SỞ GD&ĐT<br />
QUẢNG BÌNH<br />
<br />
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH LỚP 11 THPT<br />
NĂM HỌC 2012- 2013<br />
Môn thi: Toán<br />
ĐỀ THI CHÍNH THỨC<br />
(Khóa ngày 27 tháng 3 năm 2013)<br />
SỐ BÁO DANH:……………..<br />
Thời gian làm bài: 180 phút (không kể thời gian giao đề)<br />
<br />
Câu 1:(3.0 điểm)<br />
<br />
2 x<br />
<br />
x<br />
<br />
10<br />
<br />
y y<br />
a) Giải hệ phương trình: <br />
x 2 1 2 x 12<br />
<br />
y2<br />
2<br />
b) Giải phương trình: cos 2 x cos 4 x 6 2sin 3 x<br />
Câu 2:(2.5 điểm)<br />
<br />
a) Tính giới hạn dãy số: lim<br />
<br />
<br />
<br />
n4 n2 1 3 n6 1<br />
<br />
<br />
<br />
u1 2013<br />
b) Cho dãy số un xác định như sau: <br />
1<br />
n<br />
(n 1)<br />
un 1 n 1 un <br />
2013n<br />
<br />
Tìm công thức số hạng tổng quát và giới hạn dãy số un ?<br />
<br />
Câu 3:(2.5 điểm)<br />
Cho hình chóp S.ABCD, có đáy ABCD là hình thang cân (AD//BC) và BC=2a,<br />
AB=AD=DC=a (a>0). Mặt bên SBC là tam giác đều. Gọi O là giao điểm của AC<br />
và BD. Biết SD vuông góc với AC.<br />
a) Tính SD.<br />
b) Mặt phẳng ( ) qua điểm M thuộc đoạn OD (M khác O, D) và song song với<br />
hai đường thẳng SD và AC.<br />
Xác định thiết diện của hình chóp S.ABCD cắt bởi mặt phẳng ( ). Biết MD = x.<br />
Tìm x để diện tích thiết diện lớn nhất.<br />
Câu 4:(2.0 điểm) Cho phương trình: x 4 ax 3 bx 2 cx d 0<br />
a) Với d 2013 , chứng minh rằng phương trình có ít nhất hai nghiệm phân biệt.<br />
b) Với d 1 , giả sử phương trình có nghiệm, chứng minh a 2 b 2 c 2 <br />
<br />
--------------------HẾT----------------------<br />
<br />
4<br />
3<br />
<br />
SỞ GD&ĐT<br />
QUẢNG BÌNH<br />
<br />
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH LỚP 11 THPT<br />
NĂM HỌC 2012 - 2013<br />
Môn thi: Toán<br />
(Khóa ngày 27 tháng 3 năm 2013)<br />
<br />
HƯỚNG DẪN CHẤM<br />
(Đáp án, hướng dẫn này có 4 trang)<br />
yªu cÇu chung<br />
* Đáp án chỉ trình bày một lời giải cho mỗi bài. Trong bài làm của học sinh yêu cầu phải lập<br />
luận lô gic chặt chẽ, đầy đủ, chi tiết và rõ ràng.<br />
* Trong mỗi bài, nếu học sinh giải sai ở bước giải trước thì cho điểm 0 đối với những bước giải<br />
sau có liên quan. Ở câu 3 nếu học sinh không vẽ hình hoặc vẽ hình sai thì cho điểm 0.<br />
* Điểm thành phần của mỗi bài nói chung phân chia đến 0,25 điểm. Đối với điểm thành phần là<br />
0,5 điểm thì tuỳ tổ giám khảo thống nhất để chiết thành từng 0,25 điểm.<br />
* Học sinh có lời giải khác đáp án (nếu đúng) vẫn cho điểm tối đa tuỳ theo mức điểm của từng<br />
bài.<br />
* Điểm của toàn bài là tổng (không làm tròn số) của điểm tất cả các bài.<br />
Câu<br />
<br />
Nội dung<br />
<br />
1<br />
<br />
Điểm<br />
<br />
1,5 điểm<br />
a) ĐK: y 0 . Đặt a x 1; b <br />
<br />
1<br />
y<br />
<br />
Ta có hệ phương trình trở thành<br />
a b ab 11 a b 5 a b 7<br />
a 2 a 3<br />
<br />
<br />
(<br />
VN<br />
)<br />
<br />
<br />
2<br />
<br />
<br />
<br />
2<br />
ab<br />
<br />
6<br />
ab<br />
<br />
18<br />
b<br />
<br />
3<br />
a<br />
<br />
b<br />
<br />
13<br />
<br />
<br />
<br />
b 2<br />
<br />
a 2<br />
1<br />
TH1: <br />
( x; y ) 1; <br />
3<br />
b 3<br />
<br />
a 3<br />
1<br />
TH2: <br />
( x; y ) 2; <br />
2<br />
b 2<br />
2<br />
b) cos 2 x cos 4 x 6 2sin 3 x<br />
<br />
0,25<br />
0,75<br />
<br />
0,25<br />
<br />
0,25<br />
1,5 điểm<br />
<br />
4sin 2 x sin 2 3 x 6 2sin 3 x<br />
4(1 sin 2 x sin 2 3 x) 2(1 sin 3 x) 0<br />
<br />
0,5<br />
<br />
4 sin 2 x(1 sin 2 3 x) cos 2 x 2(1 sin 3 x ) 0<br />
4(sin 2 x cos 2 3 x cos 2 x ) 2(1 sin 3 x) 0<br />
<br />
0,5<br />
<br />
sin 3 x 1<br />
sin 3 x 1<br />
<br />
<br />
sin 2 x cos 2 3 x 0 2<br />
x k 2 (k Z )<br />
2<br />
cos x 0<br />
cos 2 x 0<br />
<br />
<br />
0,5<br />
<br />
Trang: 1 - Đáp án Toán 11<br />
<br />
2<br />
a) lim<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
n 4 n2 1 3 n6 1 lim<br />
<br />
<br />
<br />
n4 n 2 1 n 2 ( 3 n6 1 n 2 )<br />
<br />
<br />
<br />
1,0 điểm<br />
0,25<br />
<br />
Ta có:<br />
<br />
<br />
1<br />
1<br />
<br />
<br />
1<br />
2<br />
<br />
<br />
n 1<br />
n<br />
<br />
<br />
lim n 4 n2 1 n 2 lim <br />
<br />
lim<br />
<br />
4<br />
2<br />
2<br />
1<br />
1<br />
<br />
2<br />
n<br />
<br />
n<br />
<br />
1<br />
<br />
n<br />
<br />
<br />
1 2 4 1<br />
n<br />
n<br />
<br />
<br />
1<br />
lim( 3 n 6 1 n 2 ) lim<br />
0<br />
3<br />
( n6 1) 2 n 2 3 ( n6 1) n 4<br />
1<br />
Do đó lim n 4 n2 1 3 n6 1 <br />
2<br />
<br />
<br />
<br />
2<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
b) un 0, n N<br />
<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
1,5 điểm<br />
0,25<br />
<br />
*<br />
<br />
1<br />
1<br />
unn11 unn <br />
n<br />
2013<br />
2013n<br />
1<br />
Do đó: u22 u11 <br />
20131<br />
1<br />
u33 u22 <br />
20132<br />
unn11 unn <br />
<br />
...<br />
unn unn11 <br />
<br />
Suy ra: unn u11 <br />
<br />
1<br />
2013n 1<br />
<br />
0,5<br />
<br />
1<br />
1<br />
1<br />
<br />
... <br />
1<br />
2<br />
2013 2013<br />
2013n 1<br />
<br />
1 <br />
1 <br />
n<br />
2013 <br />
un 2013 <br />
2012<br />
<br />
1 <br />
1 <br />
<br />
2013 <br />
<br />
2012<br />
<br />
n 1<br />
<br />
n 1<br />
<br />
0,25<br />
<br />
n 1<br />
<br />
1 <br />
1 <br />
<br />
n<br />
1 1 ... 1 2014<br />
2013<br />
2013 <br />
<br />
1 un 2013 <br />
n 2014 <br />
1<br />
(Cô si)<br />
2012<br />
n<br />
n<br />
2013 <br />
Mặt khác lim 1 <br />
1 . Vậy lim un 1<br />
n <br />
<br />
<br />
Trang: 2 - Đáp án Toán 11<br />
<br />
0,25<br />
0,25<br />
<br />
3<br />
<br />
2,5 điểm<br />
<br />
S<br />
K<br />
Q<br />
B<br />
<br />
C<br />
J<br />
<br />
T<br />
<br />
0,25<br />
<br />
P<br />
O<br />
M<br />
<br />
A<br />
<br />
D<br />
<br />
N<br />
<br />
a) Dễ thấy đáy ABCD là nữa hình lục giác đều cạnh a.<br />
Kẻ DT//AC (T thuộc BC). Suy ra CT=AD=a và DT vuông góc SD.<br />
Ta có: DT=AC= a 3 .<br />
Xét tam giác SCT có SC=2a, CT=a, SCT 1200 ST a 7<br />
Xét tam giác vuông SDT có DT= a 3 , ST a 7 SD 2a<br />
b) Qua M kẻ đường thẳng song song với AC cắt AD, DC lần lượt tại N,P.<br />
Qua M, N, P kẻ các đường thẳng song song với SD cắt SB, SA, SC lần<br />
lượt tại K, J, Q. Thiết diện là ngũ giác NPQKJ.<br />
Ta có: NJ, MK, PQ cùng vuông góc với NP.<br />
1<br />
2<br />
<br />
1<br />
2<br />
<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
<br />
0,25<br />
<br />
dt(NPQKJ)=dt(NMKJ)+dt(MPQK)= ( NJ MK ) MN ( MK PQ )MP<br />
1<br />
( NJ MK ).NP (do NJ=PQ).<br />
2<br />
NP MD<br />
AC.MD x.a 3<br />
Ta có:<br />
<br />
NP <br />
<br />
3x<br />
a<br />
AC OD<br />
OD<br />
3<br />
a<br />
<br />
2a. <br />
x<br />
NJ AN OM<br />
SD.OM<br />
3<br />
2(a x 3)<br />
<br />
<br />
NJ <br />
<br />
a<br />
SD AD OD<br />
OD<br />
3<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
KM BM<br />
SD.BM 2a. a 3 x<br />
2<br />
<br />
KM <br />
<br />
<br />
(a 3 x )<br />
SD<br />
BD<br />
BD<br />
a 3<br />
3<br />
1<br />
2<br />
<br />
Suy ra: dt(NPQKJ)= 2(a x 3) (a 3 x ) 3 x 2(3a 2 3 x) x<br />
2<br />
3<br />
<br />
2<br />
1<br />
1 <br />
3 3 2<br />
(3a 2 3x )2 3x <br />
(3a 2 3x ) 2 3x <br />
a<br />
<br />
4<br />
3<br />
4 3<br />
3 3 2<br />
3<br />
Diện tích NPQKJ lớn nhất bằng<br />
a khi x <br />
a<br />
4<br />
4<br />
<br />
<br />
<br />
Trang: 3 - Đáp án Toán 11<br />
<br />
0,25<br />
<br />
0,5<br />
<br />
0,25<br />
0,25<br />
<br />
4<br />
<br />
1.0 điểm<br />
a) d= -2013<br />
Đặt f ( x) x 4 ax 3 bx 2 cx 2013 liên tục trên R.<br />
Ta có: f 0 2013 0<br />
Mặt khác lim f ( x) , nên tồn tại 2 số 0; 0 sao cho<br />
<br />
0,25<br />
<br />
x <br />
<br />
f ( ) 0; f ( ) 0 . Do đó f (0). f ( ) 0; f (0). f ( ) 0 .<br />
<br />
Vậy phương trình có ít nhất hai nghiệm phân biệt thuộc hai khoảng ( , 0)<br />
và (0, )<br />
<br />
0,5<br />
0,25<br />
1.0 điểm<br />
<br />
b) d=1: Gọi x0 là nghiệm của phương trình ( x0 0 )<br />
1<br />
1<br />
x04 ax03 bx02 cx0 1 0 b x02 2 ax0 c<br />
x0<br />
x0<br />
<br />
0,25<br />
<br />
2<br />
<br />
2 1<br />
1<br />
1 2 1<br />
2<br />
2<br />
Ta có: a b c ( x 2 1) a c x0 2 ax0 c ( x0 2 1)<br />
x0<br />
x0<br />
x0 <br />
x0<br />
<br />
<br />
<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
2<br />
0<br />
<br />
2<br />
<br />
<br />
1<br />
1<br />
1 <br />
1 <br />
ax0 c x02 2 ax0 c x02 2 <br />
x0<br />
x0<br />
x0 <br />
x0 <br />
<br />
<br />
2<br />
<br />
0,25<br />
<br />
2<br />
<br />
2 1 <br />
x0 2 <br />
x0 <br />
t2<br />
1<br />
2<br />
2<br />
2<br />
Suy ra: a b c <br />
<br />
với t x02 2 2<br />
1<br />
x0<br />
x02 2 1 t 1<br />
x0<br />
<br />
t2<br />
4<br />
3t 2 4t 4 0 (t 2)(3t 2) 0 (đúng do t 2 ).<br />
t 1 3<br />
4<br />
Vậy a 2 b 2 c 2 .<br />
3<br />
2<br />
Dấu bằng xảy ra khi a b c (ứng với x0 1 )<br />
3<br />
2<br />
2<br />
a c , b (ứng với x0 1 )<br />
3<br />
3<br />
<br />
Mặt khác:<br />
<br />
Trang: 4 - Đáp án Toán 11<br />
<br />
0,25<br />
<br />
0,25<br />
<br />