Đề thi 8 tuần HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Trực Ninh - Mã đề 368
lượt xem 2
download
Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập, đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập chưa từng gặp, hãy tham khảo Đề thi 8 tuần HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Trực Ninh - Mã đề 368 dưới đây.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi 8 tuần HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Trực Ninh - Mã đề 368
- SỞ GD&ĐT NAM ĐỊNH ĐỀ THI 8 TUẦN HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2017– 2018 TRƯỜNG THPT TRỰC NINH MÔN THI: TOÁN 12 (Đề thi gồm 04 trang, 50 câu) (Thời gian làm bài 90 phút) Mã đề thi: 368 Họ, tên thí sinh:............................................................................... SBD: ............................. Câu 1: Tìm giá trị của m để hàm số y = x³ – 3x² + mx – 2 đạt cực tiểu tại x = 2. A. m = 1. B. m = 2. C. m = 0. D. m = –1. Câu 2: Bảng biến thiên bên là của hàm số nào ? A. y = . B. y = . C. y = . D. y = . Câu 3: Số giao điểm của đồ thị hàm số y = x4 – 3x2 + 2 và đồ thị hàm số y = x2 + 2 là ? A. 3. B. 0. C. 4. D. 1. Câu 4: Hàm số y = 2 x − x 2 nghịch biến trên khoảng nào ? A. (0;2). B. (1; 2). C. (0;1). D. (1; + ) . Câu 5: Cho hàm số y = ( m 1) x3 – ( m – 1)x2 – x + 1. Xác định m để hàm số nghịch biến trên R ? A. m B. m C. m D. m Câu 6: Gọi M và N là giao điểm của đường cong y = và đường thẳng y = x + 2. Khi đó hoành độ trung điểm I của MN bằng bao nhiêu ? A. . B. . C. 7. D. 7. Câu 7: Cho hàm số y = Xác định m để hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định ? A. m B. m . C. m . D. m Câu 8: Hình chóp SABCD, đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = a, AD = 2a và SA vuông góc với đáy. Biết thể tích của chóp SABCD là . Hãy tính góc giữa SB và đáy ? A. 30 . B. 45 C. 60 . D. 75 . Câu 9: Cho hình chóp S ABCD, có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Cạnh bên SA vuông góc với đáy, SA = a, Tính thể tích chóp SABCD ? A. . B. . C. . D. . Câu 10: Hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh bằng a , = 120 , cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy, góc giữa (SBC) và (ABCD) bằng 60 . Tính khoảng cách giữa BD và SC ? A. . B. C. . D. . Câu 11: Tìm khoảng đồng biến của hàm số y = − x 4 + 2 x 2 + 4 ? A. (∞; 1) và ( 0; 1). B. (3;4). C. ( 1; ). D. (1;0). Câu 12: Cho hàm số y = x3 – 6x2 + 2 . Tìm mệnh đề sai ? A. Điểm cực đại của hàm số là x = 4. B. Điểm cực đại của hàm số là x = 0. C. Hàm số đồng biến trên khoảng (4;+ ). D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0;4). Trang 1/5 Mã đề thi 368
- Câu 13: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = trên (0; là ? A. 4. B. 2. C. 10. D. 0. Câu 14: Xác định m để hàm số y = ( m – x3). đồng biến trên [0 ; 1) ? A. m B. m C. D. m Câu 15: Hình chóp SABCD, đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = a, AD = 2a, SA = a và SA vuông góc với đáy. Khoảng cách từ A đến mp(SCD) là ? A. . B. C. . D. a. Câu 16: Cho hình chóp SABCD có thể tích bằng V. Gọi M,N,P,Q lần lượt là trung điểm của SA, SB, SC, SD, V’ là thể tích của khối chóp SMNPQ. Tính tỷ số ? A. . B. C. . D. Câu 17: Trong các hàm số sau , hàm số nào có 3 cực trị ? A. y = x3 – 3x2 – 3x – 1. B. y = x4 + 4x2 + 1. C. y = x4 – 4x2 + 1. D. y = x4 + x2 – 1. Câu 18: Cho hình hộp đứng ABCD A’B’C’D’ có AB = AD = a, AA’ = , = 60 . Gọi M,N lần lượt là trung điểm A’D’, A’B’. Tính thể tích khối đa diện ABDMN ? A. . B. . C. . D. . Câu 19: Xác định m để hàm số y = x3 – 3x2 + 3mx + 3m +4 có cực đại cực tiểu ? A. m B. m C. m D. m Câu 20: Cho hàm số y = 4x³ +mx2 – 12x. Xác định m để hàm số đạt cực đại tại x = 2 ? A. m = 2. B. m = 9. C. m = 9. D. Không tồn tại m. Câu 21: Xác định m nguyên để đồ thị hàm số y = x 4 – 2m x2 + 2 có ba điểm cực trị là ba đỉnh của một tam giác vuông cân ? A. m= 3. B. m= 3. C. m = 1. D. m = 1. Câu 22: Xác định m để hàm số y = sin2x cos2x + 2 mx +2017 đồng biến trên R ? A. m [2;+ ). B. Đáp án khác. C. m (0;+ ) D. m ( ;2]. Câu 23: Có thể chia một hình lập phương thành bao nhiêu tứ diện bằng nhau ? A. Bốn. B. Sáu. C. Vô số. D. Hai. Câu 24: Hình chóp SABC có = ᄋ C = 900 , SA = SB =SC = a. Tính khoảng cách từ A = 60 ; góc AS đến mp ( SBC) ? A. 2a . B. a . C. D. . Câu 25: Kí hiệu M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y = trên [ 1; 4]. Tính giá trị biểu thức (M – m) ? A. 2. B. – 3. C. 5. D. 3. Câu 26: Cho hàm số có bảng biến thiên như hình vẽ: Mệnh đề nào đúng ? A. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 0, hàm số đạt cực đại tại x = 2. B. Hàm số đạt cực đại tại x = 0, hàm số đạt cực tiểu tại x = 2. Trang 2/5 Mã đề thi 368
- C. Giá trị lớn nhất của hàm số bằng 3, giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng 5. D. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là đường thẳng có phương trình y = 1. Câu 27: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC A’B’C’ có cạnh đáy bằng a, góc giữa AB’ và mp (BCC’B’) bằng 30 Tính thể tích của khối lăng trụ ABC A’B’C’ ? A. . B. . C. D. . Câu 28: Cho hàm số y = x4 – 6x2 + 1. Điểm cực đại cửa đồ thị hàm số là? A. ( 3; −8 .) B. (1;0). ( C. − 3; −8 . ) D. (0;1). Câu 29: Hình hộp ABCD A’B’C’D’. Gọi O là giao điểm của AC và BD. Tính tỉ số thể tích giữa khối chóp OA’B’C’D’ và khối hộp ABCD A’B’C’D’ ? A. . B. . C. . D. . 10 x Câu 30: Xác định m để đồ thị hàm số y= có hai tiệm cận đứng ? 2x − 6x + m − x − 2 2 A. m B. m (29;+ ). C. m . D. m Câu 31: Gọi M,m tương ứng là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số: y = x4 – 2x2 trên đoạn [ 1;1]. Tính ( M + m) ? A. 3. B. 1. C. 1. D. 3. Câu 32: Hình vẽ bên là đồ thị hàm số y = x3 – 3x. Xác định m để phương trình − x3 + 3 x − 2m = 0 có nhiều nghiệm nhất? A. m B. m C. m D. đáp án khác Câu 33: Cho hàm số y = . Mệnh đề nào dưới đây sai ? A. Đồ thị hàm số đã cho không có cực trị . B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng x = 1, tiệm cận ngang là đường thẳng y = 2. C. Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm ( 0; 3), cắt trục hoành tại điểm ( ; 0 ). D. Hàm số đồng biến trên khoảng ( Câu 34: Cho lăng trụ tam giác ABC A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AC = , biết thể tích khối lăng trụ ABC A’B’C’ bằng 2 .Tính chiều cao của hình lăng trụ ? A. 3a. B. 4a. C. 6a D. 12a. Câu 35: Hàm số nào dưới đây không có cực trị? A. y = –2x³ + 3x². B. y = x4 + 8x² + 4. C. y = x3 – 3x2 +3x. D. y = x4 – 2x². Câu 36: Xác định m để phương trình x4 – 4x2 + m – 2 = 0 có bốn nghiệm phân biệt ? A. 0
- x 2 − 3x − 4 x x2 + 1 1 A. y = . B. y = C. y = . D. y = 1+ . x +1 1− x x −1 x Câu 38: Đồ thị hàm số y = có bao nhiêu đường tiệm cận ? A. 3. B. 1. C. 4. D. 2. 2x −1 Câu 39: Cho hàm số y = . Tìm mệnh đề đúng ? x−2 A. Hàm số nghịch biến trên các khoảng xác định . B. Đồ thi không cắt trục hoành. C. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang x = 2. D. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng y = 2. Câu 40: Cho hàm số y = , x . Xác định m để giá trị lớn nhất của hàm số bằng 2 ? A. m = 2. B. m = 1. C. m = . D. m = . Câu 41: Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC A’B’C’ có cạnh đáy là 2, diện tích tam giác A’BC bằng 3.Tính thể tích của khối lăng trụ ABC A’B’C’ ? A. B. C. . D. Câu 42: Khối chóp SABC có SA = a, SB = a , SC = a . Thể tích lớn nhất của khối chóp là ? A. . B. . C. . D. . Câu 43: Một đường dây điện nối từ nhà máy điện ở A đến một hòn đảo ở C. Khoảng cách ngắn nhất từ C đến bờ là đoạn CB có độ dài 2 km. Khoảng cách từ B đến A là 8 km. Mỗi km đường dây điện đặt dưới nước hết 100 triệu đồng, còn đặt dưới mặt đất hết 60 triệu đồng. Hỏi điểm S trên bờ đặt cách A bao nhiêu km để khi mắc dây điện từ A qua S rồi đến C là ít tốn kém nhất ? A. . B. C. . D. . Câu 44: Đồ thị cho bởi hình bên là đồ thị của hàm số nào ? A. y = x3 + 3x2 + 1. B. y = x3 – 3x2 + 2. C. y = x3 – 3x2 + 1. D. y = – x3 + 3x2 + 1. Câu 45: Cho hàm số y = x4 – 2x2 – 3. Chọn mệnh đề đúng ? A. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 1; 0). B. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( C. Hàm số đồng biến trên khoảng ( D. Hàm số đồng biến trên khoảng ( 0; 1). Câu 46: Cho đồ thị hàm số y = x3 – 6x2 + 9x – 1 có hai điểm cực trị là A, B . Tìm điểm M trong các điểm sau để A , B , M thẳng hàng ? A. M(4; 3). B. M(3;4). C. M( 4; 3). D. M(3;4). Câu 47: Trong các hàm số sau , hàm số nào đồng biến trên R ? A. y = x3 + 2x2 – x + 1. B. y = x4 + 2x2 + 1. C. y= x3 +3x2 + 3x + 1. D. y = x3 + 3x2 + 1. Trang 4/5 Mã đề thi 368
- Câu 48: Trung điểm các cạnh của hình tứ diện đều là đỉnh của hình nào ? A. Mười hai mặt đều. B. Hình hộp. C. Bát diện đều. D. Lập phương. Câu 49: Hàm số y = x + 6x – 9x + 1 đồng biến trên khoảng nào ? 3 2 A. ( 3; + B. ( 1; + C. ( D. ( 1;3 ). Câu 50: Hình chóp tam giác đều SABC có cạnh đáy bằng a, góc giữa cạnh bên và đáy bằng 60 0 . Tính thể tích hình chóp SABC a3 3 a3 3 a3 3 a3 3 A. . B. . C. . D. . 24 6 4 12 HẾT Trang 5/5 Mã đề thi 368
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi 8 tuần HK 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Trực Ninh - Mã đề 486
4 p | 136 | 19
-
Đề thi 8 tuần HK 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Trực Ninh - Mã đề 135
5 p | 70 | 9
-
Đề thi 8 tuần HK 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Trực Ninh - Mã đề 213
4 p | 76 | 5
-
Đề thi 8 tuần HK 1 môn Lịch sử lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Trực Ninh - Mã đề 134
5 p | 64 | 4
-
Đề thi 8 tuần HK 1 môn GDCD lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Trực Ninh - Mã đề 356
4 p | 90 | 4
-
Đề thi 8 tuần HK 1 môn GDCD lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Trực Ninh - Mã đề 210
4 p | 78 | 4
-
Đề thi 8 tuần HK 1 môn GDCD lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Trực Ninh - Mã đề 134
5 p | 85 | 4
-
Đề thi 8 tuần HK 1 môn Lịch sử lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Trực Ninh - Mã đề 485
6 p | 62 | 4
-
Đề thi 8 tuần HK 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Trực Ninh - Mã đề 358
4 p | 56 | 4
-
Đề thi 8 tuần HK 1 môn Lịch sử lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Trực Ninh - Mã đề 210
6 p | 53 | 3
-
Đề thi 8 tuần HK 1 môn Lịch sử lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Trực Ninh - Mã đề 356
7 p | 73 | 3
-
Đề thi 8 tuần HK 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Trực Ninh - Mã đề 213
4 p | 54 | 3
-
Đề thi 8 tuần HK 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Trực Ninh - Mã đề 209
3 p | 66 | 3
-
Đề thi 8 tuần HK 1 môn GDCD lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Trực Ninh - Mã đề 485
5 p | 77 | 3
-
Đề thi 8 tuần HK 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Trực Ninh - Mã đề 486
4 p | 54 | 3
-
Đề thi 8 tuần HK 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Trực Ninh - Mã đề 358
4 p | 30 | 3
-
Đề thi 8 tuần HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Trực Ninh - Mã đề 129
5 p | 56 | 3
-
Đề thi 8 tuần HK 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Trực Ninh - Mã đề 135
4 p | 51 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn