Đề tài " Một số giải pháp nhằm nâng cao chất lượng nhân lực của Công ty Quy chế Từ sơn”
lượt xem 259
download
Trong cơ chế thị trường cạnh tranh hiện nay, Nhân lực đóng vai trò quan trọng trong phát triển và tồn tại bền vững của các doanh nghiệp, muốn phát triển nhanh và bền vững, chúng ta phải tạo dựng nguồn nhân lực chất lượng cao và có chính sách phát huy tối đa nguồn nhân lực đó. Việc quản lý và sử dụng đúng nguồn nhân lực sau khi đãđược đào tạo phù hợp với năng lực của mỗi người cho các công việc cụ thể là nhân tố quyết định dẫn đến thành công của doanh nghiệp....
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề tài " Một số giải pháp nhằm nâng cao chất lượng nhân lực của Công ty Quy chế Từ sơn”
- 1 Đề tài " Một số giải pháp nhằm nâng cao chất lượng nhân lực của Công ty Quy chế Từ sơn”
- 2 M ỤC L ỤC LỜI MỞ ĐẦU ................................ ................................ ................................ ............................... 4 1 ................................ ................................ ................................ ................................ ....................4 PHẦN I: ................................ ................................ ................................ ................................ ........8 1.1 Chất lượng nhân lực đối với hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp trong nền kinh tế thị trường 8 1.2. Phương pháp đánh giá chất lượng nhân lực của doanh nghiệp ................................ ................ 14 I) ĐÁNHGIÁCHẤTLƯỢNGNHÂNLỰCCỦADOANHNGHIỆPVỀMẶTCHẤTLƯỢGNCHUYÊN MÔNĐƯỢCĐÀOTẠO. ................................ ................................ ................................ ............... 15 Các koại kiến thức ................................ ................................ ................................ ....................... 24 II. ĐÁNHGIÁCHẤTLƯỢNGNHÂNLỰCCỦADOANHNGHIỆPBẰNGCÁCHĐIỀUTRA, PHÂNTÍCHCHẤTLƯỢNGCÁCCÔNGVIỆCĐƯỢCPHÂNCÔNGĐẢMNHIỆM........................ 28 III. ĐÁNHGIÁCHẤTLƯỢNGNHÂNLỰCCỦADOANHNGHIỆPDỰAVÀOHIỆUQUẢHOẠTĐỘNG CỦACẢT ẬPTHỂ. ................................ ................................ ................................ ....................... 34 1.3. CÁCNHÂNTỐVÀHƯỚNGGIẢIPHÁPNÂNGCAOCHẤTLƯỢNGNHÂNLỰCCỦADOANHNG HIỆPTRONGKINHTẾTHỊTRƯỜNG. ................................ ................................ ......................... 37 PHẦN II ................................ ................................ ................................ ................................ ...... 52 2.1. ĐẶCĐIỂMSẢNPHẨM - KHÁCHHÀNG, ĐẶCĐIỂMCÔNGNGHỆVÀTÌNHHÌNHHIỆUQUẢKINHDOANHCỦA CÔNGTY QUYCHẾTỪSƠN. ................................ ................................ ................................ ...................... 52 Kinh tế ................................ ................................ ................................ ................................ ......... 71 12/12 ................................ ................................ ................................ ................................ ........... 71 Tổng ................................ ................................ ................................ ................................ ............ 71 Tổng ................................ ................................ ................................ ................................ ............ 74 Chất lượng nhân lực của Công ty Quy chế Tư sơn năm 2005 đạt loại: B2.3. MỘTSỐNGUYÊNNHÂNLÀMCHOCHẤTLƯỢNGNHÂNLỰCCỦA CÔNGTY QUYCHẾTỪSƠNCHƯACAO. ................................ ................................ ................................ ... 90 2.3. MỘTSỐNGUYÊNNHÂNLÀMCHOCHẤTLƯỢNGNHÂNLỰCCỦA CÔNGTY QUYCHẾTỪSƠNCHƯACAO. ................................ ................................ ................................ ... 91 PHẦN III ................................ ................................ ................................ ................................ ... 101 3.1. NHỮNGYÊUCẦUMỚIĐỐIVỚICHẤTLƯỢNGNHÂNLỰCCỦA CÔNGTYQUYCHẾTỪSƠNTRONGTHỜIGIANTỚI. ................................ .............................. 101
- 3 3.2.SẮPXẾPLẠIVÀMIỄNDỤNGNHỮNGNGƯỜICÓKHẢNĂNGLAOĐỘNGHOÀNTOÀNKHÔ NGĐÁPỨNGĐƯỢCCÁCYÊUCẦUMỚI. ................................ ................................ ................. 103 3.3 ĐỔIMỚICHÍNHSÁCHTHUHÚTVÀSỬDỤNGNGƯỜILAOĐỘNGCÓTRÌNHĐỘ CAO. ... 106 3.4.ĐỔIMỚICHÍNHSÁCHHỖTRỢĐÀOTẠONÂNGCAOCỦA CÔNGTY QUYCHẾTỪSƠN. ................................ ................................ ................................ ................................ .................. 122 KẾTLUẬN ................................ ................................ ................................ ................................ 128
- 4 LỜI MỞ ĐẦU 1. TÍNHCẤPTHIẾTCỦAĐỀTÀI Trong cơ chế thị trường cạnh tranh hiện nay, Nhân lực đóng vai trò quan trọng trong phát triển và tồn tại bền vững của các doanh nghiệp, muố n
- 5 phát triển nhanh và bền vững, chúng ta phải tạo dựng nguồn nhân lực chất lượng cao và có chính sách phát huy tối đa nguồn nhân lực đó. Việc quản lý và sử dụng đúng nguồn nhân lực sau khi đãđược đào tạo phù hợp với năng lực của mỗi người cho các công việc cụ thể là nhân tố quyết định dẫn đến thành công của doanh nghiệp. Tuy nhiên, nhìn lại nguồn nhân lực của nước ta hiện nay, chúng ta không khỏi lo lắng về chất lượng yếu kém, về cơ cấu và sự phân bổ thiếu hợp lý. Nguồn nhân lực nói chung và chất lượng nhân lực nói riêng của Công ty Quy chế Từ sơn cũng không nằ m ngoài thực trạng chung của đất nước. Yêu cầu về chất lượng nhân lực trong tất cả các đơn vị thành viên cũng như tại cơ quan Công ty đã vàđang thay đổi do ảnh hưởng từ việc hội nhập thế giới, áp dụng công nghệ thông tin trong quản lýđể giả m bớt khoảng cách giữa yêu cầu về chất lượng nhân lực trong công việc so với chất lượng nhân lực hiện có. Trong công tác nâng cao chất lượng nhân lực, tầm nhìn và những suy tính dà i hạn cóý nghĩa quan trọng trong tạo dựng kỹ năng, kiến thức chuyên môn, khả năng làm việc và hợp tác. Để hoạt động sản xuất được thực hiện hiệu quả, các doanh nghiệp đều cần sử dụng các biện pháp, mô hình nâng cao chất lượng nhân lực để tận dụng được tối đa lực lượng lao động của doanh nghiệp mình, nâng cao khả năng cạnh tranh. Xuất phát từ thực trạng trên, việc lựa chọn đề tài “ Một số giải pháp nhằm nâng cao chất lượng nhân lực của Công ty Quy chế Từ sơn”để làm đề tài luận văn thạc sỹ là một nhiệm vụ cần thiết. 2. MỤCĐÍCHNGHIÊNCỨUCỦAĐỀTÀI Trên cơ sở những lý luận cơ bản về chất lượng nhân lực cho hoạt động của doanh nghiệp trong kinh tế thị trường, đề tài tập trung đánh giá hiện trạng
- 6 chất lượng nhân lực tại Công ty Quy chế Từ sơn cùng các nguyên nhân, đưa ra các giải pháp cụ thể. 3. ĐỐITƯỢNGVÀPHẠMVINGHIÊNCỨU * Đối tượng nghiên cứu của luận văn: Phân tích vàđề xuất một số giải pháp nhằ m nâng cao chất lượng nhân lực của Công ty Quy chế Từ sơn. * Phạm vi nghiên cứu: Luận văn nghiên cứu những vấn đề có tính chất cụ thểở tầm vi mô. Mốc thời gian nghiên cứu từ năm 2003 đến năm 2005. * Phương pháp nghiên cứu: Luận văn sử dụng một số phương pháp nghiên cứu sau: - Phương pháp phân tích, tổng hợp: nghiên cứu sách báo, tạp chí chuyê n ngành, các báo cáo về thực trạng quản lý nhân lực - Phương pháp thống kê và phân tích thống kê: dựa trên các số liệu thống kê về hoạt động sử dụng nhân lực của Công ty Quy chế Từ sơn. - Phương pháp chuyên gia, điều tra tổng kết thực tiễn 4. NHỮNGĐÓNGGÓPCỦALUẬNVĂN - Luận văn đã lựa chọn, tập hợp thành bài bản những kiến thức về chất lượng nhân lực của doanh nghiệp. - Đánh giá thực trạng, chất lượng nhân lực của Công ty Quy chế Từ sơn - Đề xuất một số giải pháp cụ thể, sát hợp nhằ m nâng cao chất lượng nhân lực của Công ty Quy chế Từ sơn 5. KẾTCẤUCỦALUẬNVĂN Nội dung của luận văn ngoài lời mởđầu, kết luận, phụ lục và danh mục tài liệu tham khảo bao gồ m 3 phần:
- 7 Phần I: CƠSỞLÝLUẬNVỀĐẢMBẢONHÂNLỰCCHOHOẠTĐỘNGCỦADOANH NGHIỆPTRONGKINHTẾTHỊTRƯỜNG. Phần II:PHÂNTÍCHTHỰCTRẠNGCHẤTLƯỢNGNHÂNLỰCCỦACÔNGTY QUYCHẾ TỪSƠN Phần III:ĐỀXUẤTMỘTSỐGIẢIPHÁPNHẰMNÂNGCAOCHẤTLƯỢNGNHÂN LỰCCỦACÔNGTY QUYCHẾ TỪSƠN
- 8 PHẦN I: CƠSỞLÝLUẬNVỀCHẤTLƯỢNGNHÂNLỰCCỦADOANHNGHIỆPT RONGNỀNKINHTẾTHỊTRƯỜNG 1.1 Chất lượng nhân lực đối với hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp trong nền kinh tế thị trường M ộ t trong nh ữ ng ho ạ t đ ộ ng c ơ b ả n nh ấ t c ủ a lo à i ng ư ờ i l à h o ạ t đ ộ ng kinh t ế . Ho ạ t đ ộ ng kinh t ế g i ú p cho con ng ư ờ i t ồ n t ạ i, ph á t t ri ể n v à n g à y c à ng gi ả i quy ế t t ố t h ơ n nhu c ầ u đ ang t ă ng l ê n c ủ a con n g ư ờ i ( nhu c ầ u c ủ a con ng ư ờ i th ư ờ ng x uy ê n t ă ng l ê n c ả v ề s ố l ư ợ ng l ẫ n ch ấ t l ư ợ ng). T uy nhi ê n trong ho ạ t đ ộ ng kinh t ế , ch ú ng ta kh ô ng tr á nh kh ỏ i c ạ nh tranh. Bở i l ẽ c h ú ng ta đ ang ho ạ t đ ộ ng kinh t ế d ư ớ i s ự đ i ề u ti ế t c ủ a th ị t r ườ ng. Nh ữ ng qui lu ậ t kinh t ế , qui lu ậ t th ị t r ư ờ ng, qui lu ậ t c ạ nh tra nh đ ang ng à y c à ng thi ế t ch ặ t c á c doanh nghi ệ p. T ừ đó , ch ú ng t a c ó t h ể p h á t bi ể u r ằ ng, n ề n kinh t ế t h ị t r ườ ng l à n ề n kinh t ế h o ạ t đ ộ ng ch ủ y ế u theo qui lu ậ t c ạ nh tranh đ á p ứ ng nhu c ầ u h à ng ho á . H o ạ t đ ộ ng c ạ nh tranh di ễ n ra ở k h ắ p m ọ i n ơ i, kh ô ng ph ụ t hu ộ c v à o ý m u ố n c ủ a ri ê ng ai n ê n l à mộ t qui lu ậ t quan tr ọ ng th ú c đ ẩ y s ự p h á t tri ể n. Con ng ư ờ i sinh ra t ừ t ự n hi ê n n ê n c ũ ng kh ô ng n ằ m ngo à i q ui lu ậ t đ ó . Con ng ư ờ i ph ả i th ư ờ ng xuy ê n t ì m c á ch t ạ o ra, gi à nh gi ậ t n gu ồ n s ố ng, đ i ề u ki ệ n ph á t tri ể n c ó g i ớ i h ạ n v à x u ấ t h i ệ n ph ầ n nhi ề u l à n g ẫ u nhi ê n. Trong ho ạ t đ ộ ng kinh t ế , c ạ nh tranh l à s ự g i à nh gi ậ t th ị t r ư ờ ng, kh á ch h à ng, đ ố i t á c, tr ê n c ơ s ở ư u th ế v ề c h ấ t l ư ợ ng h à ng ho á , g i á h à ng ho á , th ờ i h ạ n, thu ậ n ti ệ n v à u y t í n l â u d à i. C ạ nh tranh theo
- 9 k h á i ni ệ m n à y l à c ạ nh tranh l à nh mạ nh. Đ ể c ó l ợ i th ế v ề c h ấ t l ư ợ ng s ả n ph ẩ m, d ị ch v ụ n h à s ả n xu ấ t ph ả i đ ầ u t ư t ho ả đá ng cho vi ệ c nghi ê n c ứ u đ ổ i mớ i s ả n ph ẩ m, đ ổ i mớ i qu ả n l ý , đ ổ i mớ i c ô ng ngh ệ v àđ ầ u t ư c ho nh â n t ố c on ng ư ờ i. C ạ nh tranh l à nh mạ nh gi ữ a nh ữ ng nh à s ả n x u ấ t, gi ữ a nh ữ ng nh à c ung c ấ p t ạ o ra nhi ề u ph ả n ứ ng d â y chuy ề n t í ch c ự c đ em l ạ i nhi ề u l ợ i í ch thi ế t th ự c tr ướ c h ế t đ ố i v ớ i ng ư ờ i ti ê u d ù ng, c ho nh ữ ng ng ư ờ i c ạ nh tranh th à nh c ô ng, cho c ộ ng đ ồ ng, cho to à n x ã h ộ i. Ti ế n h à nh c ạ nh tranh l à nh mạ nh l à p h ả i l à m vi ệ c th ự c s ự n ghi ê m t ú c, kh ô ng ng ừ ng s á ng t ạ o, s ử d ụ ng s ả n ph ẩ m s á ng t ạ o, l à p h ả i mạ o h i ể m, ch ấ p nh ậ n r ủ i ro...Trong kinh t ế t h ị t r ườ ng, ph ươ ng ph á p qu ả n l ý h i ệ n đ ạ i v à t i ế n b ộ k hoa h ọ c c ô ng ngh ệ l à h ai v ũ k h í c ạ nh tranh s ắ c b é n. C ạ nh tranh trong ho ạ t đ ộ ng kinh t ế b ao gi ờ c ũ ng l an truy ề n ra t ấ t c ả c á c l ĩ nh v ự c ho ạ t đ ộ ng c ủ a đ ờ i s ố ng x ã h ộ i v ì c á c l ĩ nh v ự c kh á c đ ư ợ c sinh ra v à t ồ n t ạ i ch ủ y ế u l àđ ể t ạ o ra nh â n ( đ ầ u v à o), mộ t ph ầ n l à s ử d ụ ng qu ả ( đ ầ u ra) c ủ a ho ạ t đ ộ ng kinh t ế . Trong kinh t ế t h ị t r ư ờ ng c á c qu á t r ì nh, hi ệ n t ư ợ ng, s ự v ậ t bi ế n đ ổ i v ớ i t ố c đ ộ n hanh h ơ n b ì nh th ư ờ ng r ấ t nhi ề u; tr ì nh đ ộ c ao hay th ấ p; đ ú ng hay sai, h ơ n hay k é m, t ố t hay x ấ u, ti ế n b ộ h ay l ạ c h ậ u, t í ch c ực hay ti ê u c ự c... b ộ c l ộ n hanh ch ó ng r õ rà ng h ơ n. N h ư v ậ y, kinh doanh trong kinh t ế t h ị t r ư ờ ng c ầ n ph ả i n ghi ê n c ứ u, xem x é t th ự c s ự n ghi ê m t ú c, c ô ng phu, t ố n k é m nhu c ầ u c ủ a th ị t r ư ờ ng, c ủ a đ ố i th ủ c ạ nh tranh; đ ầ u t ư t ho ả đá ng th ô ng minh đ ể t ạ o ra v à k h ô ng ng ừ ng ph á t tri ể n c á c y ế u t ố n ộ i l ự c nh ư : Tr ì nh đ ộ c ủ a nh ữ ng n g ư ờ i l ã nh đ ạ o qu ả n l ý , tr ì nh đ ộ c ủ a c á c ch uy ê n gia c ô ng ngh ệ , tr ì nh đ ộ c ả đ ộ i ng ũ n h ữ ng ng ư ờ i th ừ a h à nh....Nh ữ ng ng ư ờ i đ ó s ẽ t ạ o ra c á ch
- 10 th ứ c, c ô ng c ụ p h ươ ng ti ệ n ho ạ t đ ộ ng ti ế n b ộ , đ ả m b ả o v à d uy tr ì c á c l ợ i th ế c ạ nh tranh c ủ a s ả n ph ẩ m, d ị ch v ụ ... K inh doanh c ó h i ệ u qu ả h ay kh ô ng đ ó c h í nh l à k ế t q u ả c ủ a qu á t r ì nh qu ả n l ý k inh doanh. Qu ả n l ý k inh doanh trong đ i ề u ki ệ n c ó c ạ nh t ranh l à t ì m c á ch, bi ế t c á ch t á c đ ộ ng đ ế n nh ữ ng ng ư ờ i c ấ p d ướ i, nh ữ ng n g ư ờ i th ừ a h à nh đ ể h ọ t ạ o ra v à d uy tr ì c á c l ợ i th ế v ề c h ấ t l ư ợ ng h à ng h o á , gi á c ả , th ờ i h ạ n, thu ậ n ti ệ n, u y t í n. Đ ể t á c đ ộ ng c ó h i ệ u l ự c ph ả i h i ể u bi ế t s â u s ắ c v ề c on ng ư ờ i, v ì c on ng ư ờ i l à k h á ch h à ng, l àđ ố i t á c, l à c h ủ t h ể q u ả n l ý , l àđ ố i t ượ ng qu ả n lý . Trong đ i ề u h à nh ng ư ờ i qu ả n l ý t h ư ờ ng xuy ê n ph ả i quan h ệ v ớ i con ng ư ờ i, ph ả i d ù ng ng ư ờ i đ ể g i ả i q uy ế t c á c mố i quan h ệ v à c á c v ấ n đ ề c ủ a doanh nghi ệ p, th ự c hi ệ n c á c m ụ c ti ê u, mụ c đ í ch c ủ a t ậ p th ể d oanh nghi ệ p. Đ ó c h í nh l à c ô ng t á c q u ả n l ý n h â n l ự c c ủ a c á c doanh nghi ệ p. C ô ng t á c qu ả n l ý n h â n l ự c th ể h i ệ n ở v i ệ c doanh nghi ệ p t ổ c h ứ c c ô ng t á c nh â n s ự ; b ố t r í , s ắ p x ế p n h â n s ự ; đ à o t ạ o nh â n s ự... T heo GS, TS kinh t ế Đ ỗ V ă n Ph ứ c, N h â n l ự c c ủ a doanh n ghi ệ p: l à t o à n b ộ k h ả n ă ng lao đ ộ ng mà d oanh nghi ệ p c ầ n v à h uy đ ộ ng đ ư ợ c cho vi ệ c th ự c hi ệ n, ho à n th à nh nh ữ ng nhi ệ m v ụ t r ư ớ c mắ t v à l â u d à i c ủ a doanh nghi ệ p. Nh â n l ự c c ủ a d oanh nghi ệ p c ò n g ầ n n gh ĩ a v ớ i s ức mạ nh c ủ a l ự c l ư ợ ng lao đ ộ ng, s ứ c mạ nh c ủ a đ ộ i ng ũ n g ư ờ i lao đ ộ ng. Trong kinh t ế t h ị t rt ư ờ ng kh ô ng c ầ n c ó b i ê n ch ế , nh â n l ự c c ủ a doanh nghi ệ p l à s ứ c mạ nh h ợ p th à nh c á c lo ạ i kh ả n ă ng lao đ ộ ng c ủ a nh ữ ng ng ư ờ i giao k ế t, h ợ p đ ồ ng l à m vi ệ c c ủ a doanh nghi ệ p. N h â n l ự c c ủ a doanh nghi ệ p l àđ ầ u v à o đ ộ c lậ p, quy ế t đ ị nh ch ấ t l ư ợ ng, c hi ph í , th ờ i h ạ n c ủ a s ả n ph ẩ m trung gian, s ả n ph ẩ m b ộ p h ậ n v à c ủ a c á c s ả n ph ẩ m đ ầ u ra. [ 2, trang 3 ]
- 11 K h ả n ă ng lao đ ộ ng l à k h ả n ă ng con ng ư ờ i th ự c hi ệ n, ho à n t h à nh c ô ng vi ệ c, đ ạ t đ ư ợ c m ụ c đ í ch lao đ ộ ng. Kh ả n ă ng lao đ ộ ng c ò n đ ư ợ c g ọ i l à n ă ng l ự c. N ă ng l ự c = s ức l ự c + tr í l ự c + t â m l ự c. C ô ng t á c qu ả n l ý n h â n l ự c đ ó l à h o ạ t đ ộ ng t ổ c h ứ c, đ i ề u h à nh, s ắ p x ế p nh â n l ự c l à m s ao đ ể p h á t huy t ố i đ a kh ả n ă ng lao đ ộ ng c ủ a con ng ư ờ i. T rong n ề n kinh t ế t h ị t r ườ ng, nhu c ầ u v ề n h â n l ự c v à s ử d ụ ng h i ệ u qu ả n gu ồ n nh â n l ự c l à y ê u c ầ u h ế t s ức quan tr ọ ng đ ố i v ớ i t ấ t c ả m ọ i doanh nghi ệ p. B ở i l ẽ s ử d ụ ng ngu ồ n nh â n l ự c hi ệ u qu ả l à mộ t c hi ế n l ư ợ c l â u d à i đ ố i v ớ i c á c doanh nghi ệ p, đ i ề u đ ó k h ô ng ch ỉ l à m c ho b ộ má y doanh nghi ệ p ho ạ t đ ộ ng t ố t mà c ò n l à mộ t bi ệ n ph á p nh ằ m t i ế t ki ệ m chi ph í s ả n xu ấ t, t ă ng c ườ ng s ứ c c ạ nh tranh c ủ a doanh n ghi ệ p. Vi ệ c s ử d ụ ng nh â n l ự c đ ú ng, đ ủ , h ợ p l ý s ẽ d em l ạ i hi ệ u qu ả c ao trong s ả n xu ấ t kinh doanh: T heo G S, TS kinh t ế Đ ỗ V ă n Ph ứ c, c h ấ t l ư ợ ng nh â n l ự c c ủ a d oanh nghi ệ p l à mứ c đ ộ đá p ứ ng nhu c ầ u nh â n l ự c v ề mặ t to à n b ộ v à v ề mặ t đ ồ ng b ộ ( c ơ c ấ u ) c á c lo ạ i. Nhu c ầ u nh â n l ự c cho ho ạ t đ ộ ng c ủ a doanh nghi ệ p l à t o à n b ộ v à c ơ c ấ u c á c lo ạ i kh ả n ă ng lao đ ộ ng c ầ n t hi ế t h o vi ệ c th ự c hi ệ n, ho à n th à nh t ố t nh ấ t nh ữ ng nhi ệ m v ụ c ủ a doanh n ghi ệ p trong th ờ i gian tr ư ớ c mắ t v à t rong t ươ ng lai x á c đ ị nh. C h ấ t l ư ợ ng nh â n l ự c c ủ a doanh nghi ệ p th ể h i ệ n ở s ức mạ nh h ợ p t h à nh c ủ a c á c kh ả n ă ng lao đ ộ ng. Tuy nhi ê n, trong doanh nghi ệ p ch ấ t l ư ợ ng lao đ ộ ng đ ư ợ c đ á nh gi á t h ô ng qua mố i quan h ệ g i ữ a chi ph í ( th ờ i gian) lao đ ộ ng v ớ i hi ệ u qu ả c ủ a lao đ ộ ng. [ 9, trang 4]
- 12 Th ự c t ế l u ô n cho th ấ y r ằ ng, ch ấ t l ư ợ ng c ủ a c ả đ ộ i ng ũ n g ư ờ i lao đ ộ ng ( s ức mạ nh h ợ p th à nh c ủ a t ấ t c ả c á c kh ả n ă ng lao đ ộ ng) đ ế n đ â u h o ạ t đ ộ ng c ủ a doanh nghi ệ p tr ú ng đ ế n đ ó , t r ô i ch ả y đ ế n đ ó ; ch ấ t l ư ợ ng, chi ph íđ ầ u v à o kh á c cao th ấ p đ ế n đ ó ; ch ấ t l ư ợ ng c ủ a c á c s ả n p h ẩ m trung gian, n ă ng l ự c c ạ nh tranh c ủ a s ả n ph ẩ m đ ầ u ra đ ế n đ ó … c h ấ t l ư ợ ng c ủ a đ ộ n g ũ n g ư ờ i lao đ ộ ng trong doanh nghi ệ p ca o hay t h ấ p ch ủ y ế u ph ụ t hu ộ c v à o tr ì nh đ ộ q u ả n l ý n gu ồ n nh â n l ự c trong d oanh nhgi ệ p đ ó . KNCT của KNCT của Hiệu quả Chất lư ợng các yếu tố sản kinh doanh sản phẩm đ nhân lực của xuất của DN DN ầu ra N hu c ầ u nh â n l ự c cho c á c tr ư ờ ng h ợ p kh á c nhau l à k h á c nhau. N h â n l ự c th ự c t ế t h ư ờ ng sai kh á c so vớ i nhu c ầ u. Khi c ó s ự s ai kh á c đ óđá ng k ể t h ì h o ạ t đ ộ ng c ủ a doan h nghi ệ p th ư ờ ng c ó h i ệ u qu ả k h ô ng c ao. C ầ n ph ả i t ì m, ch ỉ r a mứ c đ ộ s ai khá c đ ó c ù ng c á c nguy ê n nh â n đ ể c ó c ơ s ở , c ă n c ứ c ụ t h ể c ho vi ệ c thi ế t k ế , th ự c hi ệ n c á c gi ả i ph á p , bi ệ n p h á p n â ng cao ch ấ t l ư ợ ng nh â n l ự c c ủ a doanh nghi ệ p, g ó p ph ầ n n â ng c ao hi ệ u qu ả k inh doanh.
- 13 N â ng cao ch ấ t l ư ợ ng nh â n l ự c l à h o ạ t đ ộ ng c ầ n thi ế t v à t h ư ờ ng x uy ê n trong mộ t t ổ c h ứ c c ũ ng nh ư c ủ a qu ố c gia: C á c l ý t huy ế t kinh t ế h ọ c hi ệ n đ ạ i đ ã c h ỉ ra r ằ ng nh â n l ự c l à n gu ồ n l ự c quan tr ọ ng nh ấ t c ủ a mộ t qu ố c gia, đ ặ c bi ệ t l à t rong mộ t t ổ c h ứ c. Nh â n l ự c l à mộ t t à i s ả n quan tr ọ ng nh ấ t c ủ a mộ t t ổ c h ứ c, đ i ề u n à y đ ư ợ c th ể h i ệ n tr ê n mộ t s ố k h í a c ạ nh nh ư : Chi ph í c ho ngu ồ n nh â n l ự c trong mộ t t ổ c h ứ c l à c hi ph í k h ó c ó t h ể d ự t o á n đ ư ợ c, l ợ i í ch do n gu ồ n nh â n l ự c t ạ o ra kh ô ng th ể x á c đ ịnh đ ư ợ c mộ t c á ch c ụ t h ể mà n ó c ó t h ể đ ạ t t ớ i mộ t gi á t r ị v ô c ù ng to l ớ n. Nh â n l ự c trong mộ t t ổ c h ứ c v ừ a l à m ụ c ti ê u, v ừ a l àđ ộ ng l ự c cho ho ạ t đ ộ ng c ủ a t ổ c h ứ c. Nh â n l ự c l à y ế u t ố c ơ b ả n c ấ u th à nh n ê n t ổ c h ứ c, l àđ i ề u ki ệ n cho t ổ c h ứ c t ồ n t ạ i v à p h á t tri ể n đ i l ê n. V ì v ậ y mộ t t ổ c h ứ c đ ượ c đ á nh gi á mạ nh hay y ế u, p h á t tri ể n hay t ụ t h ậ u ph ụ t hu ộ c ph ầ n l ớ n v à o ch ấ t l ư ợ ng nh â n l ự c c ủ a t ổ c hứ c đó. T rong đ i ề u ki ệ n x ã h ộ i ph á t tri ể n nh ư n g à y nay, nhu c ầ u c ủ a con n g ư ờ i ng à y c à ng đ ò i h ỏ i cao h ơ n theo ti ê u ch í l à g i á c ả k h ô ng ng ừ ng g i ả m x u ố ng, ch ấ t l ư ợ ng s ả n ph ẩ m kh ô ng ng ừ ng đ ư ợ c c ả i ti ế n. V ì v ậ y c á c doanh nghi ệ p mu ố n t ồ n t ạ i ph ả i ch ú t r ọ ng đ ế n vi ệ c đ ổ i mớ i c ô ng n gh ệ s ả n xu ấ t, n â ng cao h à m l ư ợ ng ch ấ t x á m c ó t rong mộ t s ả n ph ẩ m, t ă ng n ă ng su ấ t lao đ ộ ng, h ạ g i á t h à nh s ả n ph ẩ m nh ư ng v ẫ n đ ả m b ả o c h ấ t l ư ợ ng. Là m đ ư ợ c đ i ề u n à y đ ò i h ỏ i ph ả i c óđ ộ i ng ũ v ớ i nh â n vi ê n n ă ng đ ộ ng, lu ô n b á m s á t nhu c ầ u th ị h i ế u c ủ a kh á ch h à ng, k ị p th ờ i đ á p ứ ng nhanh nh ấ t theo s ự t hay đ ổ i đ ó . M ặ t kh á c ng à y nay khoa h ọ c k ỹ t hu ậ t thay đ ổ i rấ t nhanh ch ó ng, v ò ng đ ờ i c ô ng ngh ệ c ũ ng nh ư c á c s ả n ph ẩ m c ó x u h ư ớ ng ng à y c à ng b ị
- 14 r ú t ng ắ n. B ở i v ậ y doanh nghi ệ p lu ô n ph ả i đ ả m b ả o c óđ ộ i ng ũ n h â n v i ê n đ á p ứ ng k ị p th ờ i v ớ i s ự t hay đ ổ i đ ó . C h í nh v ì c á c l ý d o tr ê n, n ê n c ó t h ể k h ẳ ng đ ị nh r ằ ng vi ệ c n â ng c ao ch ấ t l ư ợ ng nh â n l ự c trong mộ t t ổ c h ứ c l à v ấ n đ ề v ô c ù ng quan t r ọ ng v à c ầ n thi ế t đ ố i v ớ i b ấ t k ỳ t ổ c hứ c n à o. M ộ t l ự c l ư ợ ng lao đ ộ ng c h ấ t l ư ợ ng cao lu ô n l à l ợ i th ế c ạ nh tranh v ữ ng ch ắ c cho c á c doanh n ghi ệ p. Ở mộ t kh í a c ạ nh kh á c, đ ầ u t ư v à o con ng ư ờ i đ ượ c xem l à c á ch đ ầ u t ư h i ệ u qu ả n h ấ t, quy ế t đ ị nh kh ả n ă ng t ă ng tr ư ở ng nhanh, b ề n v ữ ng c ủ a mộ t doanh nghi ệ p, đ ả m b ả o kh ả n ă ng l à nh ngh ề c ủ a đ ộ i ng ũ c ô ng nh â n, n â ng cao hi ệ u qu ả s ả n xu ấ t kinh doanh v à g i ả m b ớ t tai n ạ n l ao đ ộ ng… 1.2. Phương pháp đánh giá chất lượng nhân lực của doanh nghiệp C h ấ t l ư ợ ng nh â n l ự c l à n h â n t ố t á c đ ộ ng tr ự c ti ế p đ ế n k ế t qu ả h o ạ t đ ộ ng s ả n xu ấ t kinh doanh c ủ a doanh nghi ệ p. B ả n th â n ch ấ t l ư ợ ng n h â n l ự c ch ị u ả nh h ư ở ng b ở i rấ t nhi ề u nh ữ ng nh â n t ố , mứ c đ ộả nh h ư ở ng c ủ a c á c nh â n t ố c ũ ng r ấ t kh á c nhau. Đ ể c ó t h ể đá nh gi áđú ng đ ắ n c h ấ t l ư ợ ng nh â n l ự c c ủ a doanh nghi ệ p c ầ n ph ả i ti ế p c ậ n t ừ n hi ề u ph í a, đ á nh gi á t ừ ng mặ t, sau đ ó t ổ ng h ợ p c á c mặ t. Lâ u nay v ì n hi ề u l ý d o c h ú ng ta ch ư a quan t â m nhi ề u đ ế n ph ươ ng ph á p đ á nh gi á v à c á c nh â n t ố c h ấ t l ư ợ ng c ủ a doanh nghi ệ p. T heo GS, TS Đ ỗ V ă n Ph ứ c, ch ấ t l ư ợ ng nh â n l ự c c ủ a doanh n ghi ệ p c ầ n đ ượ c đ á nh gi á c h ủ y ế u ph ố i h ợ p ba mặ t: Ch ấ t l ư ợ ng c huy ê n mô n đ ư ợ c đ à o t ạ o, ch ấ t l ư ợ ng c ô ng t á c ( c ô ng vi ệ c ) v à h i ệ u
- 15 qu ả h o ạ t đ ộ ng c ủ a to à n doanh nghi ệ p. V ề t o à n di ệ n c ầ n đ á nh gi á t heo c á c mặ t sau đ â y: [ 9, trang 1 7 ] I) ĐÁNHGIÁCHẤTLƯỢNGNHÂNLỰCCỦADOANHNGHIỆPVỀMẶTCHẤTL ƯỢGNCHUYÊNMÔNĐƯỢCĐÀOTẠO. 1 ) Đ á nh gi á c h ấ t l ư ợ ng nh â n l ự c c ủ a doanh nghi ệ p v ề mặ t to à n b ộ . 1 . S ố l ư ợ ng th ự c t ế – S ố l ư ợ ng nhu c ầ u. Sè lîng thùc tÕ *100% 2. Sè lîng nhu cÇu 2 ) Đ á nh gi á c h ấ t l ư ợ ng nh â n l ự c c ủ a doanh n ghi ệ p v à t rê n c ơ s ở k ế t q ủ a kh ả o s á t mứ c đ ộ đá p ứ ng ti ê u chu ẩ n. Đối với lực lượng lãnh đạo, quản lý: % ước tính 1. Sốđạt yêu cầu từ 75 đến 100% 2. Sốđạt yêu cầu từ 50 đến 74% 3. Số không đạt yêu cầu ( Tổng bằng 100%) Đối với lực lượng chuyên môn nghiệp vụ: % ước tính
- 16 1. Sốđạt yêu cầu từ 75 đến 100% 2. Sốđạt yêu cầu từ 50 đến 74% 3. Số không đạt yêu cầu ( Tổng bằng 100%) 3 ) Đ á nh gi á mứ c đ ộ đ ạ t chu ẩ n c ơ c ấ u c á c lo ạ i ch ấ t l ư ợ ng nh â n l ư c c ủ a d oanh nghi ệ p. 1 . Ch ấ t l ư ợ ng nh â n l ự c theo c ơ c ấ u gi ớ i t í nh: S ố l ư ợ ng v à % c ủ a nam v à n ữ t h ự c c ó ; so s á nh quan h ệ % t h ự c c ó v ớ i c ơ c ấ u chu ẩ n đ ể đá nh g i á c h ấ t l ư ợ ng. Số Cơ cấu hiện C ơ c ấu Đánh giá mức Theo giới có ( % ) chuẩn ( % ) độđáp ứng tính lượng Nam Nữ 2 . Ch ấ t l ư ợ ng nh â n l ự c theo c ơ c ấ u kho ả ng tu ổ i: S ố l ư ợ ng v à % c ủ a c ao, trung, tr ẻ t u ổ i th ự c c ó ; So s á nh quan h ệ % t h ự c c ó v ớ i c ơ c ấ u c hu ẩ n đ ể đá nh gi á c h ấ t l ư ợ ng: Số Cơ cấu hiện C ơ c ấu Đánh giá mức Theo khoảng có ( % ) chuẩn ( % ) độđáp ứng tuổi lượng
- 17 Trẻ tuổi Trung tuổi Cao tuổi 3 . Ch ấ t l ư ợ ng nh â n l ư c theo c ơ c ấ u c ủ a ba l ự c l ư ợ ng quan tr ọ ng: C ô ng nh â n, nh â n vi ê n ( a ) – C huy ê n m ô n, nghi ệ p v ụ ( b ) – L ã nh đ ạ o, q u ả n l ý ( c ). T í nh s ố l ư ợ ng v à p h ầ n tr ă m c ủ a ( a ), ( b ), ( c ) th ư ck c ó ; so s á nh quan h ệ % t h ự c c ó vớ i c ơ c ấ u chu ẩ n đ ể đá nh gi á c h ấ t l ư ợ ng: Số C ơ c ấu C ơ c ấu Đánh giá mức độđáp Loại nhân lực lượng hiện có chuẩn ứng (%) (%) Công nhân, nhân viên Chuyên môn nghiệp vụ Lãnh đạo, quản lý 4 . Ch ấ t l ư ợ ng nh â n l ự c c ủ a l ự c l ư ợ ng c ô ng nh â n theo c ơ c ấ u ngh à nh n gh ề v à t r ì nh đ ộ . T í nh s ố l ư ợ ng v à % t h ự c c ó t heo ngh à nh ngh ề v à
- 18 tr ì nh đ ộ ; so s á nh quan h ệ % t h ự c c ó vớ i c ơ c ấ u chu ẩ n đ ể đá nh gi á c h ấ t l ư ợ ng: Số C ơ c ấu C ơ c ấu Đánh giá hiện có chuẩn ( % mức độđáp Theo nghành nghề lượng ) ứng (%) Công nhân cơ khí Công nhân điện Công nhân xây dựng ……………………….. 5 . Ch ấ t l ư ợ ng nh â n l ự c chuy ê n m ô n, nghi ệ p v ụ t heo c ơ c ấ u n gh à nh n gh ề v à t r ì nh đ ộ . T í nh s ố l ư ợ ng v à % t h ự c c ó t heo ngh à nh ngh ề v à t r ì nh đ ộ ; so s á nh quan h ệ % t h ự c c ó vớ i c ơ c ấ u chu ẩ n đ ể đá nh gi á c h ấ t l ư ợ ng: Số C ơ c ấu C ơ c ấu Đánh giá hiện có chuẩn mức độđáp Theo loại chuyên môn lượng ứng (%) (%) Chuyên viên công nghệ
- 19 Chuyên viên nghiệp vụ quản lý Chuyên viên hành chính 6. Chất lượng của lực lượng lãnh đạo, quản lý theo cơ cấu nghành nghề và trình độ. Tính số lượng và % thực có theo nghành nghề và trình độ; so sánh quan hệ % thực có với cơ cấu chuẩn đểđánh giá chất lượng: Số C ơ c ấu C ơ c ấu Đánh giá hiện có chuẩn mức độđáp Theo cấp đào tạo lượng ứng (%) (%) Trung cấp công nghệ và nghề Trung cấp công nghệ vàđại học tại chức ( cao đẳng ) kỹ thuật Đại học tại chức ( cao đẳng) kỹthuật vàđại học chính qui kinh tế Đại học chính qui kỹ thuật vàđại học kinh tế hoặc cao học quản trị kinh doanh
- 20 7. Ch ấ t l ư ợ ng nh â n l ự c theo c ơ c ấ u ba lo ạ i ch ủ c h ố t: N ghi ê n c ứ u đ ư a r a ý t ư ở ng – T hi ế t k ế – T hi c ô ng. T í nh s ố l ư ợ ng v à % c ủ a t ừ ng lo ạ i t h ự c c ó ; so s á nh quan h ệ % t h ự c c ó v ớ i c ơ c ấ u chu ẩ n đ ể đá nh gi á c h ấ t l ư ợ ng: Số C ơ c ấu C ơ c ấu Đánh giá hiện có chuẩn mức độđáp Loại nhân lực lượng ứng (%) (%) Lực lượng nghiên cứu ý tưởng Lực lượng thiết kế Lực lượng thi công K hi ph â n t í c h ch ấ t l ư ợ ng nh â n l ự c c ủ a doanh nghi ệ p c ụ t h ể v ề mặ t đ ạ t c hu ẩ n c ầ n t í nh to á n c ơ c ấ u theo cac d ữ l i ệ u t ừ b ẳ ng t ổ ng h ợ p t ì nh h ì nh c á n b ộ c ô ng nh â n vi ê n, so v ớ i c ơ c ấ u ( t ỷ l ệ % ) chu ẩ n đ ể p h á t hi ệ n ra c á c lo ạ i v à mứ c đ ộ c h ư a đ ạ t chu ẩ n c ù ng c á c nguy ê n nh â n tr ự c ti ế p, n guy ê n nh â n trung gian, nguy ê n nh â n s â u xa v à c á c t ổ n th ấ t… C ầ n c ó c ơ c ấ u chu ẩ n c ủ a c á c lo ạ i theo t ừ ng c á ch ph â n lo ạ i cho t ừ ng lo ạ i d oanh nghi ệ p c ủ a t ừ ng ng à nh kinh doanh. C ơ c ấ u chu ẩ n đ ư ợ c x â y d ự ng tr ê n c ơ s ở l ấ y ý k i ế n c ủ a c á c c huy ê n gia đ ầ u ng à nh, so s á nh v ớ i nh ữ ng c ô ng ty c ù ng ng à nh đ ang s ả n x u ấ t v à k inh doanh c ó h i ệ u qu ả v à l ấ y ý k i ế n b ằ ng phi ế u đ á nh gi á c ủ a l ự c l ư ợ ng CNVC t ạ i đ ơ n v ị n ghi ê n c ứ u.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề tài “Một số giải pháp Marketing nhằm thu hút khách du lịch quốc tế đến với khách sạn quốc tế ASEAN ”
89 p | 887 | 379
-
Đề tài "Một số giải pháp marketing nhằm hoàn thiện và nâng cao mức độ thỏa mãn khách hàng của Công ty TM-DV Tràng Thi"
71 p | 636 | 351
-
Đề tài "Một số giải pháp nhằm tăng cường thu hút FDI vào Vĩnh Phúc trong giai đoạn 2003 - 2010"
99 p | 645 | 338
-
Đề tài “Một số giải pháp để áp dụng hoạt động Marketing – Mix tại Công ty Điện tử Công nghiệp – CDC"
51 p | 650 | 335
-
Đề tài: Một số giải pháp thúc đẩy tiêu thụ sản phẩm
29 p | 839 | 319
-
Đề tài: Một số giải pháp nhằm hoàn thiện công tác quản trị bán hàng ở Công ty Thực phẩm Hà Nội
108 p | 1085 | 258
-
Đề tài: Một số giải pháp huy động vốn thông qua phát hành trái phiếu Chính phủ ở KBNN Hà Tây
63 p | 479 | 235
-
Đề tài :”Một số giải pháp Marketing cho sản phẩm trà LEROS thâm nhập vào thị trường Việt Nam”
37 p | 262 | 81
-
Đề tài: “Một số giải pháp về kênh phân phối nhằm tiêu thụ sản phẩm của công ty bia Việt Hà tại thị trường Hà Nội “.
37 p | 203 | 70
-
Luận văn đề tài:" đề tài: "Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả cho vay hộ sản xuất tại Ngân hàng nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện Thanh Trì”.
53 p | 230 | 69
-
Đề tài: Một số giải pháp nâng cao năng lực cạnh tranh của trung tâm hội nghị tiệc cưới Unique
0 p | 273 | 45
-
Đề tài: Một số giải pháp tái cơ cấu doanh nghiệp nhà nước
9 p | 190 | 44
-
Luận văn đề tài : Một số giải pháp nhằm nâng cao chất lượng tín dụng xuất nhập khẩu tại Chi nhánh Ngân hàng Công thương khu vực Đống Đa
83 p | 169 | 41
-
Đề tài: “Một số giải pháp hoàn thiện chính sách phát triển công nghiệp Việt Nam giai đoạn 2001 2020”,
63 p | 116 | 19
-
Đề tài: Một số giải pháp nhằm đẩy mạnh quá trình tiêu thụ sản phẩm của Công ty TNHH Minh Á.
70 p | 112 | 15
-
Đề tài: Một số giải pháp nhằm phát triển Công ty TNHH Xây dựng Cấp nước Bình an đến năm 2015
82 p | 137 | 14
-
Đề tài: Một số giải pháp nâng cao hoạt động tín dụng trung và dài hạn tại sở giao dịch 2 tại Ngân hàng phát triển Việt Nam
45 p | 130 | 14
-
Đề tài: MỘT SỐ GIẢI PHÁP NHẰM ĐẨY MẠNH HOẠT ĐỘNG XUẤT KHẨU HÀNG HOÁ QUA BIÊN GIỚI TỈNH ĐIỆN BIÊN CỦA SỞ THƯƠNG MẠI DU LỊCH ĐIỆN BIÊN
49 p | 101 | 9
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn