Đề tài: Thiết Lập Và Thẩm Định Dự Án Đầu Tư-Quán Cafe
lượt xem 212
download
Tuy hien nay trên khu vc phưng 10 , quan Gò Vâp tôn ti nhiêu quán cà phê nhưng van ko dáp ng d nhu câu cho tât c các thành phân xã hoi vì da phân chúng có giá khong 17.000 tr lên . Dôi vi sinh viên thì dó là giá “xa s” khó có the châp nhan dưc !!! Vì vay chúng tôi quyêt dnh lap 1 d án quán cà phê nham phc v cho nhng “tương lai c a dât nưc” & nhng thành phân có thu nhap thâp
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề tài: Thiết Lập Và Thẩm Định Dự Án Đầu Tư-Quán Cafe
- Luận văn Đề tài: Thiết Lập Và Thẩm Định Dự Án Đầu Tư-Quán Cafe
- A. PH N M U 1. Lý do ch n tài _ Tuy hi n nay trên khu v c phư ng 10 , qu n Gò V p t n t i nhi u quán cà phê nhưng v n ko áp ng nhu c u cho t t c các thành ph n xã h i vì a ph n chúng có giá kho ng 17.000 tr lên . i v i sinh viên thì ó là giá “xa s ” khó có th ch p nh n ư c !!! Vì v y chúng tôi quy t nh l p 1 d án quán cà phê nh m ph c v cho nh ng “tương lai c a t nư c” & nh ng thành ph n có thu nh p th p 2. M c ích nghiên c u Thông qua vi c nghiên c u v th trư ng, khách hàng, i th ,.. : _ N m ư c tình hình kinh doanh - ưa ra chính sách kinh doanh phù h p mang l i hi u qu kinh doanh cho quán - ánh giá kh năng tài chính - r i ro - Cung c p d ch v gi i khát và m t s d ch v thư giãn khác cho khách hàng. 3. Phương pháp nghiên c u - Thu th p thông tin: + Trên m ng, báo chí, xin s li u tr c ti p các c a hàng trang trí n i th t, các siêu th , các quán café, trà s a a phương,... + Tham kh o sách báo, t p chí và xin ý ki n t các chuyên gia, các ngư i ho t ng cùng lĩnh v c. - T ng h p và x lý thông tin: + Phương pháp phân tích SWOT + Các phương pháp phân tích nh lư ng thông qua các ch s tài chính 1
- + ánh giá nh tính theo ý ki n chuyên gia, theo quan sát th c t và các thông tin thu th p ư c. 4. Ph m vi nghiên c u : 4.1 Ph m vi không gian - tài này ch nghiên c u vi c kh i nghi p là d án thành l p quán café 7 Sinh Viên t a l c t i 135 ư ng Quang Trung, phư ng 10, qu n Gò V p. - S li u dùng tính toán là d li u th c p, qua kh o sát th c t và ư c oán . 4.2 Ph m vi th i gian D án có ph m vi nghiên c u t tháng 11 năm 2008 n nay 5. Cơ s d li u D li u c a d án ư c thu th p t vi c i u tra trên các c a hàng g , trang trí n i th t trên ư ng Ngô Gia T , qu n 10; t siêu th Big C, ư ng Tô Hi n Thành, phư ng 14, qu n 10; siêu th i n máy Ch L n, ư ng An Dương Vương, qu n 5; công ty d ch v thương m i Phong Vũ, ư ng Cách M ng Tháng 8, qu n 3; trang web: www.vatgia.com và nhi u trang web khác. 2
- B. PH N N I DUNG Chương 1: Mô T T ng Quan I. Gi i thi u sơ lư c v quán - Tên quán: "CAFÉ 7 SINH VIÊN” - a i m : 135 Quang Trung, F.10, Q. Gò V p - Ngành ngh kinh doanh : cung c p d ch v gi i khát - V trí trong ngành : quán cafe * M c tiêu c a quán : - t ư c l i nhu n ngay t năm u ho t ng - t o tâm lý thư giãn cho khách hang - là nơi giao lưu c a sinh viên, cán b công nhân viên, và các i tư ng khác. - T i a hoá s hài lòng c a khách hàng - t uy tín v i các i tư ng có liên quan: Nhà cung c p, khách hàng,….. 3
- II.S n ph m 1.Các lo i s n ph m kinh doanh Các lo i s n ph m c a quán có 4 nhóm: I. CAFE II. TRÀ- III. NƯ C DINH IV. SINH T - YAOURT- SIRÔ DƯ NG NƯ C ÉP Sinh t Cafe Trà lipton Chanh dâu Cafe á Trà lipton s a Chanh dây bơ Cafe s a nóng Trà lài Chanh mu i da Cafe s a á Trà ào Cam v t sapôchê Cafe rum Trà dâu Cam v t m t ong cà chua Cafe s a rum Trà cam T c ép cà r t Nư c ép dâu Cafe capuchino Trà chanh dây Da 4
- Cafe capuchino á Trà g ng La hán qu t h ơm B cxu Trà bí ao Sâm d a táo B cxu á Yaourt á Sâm d a s a cam Cacao nóng Yaourt chanh Coktail nho Cacao á Yaourt cam Xí mu i cà chua S a tươi Yaourt dâu Sting dâu cà r t Chocolate Yaourt b c hà Number one Chocolate á Sirô s a Twister Sirô s a dâu Pepsi Sirô s a chanh Coca cola Sirô s a cam 7 up Sirô s a b c hà Trà xanh Dr.Thanh 2. nh v d ch v Khi quy t nh kinh doanh ai cũng mu n bi t mình v trí nào so v i i th , c a hàng c a chúng tôi cũng th , d a vào kh năng c nh tranh và kh năng phát huy th m nh c a c a doanh nghi p ti n hành nh v d ch v và l a ch n cho mình v trí như sơ sau. Cung cách ph c v (T t) D B C Giá (th p) Giá (cao) A Cung cách ph c v (X u) 5
- A B Nhóm quán c c l ư ng Quán 7 SINH VIÊN C D Nhóm quán trà s a Nhóm quán dành cho ngư i Có thu nh p cao Sơ 1: Xác nh v trí c a c a hàng so v i i th c nh tranh Theo k t qu thăm dò thì hai i th hi n gi ang ng v trí như sơ 1 i th (D) là nhóm quán dành cho ngư i có thu nh p cao ư c xem là có cung cách ph c v r t t t và giá r t cao nên áp ng cho s ít khách hàng. i th (C) là nhóm quán trà s a có cung cách ph c v t t, giá cao nhưng có l i th v i các món trà s a nên áp ng ư c m t ph n khách hang ch y u là nh ng sinh viên con nhà giàu. i th (A) là nhóm các quán c c l ư ng, l i th là chi phí th p, giá r nên khách hàng ch y u là nh ng sinh viên nhà nghèo và nh ng ngư i có thu nh p th p. D a vào nh ng thu n l i s n có v a i m, nhân viên, kh năng giao ti p t t và chi n lư c v giá chúng tôi s t o ra quan h t t v i các t ng l p khách hàng, nhà cung c p c ng v i s oàn k t chúng tôi s c g ng quy t tâm v cung cách ph c v s , và có nh ng chính sách ưu ãi v giá nh m t ng bư c vư t qua các quán nhóm (A), (C), và vươn t i cung cách ph c v c a nhóm (D) vư t qua h . 3. S n ph m tương lai : Ngoài nh ng s n ph m như trên. Hàng tháng quán chúng tôi s có nh ng s n ph m m i khách hàng có th có nhi u l a ch n hơn và t ư c nh ng s th a mãn như monh mu n. III. Phân tích th trư ng 1. Th trư ng t ng quan 6
- - áp ng cho khách hàng GÒ V P là ch y u, thông qua các cu c ti p xúc v i nh ng ngư i dân GÒ V P chúng tôi ư c bi t a s nh ng ngư i ây có nhu c u v u ng café thư gi n. -Do dó, nhu c u c n có quán café giá c thích h p và cách trang trí p là r t c n thi t,theo nghien c u thì GÒ V P có khoãng 356 quan café l n và r t nhi u quán café nh và v a. - khi sãy ra khũng hoãng kinh t thì nhu c u khách hàng n quán café gi m i nhưng trong th i gian g n ây thì khách hàng n quán ã tăng lên. - i th c nh tranh a s v n chưa áp ng nhu c u c a khách hàng . Ví d : quán café ào Nguyên ch ph c v vào bu i t i, không gian còn h p, không thoáng, khách hàng ch y u là nh ng ngư i có thu nh p khá… T t c nh ng i u trên cho th y nhu c u có quán café thư gi n s tăng. a. Phân khúc th trư ng Theo hình th c các quán café chúng tôi phân khúc th trư ng theo cách sau: Hình th c Quán café dành Quán café dành cho Quán café dành Quán càfe cho ngư i có thu ngư i có thu nh p cho ngư i có thu Tiêu chí nh p cao trung bình nh p th p 7
- Chi m ph n ít,ch Chi m a s ,ch Chi m tương S lư ng ngư i y u là khách y u là h c sinh, i,ch y u là công u ng vip(khoãng 20%) sinh viên, ngư i có nhân, sinh viên … thu nh p trung bình (30%) (50%) Qui mô quán café- L n, r t sang Tương i l n,cũng R t nh * tr ng khá sang tr ng Tiêu chu n nư c Ngon, Tương i ngon Mc va u ng Trung thành Không cao l m cao cao Tình tr ng khách Không thư ng Thư ng xuyên thư ng xuyên hàng xuyên (Kho ng 4-5 (Kho ng 3-4 l n/tháng) l n/tháng) M c s d ng Tương i Cao Th p D a vào các tiêu chí hình th c quán café ta có th m ra nh ng quán café thích h p v i nhu c u c a khách hàng hi n nay. b. Th trư ng tr ng tâm công nhân viên ,h c sinh,sinh viên là khách hàng ch y u c a chúng tôi vì ây là t ng l p có nhu c u l n u ng café r t l n Ngu n chia s : www.vnedoc.com 8
- 2. c i m khách hàng Do khách hàng chính c a chúng tôi ch y u là công nhân viên,h c sinh,sinh viên nên h có cách s ng c a h ơn gi n,d g n gũi. Khi n quán, i u mà h quan tâm nh t là hình th c ph c v và không gian có tho i moái hay không... Ngoài ra, theo tìm hi u qua các cu c nói chuy n v i khách hàng chúng tôi ư c bi t khi n quán café h còn cân nh c nh ng i u sau : - quán café có y ti n nghi không - M c giá có phù h p không - Có ph c v nhanh không - Ngư i ph c v có nhi t tình vui v không 3. i th c nh tranh M c dù m ra quán càfe có nhi u i u ki n khách quan cũng như ch quan thu n l i. Nhưng thành công không ph i là chuy n d vì không ch có quán café c a mình mà còn các i th c nh tranh, h cũng mu n t nh ng gì h mu n, do ó chúng tôi ph i làm t t hơn i th thì m i thu hút ư c khách hàng . Hi n nay GÒ V P ( ư ng quan trung) ã có nhi u 14-15 quán cà phê, ó là nh ng i th g n mà chúng tôi ph i i m t, h ã có m i quan h lâu b n v i khách hàng trong vùng khá lâu. Dù r ng, h có nh ng thu n l i ó nhưng theo tìm hi u thì h còn y u trong cung cách ph c v . Ngay t u thành l p quán café chúng tôi ã chu n b t t m i th làm hài lòng khách hàng m c cao nh t, c bi t là chu n b khâu mà i th ang y u. 4. Nhà cung c p Theo quan ni m c a tôi thì nhà cung c p óng vai trò quan tr ng t o nên thành công quán, vi c t o quan h t t v i nh ng nhà cung c p ch t lư ng s có ư c nh ng thu n l i to l n cho quán café c a chúng tôi,nhưng tìm ư c nhà cung c p t t v ch t 9
- lư ng, giá h p lý là i u không d . Qua quá trình tìm ki m và ch n l c hi n t i nhà cung c p chính c a chúng tôi là : café TRUNG NGUYÊN,VINAMIL,các công ty nư c gi i khác…. 5. Các y u t vĩ mô - Trong n n kinh t th trư ng hi n nay, vi c m ra các lo i hình kinh doanh không còn khó khăn và luôn ư c nhà nư c khuy n khích Cho nên v i lo i hình kinh doanh quán cafe thì vi c ăng ký s d dàng - Th trư ng kinh doanh cafe trong tương lai s phát tri n cao và là th trư ng h p d n cho các nhà u tư. 6. Phân tích SWOT B ng 4: Ma tr n SWOT 10
- O T - Có khách hàng ti m - C nh tranh v i các năng ( sinh viên,..)(O1) quán cũ (T1) - Tìm ư c ngu n cung c p nguyên li u t t (O2) Ma tr n SWOT -M t dân cư cao, s dân ông(O3) -S lư ng quán có ch t lư ng ph c v t t còn th p(O4) S: SO ST - S n ph m a d ng, ch t lư ng - Thu hút khách hàng - Theo dõi và ki m soát pha ch cao(S1) ti m tình hình d ch cúm - Không gian ph c v thoáng năng(S1,S2,S3,S4,S5,S (S6,S3,T2) mát, ngăn n p,…(S2). 7,S8,S9,O1) - Giành th ng l i trong - Ưu th v giao ti p(S3) - Ngu n nguyên li u n c nh tranh - a i m thu n l i (S4) nh (S6,O2) (S2,S3,S4,S6,S7,T1) - Giá h p lý (S5) - S lư ng khách hàng - Ngư i qu n lý có năng l c, có n v i quán ông quy t tâm(S6) (S1,S2,S3, S4, - Nhân viên nhi t, tình vui v , S5,S7,S8,S9,O3,O4) ho t bát(S7) - Có ph c v tr c ti p bóng á(S8) - Bàn gh m i l , th t k c 11
- áo(S9) W WO WT - Quán m i thành l p, chưa có - Huy ng ngu n v n - H c h i kinh nghi m nhi u khách hàng quen (O1,O2,O3,O5,W2) (T1,W1) thu c(W1) - Chưa có nhi u kinh nghi m (W2) - a i m thuê mư n(W3) Di n gi i ma tr n SWOT SO: - Chúng tôi phát huy nh ng i m m nh n m b t các cơ h i như v i s n ph m ch t lư ng, giá h p lý, không gian buôn bán và giao thông thu n l i c ng v i kh năng ti p th , và i ngũ nhân viên nhi t tình vui v s thu hút khách hàng ti m năng thành khách hàng, có th tìm ư c các h p ng v i các trang tr i l n. Kh 12
- năng giao ti p và ngư i qu n lý có năng l c s có cơ h i tìm thêm các nhà cung c p t t. ST: - Nh vào kh năng giao ti p và năng l c qu n lý c a ch c a hàng s k t h p v i phòng chăn nuôi thú y a phương h n ch , ki m soát n n d ch cúm - D a vào vào nh ng l i th so v i i th v kh năng ti p th , k sư chuyên ngành có trình cao, nhân viên vui v nhi t tình t o s c m nh trong c nh tranh. WO: - Các doanh nghi p m i m thư ng thi u v n và c a hàng c a chúng cũng không ngo i l do ó chúng tôi s tranh th s ng h c a nhà nư c và các cơ h i l c quan c a c a hàng v khách hàng, nhà cung c p,… làm tăng tính kh thi c a d án có th huy ng ngu n v n t ngân hàng, tìm các i tác kinh doanh. WT: - Trong th i bu i kinh t th trư ng hi n nay môi trư ng kinh doanh luôn sôi ng, vi c c nh tranh v i các doanh nghi p khác là cơ h i cho ngư i kinh doanh trư ng thành trong làm ăn và cũng c thêm kinh nghi m. 13
- Chương 2: HO CH NH CH C NĂNG VÀ ÁNH GIÁ TÀI CHÍNH I. Ti p th 1. Chi n lư c giá Quán chúng tôi s cung c p nhi u lo i s n ph m a d ng v ch ng lo i v i nhi u m c giá khác nhau dành cho m i i tư ng khách hàng t ngư i có thu nh p th p n ngư i có thu nh p cao, t công nhân, sinh viên n các doanh nhân, công nhân viên. B ng 5: Giá bán các s n ph m t i th i i m quán b t u ho t ng TÊN S N PH M VT GIÁ I. Cafe Cafe ly 10.000 Cafe á ly 10.000 Cafe s a nóng ly 12.000 Cafe s a á ly 12.000 Cafe rum ly 15.000 Cafe s a rum ly 15.000 Cafe capuchino ly 20.000 Cafe capuchino á ly 20.000 B cxu ly 12.000 14
- B cxu á ly 12.000 Cacao nóng ly 15.000 Cacao á ly 15.000 S a tươi ly 12.000 Chocolate ly 15.000 Chocolate á ly 15.000 II. Trà-yaourt-sirô Trà lipton ly 10.000 Trà lipton s a ly 12.000 Trà lài ly 10.000 Trà ào ly 10.000 Trà dâu ly 10.000 Trà cam ly 10.000 Trà chanh dây ly 10.000 Trà g ng ly 10.000 Trà bí ao ly 10.000 Yaourt á ly 10.000 Yaourt chanh ly 12.000 Yaourt cam ly 12.000 Yaourt dâu ly 12.000 Yaourt b c hà ly 12.000 Sirô s a ly 10.000 Sirô s a dâu ly 12.000 Sirô s a chanh ly 12.000 Sirô s a cam ly 12.000 Sirô s a b c hà ly 12.000 15
- III. Nư c dinh dư ng Chanh ly 13.000 Chanh dây ly 13.000 Chanh mu i ly 13.000 Cam v t ly 15.000 Cam v t m t ong ly 15.000 T c ép ly 12.000 Da ly 10.000 La hán qu ly 10.000 Sâm d a ly 12.000 Sâm d a s a ly 14.000 Coktail ly 12.000 Xí mu i ly 10.000 Sting dâu chai 10.000 Number one chai 10.000 Twister chai 10.000 Pepsi lon 10.000 Coca cola lon 10.000 7 up chai 10.000 Trà xanh chai 12.000 Dr.Thanh chai 12.000 IV. Sinh t -nư c ép Sinh t dâu ly 15.000 bơ ly 15.000 da ly 15.000 sapôchê ly 12.000 16
- cà chua ly 12.000 cà r t ly 12.000 Nư c ép dâu ly 15.000 t h ơm ly 12.000 táo ly 15.000 cam ly 15.000 nho ly 15.000 cà chua ly 12.000 cà r t ly 12.000 2.Chi n lư c marketing Phát t rơi qu ng cáo t i các trư ng H, trung h c, các công ty và ngư i trung • niên khu v c xung quanh ó. (1000 t rơi phát trong tháng u, sau ó có th cân nh c phát thêm hay không). M i t rơi gi m 10% cho 1 ly, nhưng không c ng g p v i nhau Qu ng cáo thông qua các hình th c ch y u treo băng rôn các tuy n ư ng • chính Trong tu n u khai trương khách hàng s ư c gi m giá 50% trong ngày u và • 30% trong các ngày ti p theo cho t t c các s n ph m. 3. chi n lư c phân ph i ây là lo i hình quán café nên ch y u là bán tr c ti p ngư i tiêu dùng không thông qua kênh phân ph i trung gian nào theo sơ phân ph i sau: Khách hàng t i ch Quán café 7 sinh viên 17
- Khách hàng mang v II. Ho ch nh nhân s 1. Sơ t ch c CH QUÁN K TOÁN QU N LÝ THU NGÂN P H C V CA 2 LAO CÔNG B OV P H C V CA 1 2.Nghĩa v - Ch quán: Nghĩa v : Là ngư i qu n lý và i u hành m i ho t ng quán, ch u trách nhi m trư c pháp lu t - qu n lý: Là ngư i thay m t ch quán i u hành ho t ng c a nhân viên - K toán: Theo dõi và ghi chép l i t t c m i ho t c a quán và t ng h p chi phí và xác nh doanh thu, l i nhu n c a quán báo cáo thu - Pha ch : là ngư i pha ch các lo i th c u ng - Thu ngân: Là ngư i tr c ti p tính chi phí, thu ti n.. - Ph c v : gi i thi u menu và ph c v khách hàng - Lao công: là ngư i r a ly và d n v sinh - B o v : là ngư i gi xe và b o v tài s n c a quán 18
- 3. Nhu c u nhân viên, lương, ào t o và khen thư ng a. Nhu c u nhân viên - qu n lý : 1 ngư i, trình cao ng ngành Qu n Tr Kinh Doanh - K toán : 1 ngư i, trình trung c p tr lên chuyên ngành k toán - thu ngân: 2 ngư i, trình trung h c ph thông tr lên, bi t s d ng áy tính - Pha ch : 4ngư i, có b ng ngh chuyên ngành. - Ph c v : 15ngư i, có kinh nghi m ph c v , thông qua s ki m tra c a ch quán. -Lao công: 2 ngư i - B o v : 6 ngư i, nam tu i t 18 n 35, có s c kh e t t b. Lương nhân viên B ng 6: Lương hàng tháng Ch tiêu S lư ng Ti n Thành ti n lương (1000 ) (tri u ng) qu n lý 1 7 7 K toán 1 2 2 thu ngân 1 1.5 3 Pha ch 4 2 8 Ph c v 15 1.2 18 Lao công 2 1.4 2.8 B ov 6 1.2 7.2 T ng 30 48 Ngu n chia s : www.vnedoc.com 19
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề tài: Thiết kế kế hoạch truyền thông cho sản phẩm xe tay ga Luvias của Yamaha Motor Việt Nam nhân dịp kỷ niệm 55 năm ngày thành lập trường đại học Bách Khoa Hà Nội
29 p | 583 | 223
-
Đề tài :Tính toán, thiết kế chiếu sáng sử dụng phần mềm DIALux
74 p | 669 | 181
-
Đề tài:Thiết kế bể thủy sinh
29 p | 145 | 17
-
Báo cáo kết quả đề tài: Nghiên cứu viết phần mềm thiết kế và mô tả hình ảnh vải dệt thoi từ sợi slub - Vũ Văn Hiếu
54 p | 172 | 17
-
Đồ án tốt nghiệp: Thiết kế và thi công máy in nhiệt cầm tay
108 p | 73 | 17
-
Báo cáo Mô hình hóa môi trường: Tổng quan về mô hình hóa các bước thiết lập và phát triển mô hình
26 p | 183 | 17
-
Báo cáo tóm tắt đề tài khoa học và công nghệ cấp Bộ: Nghiên cứu thiết kế, chế tạo và ứng dụng lò dầu truyền nhiệt đốt nhiên liệu kết hợp than đá và Biogas trong các nhà máy sản xuất tinh bột sắn xuất khẩu
37 p | 133 | 17
-
Đề tài khoa học cấp trường: Thiết kế và lắp đặt mạch điều khiển độ sáng của đèn chiếu sáng công cộng
34 p | 77 | 16
-
Báo cáo tóm tắt đề tài khoa học và công nghệ: Nghiên cứu, chế tạo robot giám sát phục vụ mục tiêu tự động hóa trạm biến áp không người trực
38 p | 152 | 16
-
Đề tài: Thiết kế sản phẩm với Cad
11 p | 111 | 12
-
Đề tài: “Nâng cấp và hoàn thành Bài thí nghiệm bình trộn nhiên liệu tại phòng thí nghiệm trường Đại Học Dân Lập Hải Phòng” - ThS. Nguyễn Đức Minh
61 p | 78 | 11
-
Đề tài khoa học và công nghệ cấp Bộ: Xác định lượng CO2 hấp thụ của rừng lá rộng thường xanh vùng Tây Nguyên làm cơ sở tham gia chương trình giảm thiểu khí phát thải từ suy thoái và mất rừng
237 p | 52 | 9
-
Báo cáo tóm tắt đề tài khoa học và công nghệ cấp Bộ: Xác lập mô hình và các thông số cơ bản của hệ thống năng lượng liên thông hybrid biogas-năng lượng mặt trời phù hợp với điều kiện sản xuất và đời sống ở nông thôn Việt Nam
49 p | 31 | 9
-
Luận văn Thạc sĩ Kế toán: Nâng cao hiệu quả sử dụng nguồn vốn thông qua công tác thiết lập và thẩm định dự án tại Công ty CP DV KHCN Sắc ký Hải Đăng
153 p | 22 | 4
-
Luận văn Thạc sĩ Khoa học Lâm nghiệp: Nghiên cứu cơ sở khoa học để thiết lập và quản lý rừng trồng gỗ lớn mọc nhanh trên đất trồng còn tính chất đất rừng và đất rừng nghèo kiệt
108 p | 15 | 3
-
Luận văn Thạc sĩ Vật lý: Thiết lập hàm Green của fermion Dirac trong Graphene hai lớp
55 p | 11 | 3
-
Báo cáo tóm tắt đề tài khoa học và công nghệ cấp Đại học Đà Nẵng: Tính toán và ứng dụng các kết cấu thổi phồng trong xây dựng
49 p | 82 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn