Biểu B1-2a<br />
<br />
THUYẾT MINH<br />
ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU KHOA HỌC<br />
VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ1<br />
I. THÔNG TIN CHUNG VỀ ĐỀ TÀI<br />
1<br />
<br />
Tên đề tài<br />
<br />
2<br />
<br />
Mã số (được cấp khi<br />
Hồ sơ trúng tuyển)<br />
<br />
Nghiên cứu xây dựng mô hình trình diễn nuôi tôm<br />
sú thâm canh đạt năng suất cao và bền vững về<br />
môi trường sinh thái tại mô ôt số huyê ôn ven biển<br />
tỉnh Trà Vinh<br />
3<br />
<br />
Thời gian thực hiện: 24 tháng<br />
<br />
4<br />
<br />
(Từ tháng 9/2017 đến tháng 9/2019)<br />
5<br />
<br />
Cấp quản lý<br />
<br />
Nhà nước<br />
Tỉnh<br />
<br />
Bộ<br />
Cơ sở<br />
<br />
Tổng kinh phí thực hiện: 4.612,335triệu đồng, trong đó:<br />
Nguồn<br />
<br />
Kinh p<br />
<br />
hí (triệu đồng)<br />
<br />
- Từ Ngân sách sự nghiệp khoa học 1.011,135<br />
- Từ nguồn tự có của tổ chức<br />
- Từ nguồn khác<br />
6<br />
<br />
7<br />
<br />
3.601,200<br />
<br />
Thuộc Chương trình (Ghi rõ tên chương trình, nếu có), Mã số:<br />
Thuộc dự án KH&CN<br />
Đề tài độc lập<br />
Lĩnh vực khoa học<br />
Tự nhiên;<br />
Kỹ thuật và công nghệ;<br />
<br />
8<br />
<br />
Nông, lâm, ngư nghiệp;<br />
Y dược.<br />
<br />
Chủ nhiệm đề tài<br />
Họ và tên: Nguyễn Nguyễn Thành Nhơn<br />
Ngày, tháng, năm sinh: 1980Giới tính: Nam<br />
Học hàm, học vị/ Trình độ chuyên môn: Thạc sỹNông nghiệp<br />
<br />
11Bản Thuyết minh này dùng cho hoạt động nghiên cứu ứng dụng và phát triển công nghệ thuộc 4 lĩnh vực khoa<br />
học nêu tại mục 7 của Thuyết minh. Thuyết minh được trình bày và in trên khổ A4<br />
<br />
1<br />
<br />
Chức danh khoa học: Nghiên cứu viên Chức vụ:<br />
Điện thoại: 0583.831138Mobile: 0915838574<br />
Fax: 0583.831846E-mail: nhonlates@yahoo.com.vn<br />
Tên tổ chức đang công tác: Viện Nghiên cứu Nuôi trồng Thủy sản III<br />
Địa chỉ tổ chức: 33 Đặng Tất, Nha Trang, Khánh Hòa<br />
Địa chỉ nhà riêng: 57/3Lương Văn Can, Nha Trang, Khánh Hòa<br />
9<br />
<br />
Thư ký đề tài<br />
Họ và tên: Nguyễn Minh Châu<br />
Ngày, tháng, năm sinh: 1983 Nam/ Nữ:Nữ<br />
Học hàm, học vị/ Trình độ chuyên môn: Thạc sỹ Nông nghiệp<br />
Chức danh khoa học: Nghiên cứu viênChức vụ:<br />
Điện thoại: Tổ chức: 0583.831138Mobile: 0905819067<br />
Fax: 0583.831846<br />
E-mail: nguyenminhchau@ria3.vn<br />
Tên tổ chức đang công tác: Viện Nghiên cứu Nuôi trồng Thủy sản III<br />
Địa chỉ tổ chức: 33 Đặng Tất, Nha Trang, Khánh Hòa<br />
Địa chỉ nhà riêng: 135 đường D1, KĐT Bắc Vĩnh Hải, Nha Trang<br />
<br />
10 Tổ chức chủ trì đề tài<br />
Tên cơ quan chủ trì đề tài: Viện Nghiên cứu Nuôi trồng Thủy sản III<br />
Điện thoại: 058.831138<br />
Fax: 058.831846<br />
E-mail: ts3@ria3.vn<br />
Địa chỉ: 33, Đặng Tất, Nha Trang, Khánh Hòa<br />
Họ và tên thủ trưởng cơ quan: TS. Nguyễn Hữu Ninh<br />
Số tài khoản: 3713.0.1054916.00000 tại Kho bạc Nhà nước tỉnh Khánh Hòa<br />
Tên cơ quan chủ quản đề tài: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Trà Vinh<br />
11 Các tổ chức phối hợp chính thực hiện đề tài (nếu có)<br />
1. Tổ chức 1: Phòng Kinh tế thị xã Duyên Hải<br />
Tên cơ quan chủ quản: UBND thị xã Duyên Hải<br />
Điện thoại: 02943.832031<br />
Địa chỉ: thị xã Duyên Hải, tỉnh Trà Vinh<br />
Họ và tên thủ trưởng tổ chức: Lê Vũ Phương<br />
2. Tổ chức 2: Trung tâm Khuyến nông tỉnh Trà Vinh<br />
Tên cơ quan chủ quản: Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Trà Vinh<br />
Điện thoại: 02943 850 481<br />
Fax: 02943 840 174<br />
Địa chỉ: 109, đường Phạm Ngũ Lão, phường 1, TP. Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh.<br />
<br />
2<br />
<br />
Họ và tên thủ trưởng tổ chức: Kinh Huỳnh Khiêm<br />
12<br />
<br />
Các cán bộ thực hiện đề tài<br />
(Ghi những người có đóng góp khoa học và chủ trì thực hiện những nội<br />
dung chính thuộc tổ chức chủ trì và tổ chức phối hợp tham gia thực hiện đề tài,<br />
không quá 10 người kể cả chủ nhiệm đề tài)<br />
Thời gian<br />
<br />
T<br />
<br />
Họ và tên,<br />
<br />
T<br />
<br />
học hàm học vị<br />
<br />
làm việc<br />
<br />
Tổ<br />
<br />
Nội dung, công việc<br />
<br />
chứccông<br />
<br />
cho đề tài<br />
<br />
chính tham gia<br />
<br />
tác<br />
<br />
(Số tháng<br />
2<br />
<br />
quy đổi )<br />
1<br />
<br />
ThS. Nguyễn<br />
Nguyễn Thành Nhơn<br />
<br />
Viện NC<br />
NTTS III<br />
<br />
2<br />
<br />
ThS. Nguyễn Minh<br />
Châu<br />
<br />
Viện NC<br />
NTTS III<br />
<br />
3<br />
<br />
TS. Đào Văn Trí<br />
<br />
Viện NC<br />
NTTS III<br />
<br />
4<br />
<br />
TS. Võ Văn Nha<br />
<br />
Viện NC<br />
NTTS III<br />
<br />
5<br />
<br />
ThS. Nguyễn Văn<br />
Dũng<br />
<br />
Viện NC<br />
NTTS III<br />
<br />
Chủ nhiệm đề tài, phụ<br />
trách chung toàn bộ các<br />
hoạt động của đề tài, chịu<br />
trách nhiệm về công nghệ<br />
nuôi tôm sú thâm canh đạt<br />
năng suất cao (NSC) và<br />
bền vững về môi trường<br />
Thư ký đề tài<br />
<br />
12<br />
<br />
Thành viên chính, nghiên<br />
cứu quy trình nuôi tôm sú<br />
thâm canh NSC, triển khai<br />
mô hình, đánh giá hiệu<br />
quả, hoàn thiện quy trình,<br />
tập huấn, hội thảo<br />
Thành viên, nghiên cứu về<br />
bệnh trong QT nuôi tôm sú<br />
thâm canh NSC, triển khai<br />
mô hình, hoàn thiện quy<br />
trình, tập huấn, hội thảo<br />
Thành viên, tham gia chọn<br />
trại nuôi tôm thương<br />
phẩm, triển khai mô<br />
hình,nghiên cứu về môi<br />
<br />
6<br />
<br />
22Một (01) tháng quy đổi là tháng làm việc gồm 22 ngày, mỗi ngày làm việc gồm 8 tiếng<br />
<br />
3<br />
<br />
6<br />
<br />
3<br />
<br />
3<br />
<br />
6<br />
<br />
KTV. Nguyễn Hải<br />
Đăng<br />
<br />
7<br />
<br />
ThS. Lê Vũ Phương<br />
<br />
Viện NC<br />
NTTS III<br />
<br />
Phòng<br />
Kinh tế<br />
thị xã<br />
Duyên<br />
Hải<br />
<br />
trường trong QT nuôi tôm<br />
sú thâm canh NSC<br />
Thành viên, nghiên cứu<br />
quy trình nuôi tôm sú<br />
thâm canh NSC, triển khai<br />
các mô hình.<br />
Thành viên, tham gia chọn<br />
trại nuôi tôm thương<br />
phẩm, và phối hợp triển<br />
khai các mô hình.<br />
<br />
6<br />
<br />
3<br />
<br />
II. MỤC TIÊU, NỘI DUNG KH&CN VÀ PHƯƠNG ÁN TỔ CHỨC THỰC<br />
HIỆN ĐỀ TÀI<br />
13 Mục tiêu của đề tài (Bám sát và cụ thể hoá định hướng mục tiêu theo đặt<br />
hàng - nếucó)<br />
Mục tiêu chung:Duy trì và phát triển bền vững nghề nuôi tôm sú thâm<br />
canh tại tỉnh Trà Vinh.<br />
Mục tiêu cụ thể:<br />
- Xây dựng thành công 3 mô hình trình diễn nuôi tôm sú thâm canh đạt<br />
năng suất cao và bền vững về môi trường sinh thái tại một số huyện ven biển<br />
thuộc tỉnh Trà Vinh.Quy mô 1 ha diện tích mặt nước nuôi/1 mô hình.<br />
Mô hình nuôi thâm canh tôm sú năng suất cao và bền vững đạt một số chỉ<br />
tiêu kỹ thuật như sau: tỷ lê ô sống > 80%; FCR = 1,4-1,6; năng suất 8-10<br />
tấn/ha/vụ (tăng từ 3-5 tấn/ha/vụ so với năng suất bình quân người dân đang thực<br />
hiê ôn); Chất lượng nước thải từ ao xử lý nước thải trước khi ra môi trường bên<br />
ngoài đạt yêu cầu theo QCVN 02 – 19 : 2014/BNNPTNT.<br />
- Tâ ôp huấn, chuyển giao thành công mô hình nuôi tôm sú thâm canh<br />
năng suất cao và bền vững cho 300 người nuôi tôm; và hỗ trợ kỹ thuâ ôt cho ít<br />
nhất 10 hô ô dân nhân rô ông mô hình.<br />
14 Tình trạng đề tài<br />
Mới<br />
Kế tiếp hướng nghiên cứu của chính nhóm tác giả<br />
Kế tiếp nghiên cứu của người khác<br />
15 Tổng quan tình hình nghiên cứu, luận giải về mục tiêu và những nội<br />
dung nghiên cứu của đề tài<br />
<br />
4<br />
<br />
15.1.Đánh giá tổng quan tình hình nghiên cứu thuộc lĩnh vực của đề tài<br />
Ngoài nước(Phân tích đánh giá được những công trình nghiên cứu có liên quan và những<br />
kết quả nghiên cứu mới nhất trong lĩnh vực nghiên cứu của đề tài; nêu được những bước tiến<br />
về trình độ KH&CN của những kết quả nghiên cứu đó)<br />
<br />
1. Mô ôt số đă ôc điểm sinh học chủ yếu của tôm suliên quan đến đề tài<br />
1.1. Đặc điểm phân bố và hình thái<br />
Tôm sú phân bố chủ yếu ở các vùng duyên hải châu Úc, Đông Nam Á,<br />
Đông Á và Tây Phi (FAO, 2015). Ở Việt Nam, tôm sú có nhiều ở các vùng ven<br />
biển miền Trung.<br />
Trên cơ thể tôm Sú có vệt sọc màu xám, hơi xanh hoặc nâu đỏ. Cấu tạo<br />
cơ thể tôm được chia làm hai phần. Phần đầu ngực được bao phủ và bảo vệ bởi<br />
vỏ giáp đầu ngực. Trên giáp đầu ngực có nhiều gai gờ sóng rãnh, có 6 - 8 gai<br />
trên chủy. Các đôi phần phụ bao gồm: 1 đôi mắt kép có cuống mắt, 2 đôi râu<br />
A1, A2 có nhiệm vụ khứu giác và giữ thăng bằng. Ba đôi hàm và ba đôi chân<br />
hàm có chức năng nghiền nát thức ăn, hỗ trợ cho việc bắt mồi, giúp hoạt động<br />
hô hấp và bơi lội. Ngoài ra còn có 5 đôi chân ngực giúp cho hoạt động bò, bắt<br />
và giữ mồi. Phần bụng được chia làm 7 đốt. Năm đốt đầu, mỗi đốt mang 1 đôi<br />
chân bơi. Đốt bụng thứ 7 biến thành telson.<br />
1.2. Đặc điểm sinh trưởng và dinh dưỡng<br />
Tôm sú là loài động vật ăn tạp thiên về động vật, có tập tính bắt mồi vào<br />
ban đêm. Tính ăn của tôm sú thay đổi theo các giai đoạn phát triển khác nhau.<br />
Thời kỳ ấu trùng bắt mồi thụ động. Các loại thức ăn ngoài tự nhiên là sinh vật<br />
nổi như tảo, luân trùng, ấu trùng của giáp xác (artemia, copepoda), và thân<br />
mềm(Marte, 1980). Giai đoạn ấu niên đến trưởng thành, tôm thể hiện tính ăn<br />
của loài, thức ăn là các động vật khác nhau như nhuyễn thể, giáp xác (chiếm<br />
85% thức ăn trong ruột) và 15% còn lại bao gồm chất thực vật, giun nhiều tơ, cá<br />
nhỏ, mùn bã hữu cơ các loại ấu trùng của động vật đáy (Marte, 1980). Trong dạ<br />
dày tôm có nhiều loại tảo Silic như : Cossinodiscus, Chaetoceros,Navicula …<br />
Các loài tảo này có thể đã có sẵn trong dạ dày con mồi hoặc là tôm vô tình ăn<br />
phải khi ăn mồi. Trong nuôi tôm sú, thức ăn sử dụng chủ yếu là thức ăn chế biến<br />
viên khô với hàm lượng protein chiếm >40%.<br />
2. Hiê ôn trạng phát triển nghề nuôi tôm su trên thế giới<br />
Nghề nuôi tôm sú có từ lâu đời ở nhiều nước châu Á như Indonesia,<br />
Philippin, Đài Loan, Thái Lan và Viê ôt Nam. Thời gian đầu, tôm sú được đánh<br />
bắt ngoài tự nhiên cùng các loài tôm khác, đem thả nuôi trong các ao nuôi<br />
truyền thống. Từ năm 1979-1975, kỹ thuâ ôt cho đẻ và nuôi tôm sú trong các ao<br />
nhỏ bắt đầu phát triển ở Đài Loan. Tại Thái Lan, mô hình nuôi quảng canh và<br />
bán thâm canh tôm sú bắt đầu hình thành từ năm 1972. Khoảng thời gian từ<br />
<br />
5<br />
<br />