intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi 8 tuần HK 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Trực Ninh - Mã đề 132

Chia sẻ: Nhã Nguyễn | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

42
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các em học sinh có thêm tài liệu ôn tập kiến thức, kĩ năng cơ bản, và biết cách vận dụng giải các bài tập một cách nhanh nhất và chính xác. Hãy tham khảo Đề thi 8 tuần HK 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Trực Ninh - Mã đề 132 để tích lũy kinh nghiệm giải đề các em nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi 8 tuần HK 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Trực Ninh - Mã đề 132

SỞ GD&ĐT NAM ĐỊNH<br /> TRƯỜNG THPT TRỰC NINH<br /> (Đề thi có 04 trang)<br /> <br /> ĐỀ THI 8 TUẦN HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2017-2018<br /> Môn thi: Sinh học 10<br /> Thời gian làm bài: 50 phút;<br /> <br /> Thí sinh làm bài trên phiếu trả lời trắc nghiệm<br /> <br /> Mã đề thi<br /> 132<br /> <br /> Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................<br /> <br /> Câu 1: Các loài sinh vật mặc dù rất khác xa nhau (sống ở 2 châu lục khác nhau) nhưng chúng vẫn có<br /> những đặc điểm chung vì<br /> A. chúng liên tục tiến hóa theo một hướng.<br /> B. chúng có cơ chế phát sinh các biến dị di truyền giống nhau.<br /> C. chúng đều có chung một nguồn gốc.<br /> D. chúng sống trong những môi trường giống nhau.<br /> Câu 2: Trong tế bào nhân thực, chất nhiễm sắc được cấu tạo chủ yếu từ<br /> A. rARN và prôtêin.<br /> B. ADN và prôtêin.<br /> C. mARN và prôtêin.<br /> D. tARN và prôtêin.<br /> Câu 3: Bảng sau đây cho biết một số thông tin về chức năng của một số bào quan trong tế bào nhân thực:<br /> Cột A<br /> Cột B<br /> 1. Nhân tế bào<br /> a. thực hiện chức năng chuyển hóa năng lượng cho tế bào.<br /> 2. Gôngi<br /> b. là nhà máy tổng hợp prôtêin của tế bào.<br /> 3. Riboxom<br /> c. chứa thông tin di truyền, điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào.<br /> 4. Ti thể và lục lạp<br /> d. là nhà máy lắp ráp và phân phối các sản phẩm của tế bào.<br /> Trong các tổ hợp ghép đôi ở các phương án dưới đây, phương án nào đúng?<br /> A. 1-c, 2-d, 3-b, 4-a.<br /> B. 1-d, 2-c, 3-a, 4-b.<br /> C. 1-d, 2-b, 3-a, 4-c.<br /> D. 1-c, 2-d, 3-a, 4-b.<br /> Câu 4: Cấp tổ chức sống nào sau đây là lớn nhất?<br /> A. Quần thể.<br /> B. Bào quan.<br /> <br /> C. Quần xã.<br /> <br /> D. Tế bào.<br /> <br /> Câu 5: Khi nói về chức năng của lông(nhung mao) ở một số vi khuẩn, phát biểu nào sau đây là đúng?<br /> A. Qui định màu nhuộm của vỏ vi khuẩn khi nhuộm tế bào.<br /> B. Giúp chúng bám vào bề mặt của tế bào chủ.<br /> C. Giúp chúng di chuyển.<br /> D. Qui định kháng nguyên bề mặt vi khuẩn khi tiếp xúc với thuốc kháng sinh.<br /> Câu 6: Bào quan nào sau đây chỉ có ở tế bào thực vật mà không có ở tế bào động vật?<br /> A. Lục lạp.<br /> B. Lizôxôm.<br /> C. Ti thể.<br /> D. Bộ máy gôngi.<br /> Câu 7: Chất hữu cơ nào sau đây không phải là một loại lipit?<br /> A. Vitamin K.<br /> B. Amilaza.<br /> C. Stêrôit.<br /> <br /> D. Mỡ.<br /> <br /> Câu 8: Trong cấu tạo của các phân tử ARN không có loại đơn phân nào sau đây?<br /> A. Ađênin(A).<br /> B. Timin(T).<br /> C. Guanin(G).<br /> D. Xitôzin(X).<br /> Câu 9: Phân tử phôtpholipit được hình thành do<br /> A. Một phân tử glixêrol liên kết với 2 axit béo và một nhóm phôtphat.<br /> B. 3 phân tử glixêrol liên kết với một axit béo và hai nhóm phôtphat.<br /> C. Một phân tử glixêrol liên kết với 3 axit béo và ba nhóm phôtphat.<br /> D. 3 phân tử glixêrol liên kết với một axit béo và 2 nhóm phôtphat.<br /> Trang 1/4 - Mã đề thi 132<br /> <br /> Câu 10: Những đại phân tử hữu cơ nào sau đây là những chất hóa học chính cấu tạo nên tế bào?<br /> A. Cacbohiđrat, lipit, prôtêin, axít nuclêic.<br /> B. Prôtêin, lipit, axít nuclêic, glicôgen.<br /> C. Cacbohiđrat, axít nuclêic, prôtêin, xenlulôzơ. D. Lipit, axít amin, prôtêin, axít nuclêic.<br /> Câu 11: Tế bào nào sau đây là tế bào nhân sơ?<br /> A. Tế bào gan chuột nhắt.<br /> C. Tế bào nấm men rượu.<br /> <br /> B. Tế bào biểu bì lá cây.<br /> D. Tế bào vi khuẩn E.coli.<br /> <br /> Câu 12: Đơn phân cấu tạo nên phân tử prôtêin là<br /> A. các axit amin.<br /> B. các nuclêôxôm.<br /> <br /> C. các nuclêôtit.<br /> <br /> D. các ribôxôm.<br /> <br /> Câu 13: Phân tử nước<br /> A. là thành phần chủ yếu của các enzim, vitamin và một số hợp chất quan trọng.<br /> B. có thể hút những phân tử không phân cực khác.<br /> C. được cấu tạo từ hai nguyên tử ôxi kết hợp với một nguyên tử hiđrô.<br /> D. có hai đầu tích điện trái dấu nhau nên có tính phân cực.<br /> Câu 14: Khi nấu canh cua, canh trứng thấy hiện tượng tạo riêu cua, riêu trứng. Hiện tượng đó gọi là<br /> A. sự thủy phân prôtêin.<br /> B. sự thủy phân axit béo.<br /> C. sự đông tụ prôtêin.<br /> D. sự phân hủy prôtêin.<br /> Câu 15: Khi nói về vai trò của nước đối với tế bào, phát biểu nào sai?<br /> A. Nước xúc tác cho các phản ứng sinh hóa.<br /> B. Nước là thành phần cấu tạo nên tế bào.<br /> C. Nước là dung môi hòa tan nhiều chất.<br /> D. Nước là môi trường của các phản ứng sinh hóa.<br /> Câu 16: Trong tế bào, loại axit nuclêic nào sau đây được dùng như một khuôn để tổng hợp prôtêin?<br /> A. rARN.<br /> B. mARN.<br /> C. tARN.<br /> D. ADN.<br /> Câu 17: Nguyên tố vi lượng<br /> A. chiếm tỉ lệ rất nhỏ nên sinh vật vẫn sinh trưởng bình thường khi thiếu chúng.<br /> B. là thành phần không thể thiếu của các enzim, vitamin.<br /> C. có thành phần chiếm tỉ lệ lớn hơn 0,01% khối lượng cơ thể.<br /> D. tham gia cấu tạo nên các đại phân tử hữu cơ quan trọng trong cơ thể.<br /> Câu 18: Hợp chất hữu cơ nào sau đây có đặc tính kị nước?<br /> A. Prôtêin.<br /> B. Axit nuclêic.<br /> C. Lipit.<br /> <br /> D. Cacbohiđrat.<br /> <br /> Câu 19: Đặc điểm nào sau đây là sai khi nói về tế bào nhân sơ?<br /> A. Có hệ thống nội màng.<br /> B. Chưa có nhân hoàn chỉnh.<br /> C. Không có các bào quan có màng bao bọc.<br /> D. Kích thước nhỏ khoảng 1 - 5 µm.<br /> Câu 20: Khi nói về đặc điểm chung của các cấp tổ chức sống, đặc điểm nào sai?<br /> A. Mọi cấp tổ chức sống đều không có khả năng tự điều chỉnh.<br /> B. Các cấp tổ chức của thế giới sống đều là những hệ mở.<br /> C. Thế giới sống được tổ chức theo nguyên tắc thứ bậc.<br /> D. Thế giới sống liên tục tiến hóa .<br /> Câu 21: Những sinh vật nào sau đây có khả năng tự tổng hợp chất hữu cơ nhờ năng lượng ánh sáng?<br /> (1) Nấm men.<br /> A. (1), (4).<br /> <br /> (2) Rêu.<br /> B. (1), (3).<br /> <br /> Câu 22: Vùng nhân của tế bào vi khuẩn<br /> A. chứa một số phân tử ADN mạch kép.<br /> C. chứa một phân tử ADN kép, thẳng.<br /> <br /> (3) Tảo.<br /> C. (2), (4).<br /> <br /> (4) Giun đất.<br /> D. (2), (3).<br /> <br /> B. chỉ chứa một phân tử ADN vòng.<br /> D. chỉ chứa một plasmit duy nhất.<br /> Trang 2/4 - Mã đề thi 132<br /> <br /> Câu 23: Những nguyên tố nào sau đây là những nguyên tố đa lượng?<br /> A. C, H, Co, Mn.<br /> B. Zn, I, Cu, S.<br /> C. C, Cu, N, F.<br /> <br /> D. C, H, O, N.<br /> <br /> Câu 24: Trong tế bào nhân thực, bào quan nào sau đây không có màng bao bọc?<br /> A. Không bào.<br /> B. Lizôxôm.<br /> C. Ribôxôm.<br /> D. Bộ máy gôngi.<br /> Câu 25: Nhóm gồm các phân tử đường đơn là<br /> A. Saccarozơ, fructozơ, galactozơ.<br /> C. Saccarozơ, xenlulozơ, glucozơ.<br /> <br /> B. Glucozơ, fructozơ, saccarozơ.<br /> D. Glucozơ, fructozơ, galactozơ.<br /> <br /> Câu 26: Tơ tằm, tơ nhện, thịt gà và thịt bò rất khác nhau về nhiều đặc tính, nhưng chúng đều được cấu<br /> tạo từ<br /> A. lipit.<br /> B. cacbohiđrat.<br /> C. axít nuclêic.<br /> D. prôtêin.<br /> Câu 27: Đơn vị phân loại lớn nhất, bao gồm các ngành sinh vật có chung những đặc điểm nhất định được<br /> gọi là<br /> A. họ.<br /> B. bộ.<br /> C. giới.<br /> D. lớp.<br /> Câu 28: Tế bào nào trong các tế bào sau đây của cơ thể người có nhiều ti thể nhất?<br /> A. Tế bào hồng cầu.<br /> B. Tế bào cơ tim.<br /> C. Tế bào biểu bì.<br /> D. Tế bào xương.<br /> Câu 29: Cấp tổ chức sống nào sau đây biểu hiện đầy đủ các đặc tính của sự sống?<br /> A. Bào quan.<br /> B. Quần xã.<br /> C. Cơ thể.<br /> D. Cơ quan.<br /> Câu 30: Trong cơ thể người, loại tế bào nào sau đây có lưới nội chất phát triển mạnh nhất?<br /> A. Tế bào hồng cầu.<br /> B. Tế bào bạch cầu.<br /> C. Tế bào da.<br /> D. Tế bào cơ.<br /> Câu 31: Một phân tử ADN ở sinh vật nhân thực có tỉ lệ<br /> <br /> AT<br /> GX<br /> <br /> <br /> <br /> 1<br /> 4<br /> <br /> thì tỉ lệ nuclêôtit loại T của phân tử ADN<br /> <br /> này là<br /> A. 20%.<br /> B. 40%.<br /> C. 25%.<br /> D. 10%.<br /> Câu 32: Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng về ADN ở tế bào nhân thực?<br /> (1) ADN tồn tại chủ yếu trong nhân tê bào và một số ở tế bào chất.<br /> (2) ADN có chức năng mang, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền.<br /> (3) Các phân tử ADN trong nhân tế bào có cấu trúc kép, mạch thẳng còn các phân tử ADN trong tế bào<br /> chất có cấu trúc kép, mạch vòng.<br /> (4) Các phân tử ADN trong một tế bào giống nhau về thành phần, số lượng trình tự sắp xếp các<br /> nuclêôtit tạo nên tính đặc thù riêng.<br /> A. 4.<br /> B. 2.<br /> C. 3.<br /> D. 1.<br /> Câu 33: Cho một số đặc điểm chính khi nói về các giới sinh vật:<br /> (1) Gồm những sinh vật đơn bào, nhân sơ, sống dị dưỡng.<br /> (2) Gồm những sinh vật đa bào, nhân thực, sống tự dưỡng.<br /> (3) Thành tế bào được cấu tạo bằng xenlulôzơ, có khả năng cảm ứng chậm.<br /> (4) Phần lớn có thành tế bào chứa kitin, không có lục lạp.<br /> (5) Gồm những sinh vật nhân thực, dị dưỡng, có khả năng di chuyển.<br /> (6) Phần lớn sống cố định.<br /> Trong các đặc điểm trên, có bao nhiêu đặc điểm đúng đối với giới Thực vật?<br /> A. 2.<br /> B. 4.<br /> C. 3.<br /> D. 1.<br /> Câu 34: Một người uống một lượng lớn rượu thì chỉ sau một thời gian ngắn trong các tế bào gan có số<br /> lượng một loại bào quan tăng gấp vài lần. Bào quan đó là<br /> A. Lizôxôm.<br /> B. Bộ máy gôngi.<br /> C. Ribôxôm.<br /> D. Lưới nội chất trơn.<br /> Trang 3/4 - Mã đề thi 132<br /> <br /> Câu 35: Một phân tử ADN mạch kép có chiều dài 153nm và có 1169 liên kết hiđrô. Số lượng từng loại<br /> nuclêôtit của phân tử ADN là<br /> A. A = T = 270; G = X = 180.<br /> B. A = T = 180; G = X = 270.<br /> C. A = T = 269; G = X = 181.<br /> D. A = T = 181; G = X = 269.<br /> Câu 36: Một phân tử ADN mạch kép có 3900 liên kết hiđrô, số nuclêôtit loại A chiếm 20% tổng số<br /> nuclêôtit của ADN. Số lượng nuclêôtit mỗi loại của ADN trên là<br /> A. A = T = 600; G = X = 900.<br /> B. A = T = 1050; G = X = 450.<br /> C. A = T = 900; G = X = 600.<br /> D. A = T = 300; G = X = 1200.<br /> Câu 37: Phân tích thành phần hóa học của một axit nuclêic cho thấy tỉ lệ các loại nuclêôtit như sau: A =<br /> 22%; G = 28%; T = 22%. Axit nuclêic này là<br /> A. ADN có cấu trúc mạch đơn.<br /> B. ARN có cấu trúc mạch kép.<br /> C. ARN có cấu trúc mạch đơn.<br /> D. ADN có cấu trúc mạch kép.<br /> Câu 38: Cấu trúc nào trong tế bào nhân thực có khả năng tổng hợp một số prôtêin mà các prôtêin này<br /> không được mã hóa bởi các gen (ADN) nằm trong nhân tế bào?<br /> A. Ribôxôm và lưới nội chất hạt.<br /> B. Ti thể và lục lạp.<br /> C. Lưới nội chất trơn và lưới nội chất hạt.<br /> D. Lizôxôm và bộ máy gôngi.<br /> Câu 39: Một phân tử ADN ở vi khuẩn có trình tự các các nuclêôtit trên mạch 1 là<br /> 5’-GGATGXXATGTA-3’<br /> Theo lí thuyết, trình tự các các nuclêôtit trên mạch 2 của phân ADN này là<br /> A. 5’-TAXATGGXATXX-3’.<br /> B. 3’-ATGTAXXGTAGG-5’.<br /> C. 5’-ATGTAXXGTAGG-3’.<br /> D. 3’-XXTTXGXTAXAT-5.<br /> Câu 40: Một phân tử ADN ở tế bào nhân sơ có 1200 cặp nuclêôtit và số nuclêôtit loại G chiếm 20% tổng<br /> số nuclêôtit của ADN. Mạch 1 của ADN có 200 nuclêôtit loại T và số nuclêôtit loại X chiếm 15% tổng số<br /> nuclêôtit của mạch. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?<br /> (1) Mạch 1 của ADN có A/G = 15/26.<br /> (2) Mạch 2 của ADN có A/X = 2/3.<br /> (3) Mạch 1 của ADN có (T+X)/(A+G) = 19/41.<br /> (4) Mạch 2 của ADN có (A+X)/(T+G) = 5/7.<br /> A. 4.<br /> B. 2.<br /> <br /> C. 3.<br /> <br /> D. 1.<br /> <br /> ----------- HẾT ----------<br /> <br /> Trang 4/4 - Mã đề thi 132<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0