intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề tài: Nhiên liệu hàng hải (Marine Fuel) - Nhóm 4

Chia sẻ: Nguyễn Thành Chung | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:50

70
lượt xem
13
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Thiết kế đơn giản động cơ hai thì mang lại nhiều ưu điểm như dễ bảo trì hơn và có khối lượng di động (trục khuỷu, píttông,...) nhỏ hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề tài: Nhiên liệu hàng hải (Marine Fuel) - Nhóm 4

  1. NHIÊN LIỆU HÀNG HẢI (MARINE FUEL) NHÓM 4: ĐỖ THỊ LIÊN NGUYỄN NGỌC NGHIỆP
  2. CONTENT  Thực trạng  Lịch sử hình thành động cơ hàng hải  Động cơ hàng hải  Nhiên liệu hàng hải và nguồn gốc  Tiêu chuẩn đánh giá  Tính chất nhiên liệu và phụ gia  Nhiên liệu hàng hải trong tương lai
  3. MARINE TRAFFIC
  4. Delivery Locations 300,000 cubic metres in Singapore 300,000 cubic metres in Tanjung Bin 275,000 cubic metres floating storage in Tanjung Pelepas anchorage Dung quất 70.000 tones = 56,000 cubic metres
  5. IN VIET NAM
  6. SO SÁNH GIÁ CẢ DIESEL, XĂNG, MARINE Sản phẩm Vùng 1 Vùng 2 Xăng RON 95 24.710 25.200 Xăng RON 92 24.210 24.690 DO 0,05S 22.960 23.410 DO 0,25S 22.910 23.360 Dầu hoả 22.400 22.840
  7. PRICES Diesel oil: 990.77 USD/ tone
  8. HISTORY OF MARINE ENGINE Start of 21st 1960s century Considerable 1950s Diesel ships benefit due to • Innovations for accounted cheaper diesel engine to for 98% fleet. 1920s use heavier residual fuels. fuels. Diesel ship • Diesel and • High alkalinity using residual residual cylinder First half increase lubricants for fuels popular • Diesel more of 20th benefit due to high sulphur century residual fuels small • Steamship difference of popular cost
  9. NGUYÊN LÍ HOẠT ĐỘNG CỦA ĐỘNG CƠ HÀNG HẢI  Động cơ 2 thì: tạo công và nén trước; nén và hút Ưu điểm: hiệu suất riêng (hiệu suất trên dung tích) cao. Thiết kế đơn giản động cơ hai thì mang lại nhiều ưu điểm như dễ bảo trì hơn và có khối lượng di động (trục khuỷu, píttông,...) nhỏ hơn. Vận tốc pittong nhỏ Thích hợp cho tàu thủy công suất lớn (nòng xy lanh 1 mét)
  10. ĐỘNG CƠ 4 KÌ Tốc độ pittong bé hơn, công suất nhỏ hơn, cháy sạch hơn hai kỳ. Chỉ thích hợp cho loại tàu thủy hạng nhẹ
  11. TIÊU CHUẨN KHÍ THẢI CHO MARINE FUEL Tier 2* Marine Emission Standards Category Displacement (D) CO NOx+THC PM Date dm3 per cylinder g/kWh g/kWh g/kWh Power ≥ 37 kW 5.0 7.5 0.40 2005 D < 0.9 1 0.9 ≤ D < 1.2 5.0 7.2 0.30 2004 1.2 ≤ D < 2.5 5.0 7.2 0.20 2004 2.5 ≤ D < 5.0 5.0 7.2 0.20 2007a 5.0 ≤ D < 15 5.0 7.8 0.27 2007a 15 ≤ D < 20 5.0 8.7 0.50 2007a Power < 3300 kW 2 15 ≤ D < 20 5.0 9.8 0.50 2007a Power ≥ 3300 kW 20 ≤ D < 25 5.0 9.8 0.50 2007a 25 ≤ D < 30 5.0 11.0 0.50 2007a * - Tier 1 standards are equivalent to the MARPOL Annex VI Tier I NOx limits a - Tier 1 certification requirement starts in 2004
  12. “Blue Sky Series” Voluntary Emission Standards Displacement (D) NOx+THC PM dm3 per cylinder g/kWh g/kWh Power ≥ 37 kW & D < 0.9 4.0 0.24 0.9 ≤ D < 1.2 4.0 0.18 1.2 ≤ D < 2.5 4.0 0.12 2.5 ≤ D < 5.0 5.0 0.12 5.0 ≤ D < 15 5.0 0.16 15 ≤ D < 20 & Power < 5.2 0.30 3300 kW 15 ≤ D < 20 & Power ≥ 5.9 0.30 3300 kW 20 ≤ D < 25 5.9 0.30 25 ≤ D < 30 6.6 0.30
  13. Tier 3 Standards for Marine Diesel Category 1 Commercial Standard Power Density (≤ 35 kW/dm3) Engines Power (P) Displacement (D) NOx+HC† PM Date kW dm3 per cylinder g/kWh g/kWh P < 19 D < 0.9 7.5 0.40 2009 7.5 0.30 2009 19 ≤ P < 75 D < 0.9a 4.7b 0.30b 2014 D < 0.9 5.4 0.14 2012 0.9 ≤ D < 1.2 5.4 0.12 2013 75 ≤ P < 3700 1.2 ≤ D < 2.5 5.6 0.11c 2014 2.5 ≤ D < 3.5 5.6 0.11c 2013 3.5 ≤ D < 7 5.8 0.11c 2012 † Tier 3 NOx+HC standards do not apply to 2000-3700 kW engines. a - < 75 kW engines ≥ 0.9 dm3/cylinder are subject to the corresponding 75-3700 kW standards. b - Option: 0.20 g/kWh PM & 5.8 g/kWh NOx+HC in 2014. c - This standard level drops to 0.10 g/kWh in 2018 for < 600 kW engines.
  14. Tier 3 Standards for Marine Diesel Category 1 Commercial High Power Density (> 35 kW/dm3) Engines And All Diesel Recreational Engines Power (P) Displacement (D) NOx+HC PM Date kW dm3 per cylinder g/kWh g/kWh P < 19 D < 0.9 7.5 0.40 2009 7.5 0.30 2009 19 ≤ P < 75 D < 0.9a 4.7b 0.30b 2014 D < 0.9 5.8 0.15 2012 0.9 ≤ D < 1.2 5.8 0.14 2013 75 ≤ P < 3700 1.2 ≤ D < 2.5 5.8 0.12 2014 2.5 ≤ D < 3.5 5.8 0.12 2013 3.5 ≤ D < 7 5.8 0.11 2012 a - < 75 kW engines ≥ 0.9 dm3/cylinder are subject to the corresponding 75-3700 kW standards. b - Option: 0.20 g/kWh PM & 5.8 g/kWh NOx+HC in 2014.
  15. TYPES OF MARINE FUELS  MGO (Marine gas oil) made from distillate only.  MDO (Marine diesel oil) - A blend of heavy gasoil that may contain very small amounts of black refinery feed stocks, but has a low viscosity up to 12 cSt so it need not be heated for use in internal combustion engines  IFO (Intermediate fuel oil) A blend of gasoil and heavy fuel oil, with less gasoil than marine diesel oil  MFO (Marine fuel oil) or HFO (Heavy fuel oil) - Pure or nearly pure residual oil. MGO MDO IFO MFO Distillate Fuels Residual Fuels
  16. OTHER CLASSIFICATION • According ISO 8217 standard: DMX DMA DMB DMC RX* • contain • Also called • Also called • Residual • special residual MGO MDO (non- light fuel, and is distillate • free from • May have often a distillate) intended traces of traces of residual • identified mainly for residual residual fuel blend by their use in fuel fuel nominal emergency • can be viscosity engines. high in (e.g., sulfur RMA10, RMG35,…) Distillate Fuels Residual Fuels Standards have also been developed for biodiesel fuels and their blends.
  17. CII (CALCULATED IGNITION INDEX )  Same CN
  18. CCAI (CALCULATED CARBON AROMATICITY INDEX)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
11=>2