SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO<br />
TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU<br />
<br />
ĐỀ THI OLYMPIC 27/4 - NĂM HỌC 2017- 2018<br />
MÔN THI: TOÁN LỚP 10<br />
<br />
ĐỀ THI CHÍNH THỨC<br />
<br />
Ngày thi: 06/03/2018<br />
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian giao đề<br />
<br />
Câu 1 (6,0 điểm):<br />
1) Giải phương trình<br />
<br />
x3 +<br />
<br />
x2 =<br />
<br />
x 2 3x 2<br />
<br />
3<br />
3<br />
2<br />
2<br />
x y x y xy 1 y x<br />
2) Giải hệ phương trình <br />
2<br />
2 x y 3x 2 y 2 3x y 4<br />
<br />
Câu 2 (4,0điểm):<br />
<br />
1) Cho tam giác ABC có diện tích S và bán kính của đường tròn ngoại tiếp R thỏa mãn hệ thức<br />
2<br />
S = R 2 sin 3 A sin 3 B sin 3 C . Chứng minh tam giác ABC là tam giác đều.<br />
3<br />
2) Cho tam giác ABC đều có độ dài cạnh bằng 3 . Trên các cạnh BC , CA, AB lần lượt lấy các<br />
điểm N , M , P sao cho BN 1, CM 2, AP x (0 x 3).<br />
<br />
<br />
a) Phân tích véc tơ AN theo hai vectơ AB, AC.<br />
<br />
b) Tìm giá trị của x để AN vuông góc với PM .<br />
Câu 3 (2,0 điểm): Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hình thang ABCD vuông tại A, D và<br />
3<br />
AC. Biết điểm B(5;3), đường thẳng DI<br />
4<br />
có phương trình 3 x y 8 0 và điểm D có hoành độ dương. Tìm tọa độ điểm D.<br />
<br />
AD CD 2 AB . Điểm I thuộc đoạn AC sao cho AI <br />
<br />
Câu 4 (3,0 điểm): Cho phương trình x 2 4m 1 x 3m 2 2m 0 (m là tham số).<br />
<br />
1) Tìm tất cả các giá trị nguyên của m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 thỏa mãn<br />
x13 x23 18 .<br />
<br />
2) Tìm tất cả các giá trị nguyên của m nguyên sao cho phương trình đã cho có nghiệm nguyên.<br />
Câu 5 (3,0 điểm): Cho 4 số thực dương a, b, c, d thỏa mãn a b c d 4 . Chứng minh rằng:<br />
a<br />
b<br />
c<br />
d<br />
<br />
<br />
<br />
2.<br />
2<br />
2<br />
2<br />
1 b c 1 c d 1 d a 1 a 2b<br />
<br />
Câu 6 (2,0 điểm): Cho 2018 số nguyên dương phân biệt và nhỏ hơn 4034. Chứng minh tồn tại 3 số<br />
phân biệt trong 2018 số đã cho mà một số bằng tổng hai số kia.<br />
----------------- HẾT -----------------<br />
<br />
Họ và tên thí sinh............................................................................ Số báo danh ..................................<br />
Chữ ký của giám thị 1 ....................................................................<br />
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO<br />
<br />
ĐỀ THI OLYMPIC 27/4 - NĂM HỌC 2017- 2018<br />
<br />
TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU<br />
<br />
MÔN THI: TOÁN LỚP 10<br />
<br />
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI CHÍNH THỨC<br />
(Hướng dẫn chấm có 04 trang)<br />
Câu<br />
Câu 1<br />
6,0<br />
điểm<br />
<br />
Nội dung<br />
<br />
1) Đk x 3<br />
x 3 +<br />
<br />
x2 =<br />
<br />
x 2 3x 2 x 3 x 2 2 x 2 5 x 6 x 2 3x 2<br />
<br />
x2 5x 3 2 x2 5x 6 0 x2 5x 6 2 x2 5x 6 3 0<br />
<br />
2x0,25<br />
<br />
Đặt t x 2 5 x 6, t 0. Ta được pt : t 2 2t 3 0<br />
t 1(l<br />
t 2 2t 3 0 <br />
t 3(n)<br />
<br />
2x0,25<br />
<br />
<br />
5 37<br />
5 37<br />
(l )<br />
x <br />
.<br />
KL<br />
pt<br />
có<br />
nghiệm<br />
là<br />
x<br />
<br />
2<br />
2<br />
<br />
<br />
5 37<br />
( n)<br />
x <br />
<br />
2<br />
3<br />
3<br />
2<br />
2<br />
(1)<br />
x y x y xy 1 y x<br />
<br />
2<br />
2 x y 3 x 2 y 2 3 x y 4 (2)<br />
(1) ( x 1)3 3( x 1) y 3 3 y<br />
<br />
( x 1 - y) x 2 xy y 2 + 1 0<br />
y x 1<br />
2<br />
2<br />
x xy y + 1 = 0<br />
Ta có x 2 xy y 2 + 1 = 0 vô nghiệm<br />
Với y = x + 1 thay vào pt (2) ta được pt:<br />
<br />
0,5<br />
<br />
0,25<br />
0,25<br />
<br />
3x 1 + 3x 4 3x 2 x 3<br />
<br />
( 3 x 1 - ( x 1) ( 3 x 4 ( x 2) 3 x 2 3 x<br />
x x2<br />
x x2<br />
<br />
3x 2 3x<br />
3x 1 x 1<br />
5x 4 x 2<br />
1<br />
1<br />
<br />
<br />
( x 2 x) <br />
<br />
3 0<br />
5x 4 x 2<br />
3x 1 x 1<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
x2 x 0<br />
<br />
1<br />
1<br />
1<br />
<br />
<br />
3 0 (vn vi : x )<br />
3 x 1 x 1<br />
3<br />
5x 4 x 2<br />
x 0<br />
<br />
x 1<br />
KL: Hpt có nghiệm là (0; 1), (1; 2).<br />
<br />
1) Theo định lí sin ta có : sin 3 A <br />
<br />
2x0,25<br />
0,5<br />
<br />
t 3 x2 5x 6 3 x2 5x 3 0<br />
<br />
Cầu 2<br />
4điểm<br />
<br />
Điểm<br />
0,5<br />
<br />
a3<br />
B3<br />
c3<br />
3<br />
3<br />
<br />
<br />
;<br />
sin<br />
B<br />
;sin<br />
C<br />
8R3<br />
8R3<br />
8R3<br />
<br />
2x0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
2x0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
2x0,25<br />
2x0,25<br />
<br />
VT =<br />
<br />
2 2 a3<br />
b3<br />
c3 1<br />
R 3 3 3 R(a 3 b3 c3 )<br />
3 8R 8R 8R 12<br />
<br />
Áp dụng bắt đẳng thức cô – si ta có: a b c 3abc<br />
abc<br />
VT <br />
4R<br />
abc<br />
Mà S <br />
, dấu “ =” xảy ra khi và chỉ khi a = b = c ABC đều<br />
4R<br />
1 2 1 <br />
2) a) AN = AB BN = AB AC AB AB + AC<br />
3<br />
3<br />
3<br />
1 x <br />
b) Ta có PM = PA AM AC - AB<br />
3<br />
3<br />
<br />
<br />
<br />
1 1 x <br />
2<br />
AN PM AN .PM 0 AB AC . AC AB 0<br />
3<br />
3<br />
3<br />
3<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
2<br />
2<br />
2<br />
2x<br />
1<br />
x<br />
AB. AC <br />
AB AB. AC AC 0<br />
9<br />
9<br />
9<br />
9<br />
x<br />
1 2x 1 0<br />
2<br />
4<br />
x<br />
5<br />
3<br />
<br />
<br />
<br />
Câu 3<br />
2,0<br />
điểm<br />
<br />
3<br />
<br />
3<br />
<br />
<br />
<br />
Đặt AD = a<br />
5a 2<br />
5a 2<br />
5a 2<br />
BD 2 =<br />
; DI 2 =<br />
; MI 2 <br />
4<br />
8<br />
8<br />
Suy ra BDI vuông cân tại I.<br />
Do đó BI : x 3 y 14 0.<br />
Mà I là giao điểm của BI và DI I(-1; 5).<br />
Vì D DI D(x; 3x + 8) mà DI = BI<br />
x 1(n)<br />
( x 1) 2 (3x 3) 2 40 <br />
D(1;11)<br />
x 3(l )<br />
<br />
4m 1 4 3m2 2m 4m 2 1 0, m R .<br />
2<br />
<br />
2x0,25<br />
2x0,25<br />
<br />
0,25x2<br />
0,25<br />
0,25<br />
2x0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
<br />
0,5<br />
0,5<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25x2<br />
<br />
0,5<br />
<br />
Suy ra phương trình luôn có 2 nghiệm phân biệt x1 , x2 . Theo viet ta có<br />
x1 x2 4m 1<br />
<br />
2<br />
x1.x2 3m 2m<br />
<br />
2<br />
2<br />
x13 x23 x1 x2 x1 x2 3 x1 x2 4m 1 4m 1 3 3m 2 2m <br />
<br />
<br />
<br />
<br />
3<br />
2<br />
28m 15m 6m 1<br />
x13 x23 18 28m3 15m 2 6m 1 18<br />
<br />
0,25<br />
0,25<br />
<br />
m 1 28m 2 13m 19 0 m 1<br />
<br />
Phương trình có nghiệm nguyên suy ra là bình phương của 1 số nguyên<br />
x 0<br />
(thỏa)<br />
Nếu m = 0 thì ta có pt : x 2 x 0 <br />
x 1<br />
<br />
0,5<br />
0,5<br />
<br />
Nếu m 0 thì 4m 2 1 2k 1 (k Z ) do 4m 2 1 là số lẻ<br />
<br />
0,5<br />
<br />
2<br />
<br />
m 2 k k 1<br />
<br />
Mà k , k 1 1 k,k+1 là hai số chính phương (vô lí).<br />
<br />
0,5<br />
<br />
Vậy chỉ có m =0 thỏa<br />
a<br />
ab 2 c<br />
ab 2 c<br />
ab c<br />
<br />
a<br />
<br />
<br />
a<br />
<br />
a<br />
Ta có<br />
2<br />
2<br />
1 b c<br />
1 b c<br />
2<br />
2b c<br />
<br />
0,5<br />
<br />
ab c<br />
b a.ac<br />
1<br />
1<br />
a<br />
a b a ac a ab abc <br />
2<br />
2<br />
4<br />
4<br />
a<br />
1<br />
a ab abc <br />
Vậy<br />
2<br />
1 b c<br />
4<br />
Chứng minh tương tự ta có<br />
b<br />
1<br />
c<br />
1<br />
d<br />
1<br />
b (bc bcd ),<br />
c (cd cda ),<br />
d (da dab)<br />
2<br />
2<br />
2<br />
1 c d<br />
4<br />
1 d a<br />
4<br />
1 a b<br />
4<br />
a<br />
b<br />
c<br />
d<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
2<br />
2<br />
2<br />
1 b c 1 c d 1 d a 1 a 2b<br />
1<br />
a b c d ab bc cd da abc bcd cda dab <br />
4<br />
<br />
Lại có a <br />
<br />
0,5<br />
<br />
0,5<br />
<br />
0,5<br />
<br />
2<br />
<br />
abcd <br />
Lại có ab bc cd da a c b d <br />
4<br />
2<br />
<br />
<br />
4<br />
<br />
16<br />
1 1 1 1 abcd <br />
abc bcd cda dab abcd <br />
.<br />
4<br />
a b c d <br />
abcd<br />
1<br />
3<br />
a b c d 4<br />
16<br />
a<br />
b<br />
c<br />
d<br />
Do đó<br />
<br />
<br />
<br />
abcd 2 2<br />
2<br />
2<br />
2<br />
1 b c 1 c d 1 d a 1 a 2b<br />
Dấu « = » xảy ra a b c d 1<br />
Cho 2018 số nguyên dương khác nhau và nhỏ hơn 4034. Chứng minh tồn tại ba số<br />
trong 2018 số đó mà một số bằng tổng hai số kia.<br />
Gọi 2018 số nguyên dương đã cho là a1 , a2 ,..., a2018 . Không mất tính tổng quát giả sử<br />
<br />
0,5<br />
<br />
0,5<br />
<br />
2,0đ<br />
0,25<br />
<br />
1 a1 a2 ... a2017 a2018 4033 .<br />
<br />
Đặt bi ai a1 i 2,3,.., 2018 <br />
<br />
Suy ra 1 b2 b3 ... b2018 4032<br />
<br />
0,25<br />
<br />
Xét dãy gồm 4034 số a2 , a3 ,..., a2018 , b2 , b3 ,..., b2018 . Các số này nhận 4033 giá trị khác<br />
nhau nên có ít nhất 2 số trong dãy số trên bằng nhau .<br />
Mặt khác ta có : ai a j ; bi b j , i j (2 i, j 2018) . Ngoài ra<br />
<br />
0,5<br />
0,5<br />
<br />
ai bi , i 2,3,..., 2018 (do a1 0) . Suy ra tồn tại ax by x y, 2 x, y 2018 <br />
Hay ax a y a1 a1 a x a y (đpcm)<br />
<br />
0,5<br />
<br />