Đề thi Chọn học sinh giỏi cấp Tỉnh năm học 2014 - 2015 môn Toán 9 (Đề tham khảo) - Trường THCS Trần Thị Nhượng
lượt xem 41
download
Đề thi Chọn học sinh giỏi cấp Tỉnh năm học 2014 - 2015 môn Toán 9 (Đề tham khảo) của Trường THCS Trần Thị Nhượng giúp cho các bạn củng cố được các kiến thức về môn Toán lớp 9 thông qua việc giải những bài tập trong đề thi. Tài liệu phục vụ cho các bạn yêu thích môn Toán và các thầy cô dạy Toán THPT.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi Chọn học sinh giỏi cấp Tỉnh năm học 2014 - 2015 môn Toán 9 (Đề tham khảo) - Trường THCS Trần Thị Nhượng
- PHÒNG GD&ĐT TP SA ĐÉC ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH TRƯỜNG THCS TRẦN THỊ NHƯỢNG NĂM HỌC 2014 – 2015 ĐỀ THAM KHẢO MÔN: TOÁN 9 (Đề gồm 2 trang) Ngày thi: 5/ 4/ 2015 Thời gian làm bài: 150 phút (không kể giao đề) ĐỀ BÀI: Bài 1. (3 điểm) a) Cho A = 13 2 42 . Tính A . b) Rút gọn biểu thức B = 6 + 2 2. 3 − 4 + 2 3 Bài 2. (2 điểm) a) Chứng minh rằng tổng của hai số tự nhiên ab + ba chia hết cho 11. b) Phân tích đa thức sau thành nhân từ: x4 + 2x2 – 3 Bài 3. (2 điểm) 6 6 6 6 80 a) Tính tổng sau: M = + + + ... + + 15.18 18.21 21.24 87.90 90 b) Tìm số ab sao cho bbb = ab.a.b Bài 4. (2 điểm) Có hai đội cờ thi đấu với nhau. Mỗi đối thủ của đội này phải thi đấu một ván cờ với mỗi đấu thủ của đội kia. Cho biết tổng số ván cờ bằng 4 lần tổng số đấu thủ của cả hai đội và một trong hai đội có số đấu thủ lẻ. Vậy mỗi đội có bao nhiêu đối thủ ? Bài 5. (3 điểm) Giải các phương trình và hệ phương trình sau: a) 4(1 − x)2 − 8 = 0 b) (x + 3)3 – (x + 1)3 = 56 xy − 4 = 8 − y 2 (1) c) xy = 2 + x 2 (2) Bài 6. (5 điểm) 1) Cho tam giác ABC có AB= 6cm, BC= 10 cm, CA= 8cm. Gọi O là tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC; I là tâm của đường trong nội tiếp tam giác ABC. Tính độ dài IO ? 2) Cho tam giác ABC cân tại A, M là trung điểm của cạnh BC. Lấy điểm D thuộc cạnh AB, điểm E thuộc cạnh AC sao cho DM ᄋ . Chứng minh: ᄋ E = B a) Tam giác DBM đồng dạng với tam giác MCE. b) Tia DM là tia phân giác của góc BDE. 1
- Bài 7. (3 điểm) Cho đường tròn (O; R) đường kính AB, lấy điểm I thuộc đoạn AO sao cho AO = 3.IO. Qua I vẽ dây cung CD vuông góc với AB, trên đoạn CD lấy điểm K tuỳ ý. Tia AK cắt đường tròn (O) tại điểm thứ hai là M. 1. Chứng minh: Bốn điểm I, K, M, B cùng thuộc một đường tròn. 2. Chứng minh rằng tâm F của đường tròn ngoại tiếp tam giác MKC nằm trên một đường thẳng cố định. 3. Khi K di động trên đoạn CD, tính độ dài nhỏ nhất của đoạn DF. HẾ T Họ và tên giám thị 1: .......................................... Chữ ký: .................. Họ và tên giám thị 2: .......................................... Chữ ký: .................. 2
- Họ và tên thí sinh: ..................................... Số báo danh: ……… Giám thị coi thi không cần giải thích gì thêm. PHÒNG GD&ĐT TP SA ĐÉC ĐÁP ÁN TRƯỜNG THCS TRẦN THỊ NHƯỢNG ĐỀ THI THAM KHẢO HSG CẤP TỈNH NĂM HỌC: 2014 2015 Câu Nội dung Điểm a) A = 13 − 2 42 = ( 7 − 6) 2 = 7 − 6 = 7 − 6 1 đ b) B = 6 + 2 2. 3 − 4 + 2 3 1 = 6 + 2 2. 3 − ( 3 + 1) = 6 + 2 2. 2 − 3 2 đ = 6 + 2 4 − 2 3 = 6 + 2( 3 − 1) = 4 + 2 3 = 3 +1 a) ab + ba =10a+ b+ 10b+ a= 11(a+b) nên chia hết cho 11. 1đ 2 b) x4 + 2x2 – 3 = [(x2)2 + 1]2 – 22 = (x 1)(x + 1)(x2 + 3) 1đ 6 6 6 6 80 M = + + + ... + + 15.18 18.21 21.24 87.90 90 �1 1 1 1 �8 = 2. � − + ... + − �+ 3a �15 18 87 90 � 9 �1 1 � 8 1 8 = 2. � − �+ = + = 1 �15 90 � 9 9 9 2 đ b Ta có bbb = ab.a.b � 3.37.b = a.b.ab � 3.37 = a.ab Vậy a= 3, b=7. Số ab = 37 Gọi x, y là số đối thủ của mỗi đội (ĐK: x,y là số nguyên dương). Vì mỗi đấu thủ của đội này phải thi đấu một ván cờ với mỗi đối thủ của đội kia, nên tổng số ván cờ đã thi đấu là: x.y. 2 đ Theo giả thiết, ta có: 4 xy= 4(x+y) ... (x4)(y4)= 16 = 1.16= 2.8=4.4 x hoặc y là số lẻ, nên ta có thể đồng nhất x 4= 1 và y 4=16 Suy ra x= 5; y= 10 Vậy: Một đội có 5 đấu thủ, đội kia có 20 đối thủ. 5 a) 4(1 − x)2 − 8 = 0 2. 1 − x = 8 (1) * Nếu x 1, (1) 2(1 x) = 8 x = 3 (thỏa mãn đk) 3
- * Nếu x > 1, (1) 2 (x 1) = 8 x = 5 (thỏa mãn đk) 1 đ Vậy, S = { 3; 5} b)(x + 3)3 – (x + 1)3 = 56 x3 + 9x2 +27x + 27 – x3 – 3x2 – 3x – 1 = 56 6x2 + 24x + 26 = 56 1 đ 6(x2 + 4x 5) = 0 x(x 1) + 5(x 1) = 0 (x 1)(x + 5) = 0 x = 1 hoặc x = 5.Vậy S = {1; 5} xy − 4 = 8 − y 2 (1) c) xy = 2 + x 2 (2) Từ pt (1) suy ra 8 − y 2 0 hay y 8 Từ pt (2) suy ra x 2 + 2 = x . y 2 2 x � x 2 − 2 2 x + 22 �0 Nếu x = 2 � y = 2 2 � ( x − 2)2 �0 Nếu x = − 2 � y = −2 2 . �x = 2 1 đ Vậy hệ phương trình đã cho có hai nghiệm: �x=�2 x= 2 x=− 2 và y=2 2 y = −2 2 6 1) Trong tam giác ABC có BC 2 = 100; AB 2 + AC 2 = 100 . Vậy tam giác ABC vuông tại A (theo ĐL Pytago đảo) ... 6.8 = ( 6 + 8 + 10 ) .r � r = 2cm Ta có S = p.r �� 0,5đ I là giao điểm của ba phân giác của tam giác ABC, kẻ 0,5đ 4
- IH ⊥ BC tại H, IK ⊥ CA tại K, ; IL ⊥ AB tại L. Suy ra tứ giác ALIK là hình vuông cạnh r. Ta có BL= BH= AB r= 6 2= 4cm. O là trung điểm của BC. Nên BO= 5cm, HO= BO BH= 1cm 0,5đ Trong tam giác OIH vuông tại H có: OI = 1 + 4 = 5cm 0,5đ 2) Vẽ hình đúng ᄋ +M M ᄋ +M ᄋ = 1800 1 2 3 a) ᄋ ᄋ +Dᄋ = 1800 M +B 1 1 ᄋ =Bᄋ ,� Dᄋ =M ᄋ 2đ Mà M 2 1 3 Mặt khác: B = C (do ∆ ABC cân) ᄋ ᄋ Nên ∆ DBM đồng dạng ∆ MCE (g.g) DB DM DB DM c) Từ a) suy ra: = , Do BM = MC nên = MC ME BM ME 1 đ Mà Bᄋ = Mᄋ , nên ∆ DBM đồng dạng ∆ DME (c.g.c) 2 ᄋ Suy ra D1 = D ᄋ . Vậy DM là tia phân giác của ᄋ 2 BDE . Câu 1. Chứng minh : Bốn điểm I, K, M, B cùng thuộc một đường tròn 1 đ 7.1 ᄋ Ta có KMB = 900 ( vì chắn nửa đường tròn (O) ᄋ Lại có KIB = 900 (gt) nên các tam giác KMB, KIB đều nội tiếp một đường tròn đường kính là cạnh huyền BK. Hay bốn điểm I, K, M, B cùng thuộc một đường tròn. Câu 2. Chứng minh : Tâm F của (CKM) thuộc một đường cố định 1 đ 7.2 Vẽ đường kính CE của (CKM) , ta có KE // AB ᄋ ( vì cùng ⊥ CD) � MKE ᄋ = MAB (đ/vị) 5
- Lại có MKE ᄋ ᄋ = MCE (cùng chắn cung ME ᄋ của (F) ) ᄋ MAB ᄋ = MCB (cùng chắn cung MBᄋ của (O) ) ᄋ Suy ra MCE ᄋ = MCB C, E, B thẳng hàng C, F, B thẳng hàng Suy ra F thuộc đường thẳng CB cố định Câu 3. Tính độ dài ngắn nhất của DF 1 đ 7.3 Kẻ DH ⊥ CB tại H DH không đổi Ta có DF DH nên DF ngắn nhất bằng DH R2 2R 2 4R 2 Ta có CI = CO 2 − IO 2 = R 2 − = � CD = 9 3 3 2 4R 8R 2R 6 CB 2 = BI .BA = .2 R = � CB = 3 3 3 BI .CD Lại có DH.CB=BI.CD ( bằng nửa S ∆ CBD) � DH = CB 4R 4R 2 . DH = 3 3 = 8 R 3 . Vậy DF ngắn nhất bằng 8R 3 2R 6 9 9 3 Ghi chú: Học sinh làm bài theo cách khác hợp lí đạt điểm tối đa. 6
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi chọn Học sinh giỏi cấp Tỉnh năm 2013 - 2014 môn Toán lớp 11 - Sở Giáo dục Đào tạo Nghệ An
1 p | 599 | 46
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp trường môn Sinh học khối 8 năm học 2013 - 2014
4 p | 241 | 23
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp trường môn Sinh học khối 6 năm học 2013 - 2014
5 p | 426 | 21
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp trường môn Hóa khối 9 năm học 2013 - 2014
5 p | 354 | 17
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp trường môn Địa khối 6,7 năm học 2013 - 2014 (Chính)
4 p | 370 | 16
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp trường môn Địa khối 8,9 năm học 2013 - 2014 (Chính)
4 p | 202 | 15
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp trường môn Sinh học khối 7 năm học 2013 - 2014
4 p | 207 | 11
-
Đề thi chọn học sinh giỏi lớp 10 năm 2015-2016 môn Toán - Trường THPT Đào Duy Từ (Phần đáp án)
5 p | 151 | 9
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp trường môn Địa khối 8,9 năm học 2013 - 2014 (Phụ)
4 p | 165 | 9
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp trường môn Địa khối 6,7 năm học 2013 - 2014 (Phụ)
4 p | 130 | 5
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 - Sở Giáo dục, Khoa học và Công nghệ
2 p | 28 | 3
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh môn Toán lớp 12 năm 2022 - Sở GD&ĐT Quảng Ninh
2 p | 20 | 3
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 - Sở GD&ĐT Thái Nguyên
1 p | 23 | 3
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh môn Toán (Chuyên) lớp 12 năm 2021-2022 có đáp án - Sở GD&ĐT Lạng Sơn
6 p | 21 | 3
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp huyện môn Toán lớp 9 năm 2021-2022 - Phòng GD&ĐT huyện huyện Anh Sơn
1 p | 20 | 3
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 (Vòng 1) - Sở GD&ĐT Long An
2 p | 22 | 3
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 - Sở GD&ĐT tỉnh Yên Bái
1 p | 15 | 2
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp huyện môn Toán lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Phòng GD&ĐT Yên Thành
1 p | 14 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn