intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi chọn học sinh giỏi cấp huyện môn Toán 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Bình Xuyên

Chia sẻ: Lotte Xylitol Cool | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

344
lượt xem
26
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn Đề thi chọn học sinh giỏi cấp huyện môn Toán 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Bình Xuyên để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi chọn học sinh giỏi cấp huyện môn Toán 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Bình Xuyên

KỲ T<br /> <br /> UBND HUYỆN BÌNH XUYÊN<br /> PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO<br /> ĐỀ CHÍNH THỨC<br /> <br /> Bài 1. (2<br /> <br /> C<br /> <br /> C SINH GIỎI LỚP 8<br /> C: 2017 - 2018<br /> ĐỀ THI MÔN: TOÁN<br /> t<br /> t i<br /> <br /> m)<br /> <br />  x 2 -2x<br />  1 2 <br /> 2x 2<br /> Cho biểu thức A=  2 . 1- - 2 <br /> 2<br /> 3  <br /> 2x<br /> +8<br /> 8-4x+2x<br /> -x<br /> <br />  x x <br /> a) Tìm ĐKXĐ và rút gọn A;<br /> b) Tìm các số nguyên x để biểu thức A nhận giá trị nguyên.<br /> Bài 2.(2<br /> m)<br /> Giải các phương trình và bất phương trình sau:<br /> a) x+<br /> <br /> x-1 x+1<br /> <<br /> -(m-2)x (với m là tham số, m  0).<br /> m<br /> m<br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> 1  1 <br /> 1 <br /> 2<br />  1 <br /> <br /> b) 8  x+  -4  x 2 + 2  x+  =  x+4  -4  x 2 + 2 <br /> x  x <br /> x <br />  x <br /> <br /> <br /> c)<br /> <br /> Bài 3.(2<br /> <br /> 2<br /> <br />  2x+3 +  3x-5 =  5x-2 -  5x-2 17x 2 +2016x-2063<br /> 3<br /> <br /> 3<br /> <br /> 3<br /> <br /> m)<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 2<br /> <br /> a) Tìm các số tự nhiên n để B= n 2 -8 +36 là số nguyên tố.<br /> b) Trong lớp học bạn An khi đã hoàn thành bài tập mà giáo viên giao cho thì đã<br /> giết thời gian bằng cách liệt kê ra một bảng các số nguyên. Bạn ấy bắt đầu ghi ra một<br /> số nguyên nào đó; để có số tiếp theo, An đã cộng hoặc nhân các chữ số của số đứng<br /> liền trước. Cứ tiếp tục như thế, và rồi nhận ra rằng các số mình ghi đều là số lẻ. Hỏi có<br /> bao nhiêu số đầu tiên mà An có thể chọn, biết rằng nó không quá 6 chữ số.<br /> Bài 4. (3<br /> m)<br /> Cho tam giác ABC nhọn có các đường cao AD, BE, CF cắt nhau tại H.<br /> HD HE HF<br /> +<br /> +<br /> ;<br /> a) Tính tổng:<br /> AD BE CF<br /> b) Chứng minh: BH.BE+CH.CF=BC2 ;<br /> c) Chứng minh: Điểm H cách đều ba cạnh tam giác DEF;<br /> d) Trên các đoạn HB, HC lấy tương ứng các điểm M, N tùy ý sao cho HM = CN.<br /> Chứng minh: Đường trung trực của đoạn MN luôn đi qua một điểm cố định.<br /> Bài 5. (<br /> m)<br /> Cho a, b, c các số dương.<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> 27<br /> Chứng minh:<br /> <br /> <br /> <br /> 2<br /> a a  b b  b  c c c  a  2 a  b  c<br /> ----- Hết ----Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm!<br /> <br /> UBND HUYỆN BÌNH XUYÊN<br /> PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO<br /> <br /> Bài<br /> 1<br /> <br /> KỲ T<br /> <br /> C<br /> <br /> C SINH GIỎI LỚP 8<br /> C: 2017 - 2018<br /> ƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN<br /> <br /> Nội dung chính cần trình bày<br /> 2x 2 +8  0<br /> <br /> x  0<br /> ĐKXĐ: 8-4x+2x 2 -x 3  0  <br /> x  2<br /> x  0<br /> <br /> <br /> Điểm<br /> 2,0<br /> 0,25<br /> <br /> x  0<br /> Với <br /> thì:<br /> x  2<br />  x 2 -2x<br />  1 2 <br /> 2x 2<br /> A=  2 . 1- - 2 <br /> 2<br /> 3  <br />  2x +8 8-4x+2x -x   x x <br />  x  x-2 <br />  x 2 -x-2<br /> 2x 2<br /> .<br /> =<br /> +<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br />  2  x +4   x +4   x-2   x<br /> x  x-2  +2x 2 .2  x+1 x-2 <br /> =<br /> .<br /> x2<br /> 2  x 2 +4   x-2 <br /> 2<br /> <br /> a<br /> <br /> x  x -4x+4  +4x<br /> 2<br /> <br /> =<br /> <br /> 2  x 2 +4   x-2 <br /> <br /> 2<br /> <br /> .<br /> <br />  x+1 x-2 <br /> <br /> 0,5<br /> <br /> x2<br /> <br />  x+1 x-2 <br /> x 3 +4x<br /> =<br /> .<br /> x2<br /> 2  x 2 +4   x-2 <br /> =<br /> =<br /> <br /> b<br /> <br /> x  x 2 +4 <br /> <br /> 2  x 2 +4   x-2 <br /> <br /> .<br /> <br />  x+1 x-2 <br /> x2<br /> <br /> x+1<br /> 2x<br /> <br /> x  0<br /> x+1<br /> Vậy, với <br /> thì A=<br /> 2x<br /> x  2<br /> x  0<br /> Xét với <br /> (*)<br /> x  2<br /> Giả sử biểu thức A nhận giá trị nguyên thì biểu thức 2.A cũng nhận giá trị<br /> nguyên.<br /> 2x+2<br /> 2A  <br /> <br /> 2x<br /> 1<br />  <br /> x<br />  x  -1;1<br /> x = -1 và x = 1 đều thoả mãn (*)<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> 2<br /> <br /> Với x = -1 thì A=<br /> <br /> -1+1<br /> =0 (thoả mãn A  )<br /> 2  -1<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> 1+1<br /> Với x = 1 thì A=<br /> =2 (thoả mãn A  )<br /> 2.1<br /> Vậy để biểu thức A nhận giá trị nguyên thì x  -1;1<br /> <br /> 0,25<br /> 2,0<br /> <br /> 2<br /> x+<br /> <br /> a<br /> <br /> x-1 x+1<br /> 2<br /> <<br /> -(m-2)x  (m-1)x<<br /> (2a)<br /> m<br /> m<br /> m<br /> <br /> 2<br /> +) Nếu m < 1 và m  0 thì m - 1 < 0. Khi đó (1)  x><br /> m(m-1)<br /> 2<br /> + Nếu m > 1 thì m - 1 > 0. Khi đó (2a)  x<<br /> m(m-1)<br /> + Nếu m = 1 thì m - 1 = 0. Khi đó (2a)  0x < 2 (luôn đúng với mọi x).<br /> Kết luận:<br /> <br /> 2 <br /> + Với m < 1 và m  0 thì tập nghiệm của BPT là S =  x  /x><br /> <br /> m(m-1) <br /> <br /> + Với m = 1 thì tập nghiệm của BPT là S=<br /> <br /> 2 <br /> + Với m > 1 thì tập nghiệm của BPT là S =  x  /x<<br /> <br /> m(m-1) <br /> <br /> 2<br /> <br /> b<br /> <br /> 2<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> 2<br /> <br /> 1<br /> 1 <br /> 1<br /> 1<br /> 2<br /> <br /> <br /> <br /> 8  x    4  x 2  2  x     x  4   4  x 2  2  (2b)<br /> x<br /> x <br /> x<br /> x <br /> <br /> <br /> <br /> Điều kiện: x  0<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> 1<br /> 1 <br /> 1 <br /> 1<br /> 2<br /> <br /> <br /> <br /> Khi đó (2b)  8  x    4  x 2  2   4  x 2  2  x     x  4 <br /> x<br /> x <br /> x <br /> x<br /> <br /> <br /> <br /> 2<br /> 2<br /> 1<br /> 1  <br /> 1 <br /> 1 <br /> 2<br /> <br /> <br />  8  x    4  x 2  2   x 2  2    x      x  4 <br /> x<br /> x  <br /> x  <br /> x  <br /> <br /> <br /> 2<br /> <br /> 1<br /> 1<br /> 2<br /> <br /> <br />  8  x    8  x2  2    x  4<br /> x<br /> x <br /> <br /> <br /> <br /> 0,25<br /> <br /> 0,25<br /> <br />   x  4   16<br /> 2<br /> <br /> x  0<br /> .<br /> <br />  x  8<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> Vì x  0 nên phương trình đã cho có tập nghiệm là S= -8<br /> Trước hết, chứng minh được rằng:<br /> Nếu có 3 số a,b,c thoả mãn a+b+c=0 thì a 3 +b3 +c3 =3abc (2c)<br /> c<br /> <br /> Ta có:<br /> 3<br /> 3<br /> 3<br />  2x+3 + 3x-5 = 5x-2  - 5x-2  17x 2 +2016x-2063<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 0,25<br /> <br />   2x+3 +  3x-5 +  2-5x  =  2-5x  17x 2 +2016x-2063<br /> 3<br /> <br /> 3<br /> <br /> 3<br /> <br /> Áp dụng đẳng thức (2c) và vì  2x+3 +  3x-5 +  2-5x  =0 nên phương trình<br /> đã cho tương đương với<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> 3<br /> <br /> 3  2 x  3 3 x  5  2  5 x    2  5 x  17 x 2  2016 x  2063 <br />   2  5 x  3  6 x 2  x  15   17 x 2  2016 x  2063    0<br />   2  5 x   x 2  2019 x  2018   0<br />   2  5 x  x  1 x  2018   0<br /> 2<br /> <br /> x<br /> <br /> <br /> 5<br /> <br />  x 1<br />  x  2018<br /> <br /> <br /> 2<br /> <br /> Vậy phương trình đã cho có tập nghiệm là S=  ;1;2018<br /> 5<br /> <br /> 3<br /> <br /> 2,0<br /> Ta có:<br /> <br /> B=  n 2 -8  +36=n 4 -16n 2 +64+36<br /> 2<br /> <br /> =n 4 +20n 2 +100-36n 2<br /> =  n +10  -  6n <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> 2<br /> <br /> =  n 2 -6n+10  n 2 +6n+10 <br /> <br /> a<br /> <br /> Với n  thì 0
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
12=>0