận lần đầu tiên. Doanh thu đã được thỏa thuận trong hợp đồng với giá cố định có thể tăng vì lý do giá cả tăng. 1.2.1.1 Cơ sở ghi nhận doanh thu trong hợp đồng xây dựng Phần công việc đã hoàn thành là cơ sở để xác định doanh thu, do đó công ty cần sử dụng phương pháp tính toán thích hợp để xác định phần công việc đã hoàn thành, tùy thuộc vào bản chất của hợp đồng các phương pháp đó có thể là: Trang 3
  15. - Tỷ lệ phần trăm (%) giữa chi phí thực tế đã phát sinh của phần công việc đã hoàn thành tại một thời điểm so với tổng chi phí dự toán của hợp đồng. - Đánh giá phần công việc đã hoàn thành - Tỷ lệ phần trăm (%) giữa khối lượng xây lắp đã hoàn thành so với tổng khối lượng xây lắp phải hoàn thành trong hợp đồng. Chẳng hạn,doanh thu hợp đồng xây dựng với giá cố định được xác định theo phương pháp tỷ lệ phần trăm (%) công việc hoàn thành, được đo bằng tỷ lệ phần (%) giữa giờ công lao động đã thực hiện đến thời điểm hiện tại so với tổng số giờ công dự tính trong hợp đồng. 1.2.1.2 Các cách ghi nhận doanh thu trong hợp đồng xây dựng Việc ghi nhận doanh thu và chi phí trong hợp đồng xây dựng có thể thực hiện theo một trong hai trường hợp sau: - Trường hợp, hợp đồng xây dựng quy định nhà thầu được thanh toán theo tiến độ kế hoạch, khi kết quả thực hiện hợp đồng xây dựng được ước tính một cách đáng tin cậy, thì doanh thu và chi phí của hợp đồng xây dựng được ghi nhận tương ứng với phần công việc đã hoàn thành do nhà thầu tự xác định vào ngày lập báo cáo tài chính mà không phụ thuộc vào hóa đơn thanh toán theo tiến độ kế hoạch. Trong trường hợp này thì nhà thầu phải lựa chọn phương pháp xác định phần công việc đã hoàn thành và giao trách nhiệm cho các bộ phận liên quan xác định phần công việc đã hoàn thành và lập chứng từ phản ánh doanh thu hợp đồng xây dựng trong kỳ: + Nếu áp dụng phương pháp tỷ lệ phần trăm (%) giữa chi phí thực tế đã phát sinh của phần công việc đã hoàn thành so với chi phí dự toán trong hợp đồng thì giao cho bộ phận kế toán phối hợp với các bộ phận khác có liên quan thực hiện. + Nếu áp dụng phương pháp đánh giá phần công việc đã hoàn thành hoặc phương pháp tỷ lệ phần trăm (%) giữa khối lượng xây lắp đã hoàn thành so với khối lượng xây lắp phải hoàn thành của hợp đồng xây dựng thì giao cho bộ phận kỹ thuật thi công phối hợp với các bộ phận khác thực hiện. Khi kết quả thực hiện hợp đồng xây dựng được ước tính một cách đáng tin cậy, thì kế toán căn cứ vào chứng từ để xác định doanh thu trên cơ sở phần công việc đã hoàn thành trong kỳ làm căn cứ ghi nhận doanh thu trong kỳ kế toán. Đồng thời nhà thầu phải căn cứ vào hợp đồng xây dựng lập hóa đơn thanh toán theo tiến độ kế hoạch gửi cho khách hàng đòi tiền. Kế toán căn cứ vào hóa đơn để ghi sổ kế toán số tiền mà khách hàng phải thanh toán theo tiến độ kế hoạch trong hợp đồng xây dựng. - Trường hợp hợp đồng xây dựng quy định nhà thầu được thanh toán theo giá trị khối lượng thực hiện khi kết quả thực hiện hợp đồng xây dựng được xác định một cách đáng tin cậy và được khách hàng xác nhận thì doanh thu và chi phí của hợp đồng đó Trang 4
  16. được ghi nhận tương ứng với phần công việc đã hoàn thành được khách hàng xác nhận trong kỳ phản ánh trên hóa đơn đã lập. 1.2.2 Kế toán doanh thu cung cấp sản phẩm xây lắp 1.2.2.1 Tài khoản sử dụng Kế toán sử dụng TK 511 “Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ”. Kế toán sử dụng TK 512 “Doanh thu bán hàng nội bộ”. Kết cấu và nội dung phản ánh của TK 511 Bên Nợ: - Số thuế tiêu thụ đặc biệt (TTĐB) hoặc thuế xuất khẩu phải nộp tính trên doanh thu bán hàng thực tế phát sinh trong kỳ kế toán. - Các khoản giảm trừ doanh thu . - Kết chuyển doanh thu thuần vào TK 911. Bên Có: - Doanh thu bán hàng hóa, sản phẩm xây lắp, cung cấp lao vụ, dịch vụ. TK 511 không có số dư cuối kỳ. TK 511 có 6 TK cấp 2: TK 5111: Doanh thu bán hàng hóa, thành phẩm TK 5112: Doanh thu bán các thành phẩm TK 5113: Doanh thu cung cấp dịch vụ TK 5114: Doanh thu trợ cấp, trợ giá TK 5117 Doanh thu cung cấp BĐS đầu tư TK 5118 Doanh thu khác. Kết cấu và nội dung phản ánh của TK 512 Bên Nợ: - Trị giá hàng bán bị trả lại (theo giá tiêu thụ nội bộ), khoản giảm giá hàng bán đã chấp nhận trên khối lượng sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ tiêu thụ nội bộ kết chuyển cuối kỳ. - Kết chuyển doanh thu tiêu thụ nội bộ thuần vào TK 911. Bên Có: - Tổng doanh thu bán hàng nội bộ của Công ty thực hiện trong kỳ kế toán. TK 512 không có số dư cuối kỳ. Trang 5
  17. TK 512 có 3 TK cấp 2: - TK 5121: Doanh thu bán hàng hóa - TK 5122: Doanh thu bán các thành phẩm, sản phẩm xây lắp hoàn thành - TK 5123: Doanh thu cung cấp dịch vụ. 1.2.2.2 Trình tự hạch toán Sơ đồ 1.1: HẠCH TOÁN DOANH THU BH & CUNG CẤP DỊCH VỤ 333    511,512    521,531,532                        337 Thuế NK,TTĐB, GTGT                                     theo       Thanh toán                            tiến độ kế hoạch                                                                                                                                   911      Ck kết chuyển khoản  giảm DT                                                       Ck kết Thanh                       3331              toán chuyển theo              giá trị             khối             lượng DT thuần             thực hiện   111,112,131       1.2.3 Keá toaùn doanh thu hoaït ñoäng taøi chính 1.2.3.1 Noäi dung Doanh thu hoaït ñoäng taøi chính bao goàm caùc khoaûn: - Tieàn laõi: laõi cho vay, laõi tieàn göûi ngaân haøng, laõi baùn haøng traû chaäm, traû goùp, laõi ñaàu tö tín phieáu, traùi phieáu, chieát khaáu thanh toaùn ñöôïc höôûng do mua haøng hoùa, laõi cho thueâ taøi chính… - Coå töùc, lôïi nhuaän ñöôïc chia. - Thu nhaäp veà ñaàu tö mua baùn chöùng khoaùn… - Thu nhaäp veà hoaït ñoäng ñaàu tö khaùc. - Cheânh leäch laõi do baùn ngoaïi teä Trang 6
  18. - Cheânh leäch laõi chuyeån nhöôïng voán. 1.2.3.2 Taøi khoaûn söû duïng Keá toaùn söû duïng TK 515 “ Doanh thu hoaït ñoäng taøi chính” Keát caáu vaø noäi dung phaûn aùnh TK 515 Beân Nôï: - Phaûn aùnh soá thueá GTGT phaûi noäp tính theo phöông phaùp tröïc tieáp (neáu coù). - Keát chuyeån doanh thu hoaït ñoäng taøi chính thuaàn vaøo TK 911 “xaùc ñònh keát quaû kinh doanh”. Beân Coù: - Doanh thu hoaït ñoäng taøi chính phaùt sinh trong kyø. TK 515 khoâng coù soá dö cuoái kyø. 1.2.3.3 Trình töï haïch toaùn Trang 7
  19. Sô ñoà 1.2: HAÏCH TOAÙN DOANH THU HOAÏT ÑOÄNG TAØI CHÍNH 911 515 111,112 Cổ tức lợi nhuận được chia Ck kết chuyển 222,228 DT hoạt động TC Nhận cổ tức bằng cổ phiếu, bổ sung vốn 121,228 Không nhận tiền lãi về, mà bổ sung mua chứng khoán 111,112 Thu lãi cho vay, lãi trả chậm, lãi tiền gửõi 635 Lổ do bán CK 121,228 111,112,131 Lãi do bán chứng khoán 111,112 Chiết khấu thanh toán được hưởng 33311 1111,1121 Thuế GTGT TG thực Doanh thu bán BĐS tế 111,112 Bán ngoại tệ TG sổ sách 1.2.4 Keá toaùn thu nhaäp khaùc Trang 8
  20. 1.2.4.1 Noäi dung Thu nhaäp khaùc cuûa Coâng ty goàm caùc khoaûn: - Thu nhaäp töø thanh lyù, nhöôïng baùn TSCÑ - Thu tieàn ñöôïc phaït do khaùch haøng vi phaïm hôïp ñoàng - Vaø caùc khoaûn thu nhaäp khaùc… 1.2.4.2 Taøi khoaûn söû duïng Keá toaùn söû duïng TK 711 “ Thu nhaäp khaùc” Keát caáu vaø noäi dung phaûn aùnh TK 711 Beân Nôï: - Soá thueá GTGT phaûi noäp (neáu coù) tính theo phöông phaùp tröïc tieáp ñoái vôùi caùc khoaûn thu nhaäp khaùc (neáu coù) ôû doanh nghieäp noäp thueá GTGT tính theo phöông phaùp tröïc tieáp. - Cuoái kyø keá toaùn keát chuyeån caùc khoaûn thu nhaäp khaùc sang TK 911 “Xaùc ñònh keát quaû kinh doanh”. Beân Coù: - Caùc khoaûn thu nhaäp khaùc phaùt sinh trong kyø. TK 711 khoâng coù soá dö cuoái kyø. Trang 9
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
10=>1