Đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh Toán 11 năm 2012-2013 - Sở GDĐT Hà Tĩnh
lượt xem 50
download
Đề thi học sinh giỏi cấp tỉnh môn toán lớp 11 năm 2012 - 2013 này giúp các em học sinh ôn tập kiến thức, ôn tập kiểm tra, thi cuối kỳ, rèn luyện kỹ năng để các em nắm được toàn bộ kiến thức chương trình Toán 11.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh Toán 11 năm 2012-2013 - Sở GDĐT Hà Tĩnh
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH CẤP THPT HÀ TĨNH NĂM HỌC 2012-2013 MÔN TOÁN LỚP 11 Thời gian làm bài: 180 phút ĐỀ THI CHÍNH THỨC Ngày thi:4/4/2013 x 2 3 sin x. 1 cos x 4 cos x.sin 2 3 Câu 1. a) Giải phương trình: 2 0 2sin x 1 b)Tính giới hạn sau 2 x 1. 3 2.3 x 1. 4 3.4 x 1...2013 2012.2013x 1 L lim x 0 x Câu 2. a) Cho khai triển: 11 1 x x 2 x 3 ... x10 a0 a1 x a2 x 2 a3 x3 ... a110 x110 Chứng minh đẳng thức sau: 0 1 2 3 10 11 C11a0 C11a1 C11a2 C11a3 ... C11 a10 C11 a11 11 b) Tính tổng: n S 1 2 Cn 2Cn 3Cn 3 ... 1 nCnn 2.3 3.4 4.5 n 1 n 2 2 Câu 3. a) Cho tam giác ABC có độ dài các đường cao BB ' 5; CC ' 2 và cos CBB ' . 5 Tính diện tích tam giác ABC. b) Cho tam giác ABC có các góc thỏa mãn A B C . Tính các góc của tam giác 2 đó khi biểu thức sau đạt giá trị nhỏ nhất P 2 cos 4C 4 cos 2C cos 2 A cos 2 B Câu 4. Cho hình chóp SABC có SC ABC và tam giác ABC vuông tại B. Biết 13 AB a; AC a 3 và góc giữa hai mặt phẳng (SAB), (SAC) bằng với sin . 19 Tính độ dài SC theo a. 4 a1 3 Câu 5. Cho dãy số an thỏa mãn: n 1, n n 2 a n a n 1 a a 2 2 n n 1 n n 1 Tìm lim an . ----------------------------------------------------HẾT ---------------------------------------------------- - Thí sinh không được sử dụng tài liệu và máy tính cầm tay, - Giám thị không giải thích gì thêm. Họ và tên thí sinh: …………………………………………………Số báo danh: ………………
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH CẤP THPT HÀ TĨNH NĂM HỌC 2012-2013 HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 11 Câu Đáp án Điểm 1a) 0,5 1 x 6 k Điều kiện: sin x , k , l (*). 2 x 5 l 6 Với điều kiện trên, phương trình đã cho tương đương: 0,5 x 2 3 sin x. 1 cos x 4 cos x.sin 2 3 0 2 2 3 sin x 2 3 sin x.cos x 2 cos x 1 cos x 3 0 2 3 sin x cos x 3sin 2 x 2 3 sin x.cos x cos 2 x 0 3,0 0,5 3 sin x cos x 0 điểm 3 sin x cos x 3 sin x cos x 2 0 3 sin x cos x 2 0,5 TH1: 3 sin x cos x 0 cot x 3 x k , k 6 0,5 TH2: 3 sin x cos x 2 2 sin x cos cos x sin 2 sin x 1 6 6 6 2 x k 2 x k 2 , k 6 2 3 Đối chiếu điều kiện ta thấy phương trình đã cho có 2 họ nghiệm 0,5 7 2 x k 2 , x k 2 , k 6 3 1b) L lim 2x 1 1 3 2.3 x 1. 4 3.4 x 1...2013 2012.2013 x 1,0 x 0 x2 3,0 điểm lim 3 2.3x 1 1 4 3.4 x 1...2013 2012.2013 x ... lim 2013 2012.2013x 1 x 0 x x0 x n ax 1 1 a 1,0 Chứng minh công thức: lim a 0; n * (1). x0 x n Áp dụng (1) ta thu được 1,0 2011.2012 L 1 2 3 ... 2012 2011.1006 2023066 . 2 2a) Xét x 1 từ khai triển trên nhân hai vế với x 1 ta có: 11 1,0 11 11 x 11 1 x 1 a 0 a1 x a2 x 2 ... a110 x110 (2) 11 11 k 0,5 VT (2) C11 x11k 1 k Hệ số của x11 trong vế trái bằng C11 11 1 2,5 k 0 điểm 11 k k 1,0 VP(2) C11 x11k 1 a0 a1 x a2 x 2 ... a110 x110 k 0
- Hệ số của x11 trong vế phải bằng 0 1 2 3 10 11 C11a0 C11a1 C11a2 C11a3 ... C11 a10 C11 a11 Từ đó suy ra đẳng thức cần chứng minh 2b) Ta có Cnk n! 1 . n 1! C k 1 n 1 (3) 0,5 k 1 k ! k 1 n k ! n 1 k 1 ! n 1 k 1 ! n 1 k 1 kCnk 1 kCnk22 k 0,5 Áp dụng 2 lần công thức (3) ta được: k 1 k 2 n 1 n 2 Cho k chạy từ 1 đến n rồi cộng vế các đẳng thức trên ta có 0,5 n 2,0 n 1 n 2 S Cn3 2 2Cn4 2 3Cn5 2 ... 1 nCnn22 n điểm Cn 1 Cn 1 2 Cn 1 Cn 1 3 Cn 1 Cn 1 ... 1 nCn 11 2 3 3 4 4 5 n 2 3 4 n n 1 Cn 1 Cn 1 Cn 1 ... 1 Cn 1 0 1 0 1 2 3 4 5 Cn 1 Cn 1 Cn 1 Cn 1 Cn 1 Cn 1 Cn 1 Cn 1 ... 1 n 1 n 1 Cn 1 0,5 n 1 1 n 1 1 1 n n Vậy S . n 1 n 2 3a) Xét hai trường hợp: 1 +) B và C không tù. Khi đó A 2 2 1 cos CBB ' sin C , cos C 5 5 5 B’ BB ' 5 BC C’ 2,5 cos CBB ' 2 H điểm CC ' 4 3 Suy ra sin B , cos B BC 5 5 C B 2 BB ' 5 1 5 1,0 sin A sin B cos C sin C cos B AB S AB.CC ' 5 sin A 2 2 2 +) B hoặc C tù 0,5 2 1 Do BB ' CC ' nên B C và C tù sin C , cos C 5 5 4 3 2 25 25 Còn sin B , cos B (giống trường hợp 1) sin A , AB Suy ra S 5 5 5 5 2 2 3b) 1 0,5 Ta có A B C C 0 cos C 3 2 2 cos 2 A cos 2 B 2 cos A B cos A B 2cocC cos A B 2 cos C (3) 0,5
- ( Do cos C 0 và cos A B 1 ). 2,5 Dấu bằng trong (3) xảy ra khi A B hoặc C điểm 2 2 Từ đó P 4 2cos 2 C 1 2 2 cos 2 C 1 1 2 cos C 0,5 8cos C 2cos C 1 2 cos C 2 2 2 16 cos 4 C 8cos 2 C 1 1 2 cos C 4 4 cos 2 C 1 1 2 cos C 4 4 (4). 0,5 0,5 Dấu bằng trong (4) xảy ra khi C 3 Vậy P đạt giá trị nhỏ nhất khi A B C 3 4) Gọi H, K là hình chiếu của C lên SA, SB. 1,0 S Ta chứng minh được CK ( SAB), SA (CHK ) . H Suy ra CHK vuông tại K và SA KH . x Do đó CHK . K C A a 2,5 B điểm Đặt SC x 0 . Trong tam giác vuông SAC ta có 1,0 1 1 1 3a 2 x 2 CH 2 2 . CH 2 CA 2 CS 2 3a x 2 2a 2 x 2 2 Tương tự, trong tam giác vuông SBC ta có CK 2 . 2a x 2 13 CK 2 13 2(3a 2 x 2 ) 13 0,5 Ta có sin x 6a , vì x > 0. Vậy SC 6a 19 CH 2 19 3(2a 2 x 2 ) 19 5) n 2 2 n2 0.5 * Dễ thấy an 0, n . Từ giả thiết ta có n 1 an 1 an * 1 1 1,0 Với mỗi n , đặt yn ta có y1 1 và 2,0 an 4 điểm 2 1 1 2 n2 n 2 yn 1 n 2 yn n 1 n 2 yn 1 n 2 yn yn 1 y 2 n 4 4 n 2 2 2 2 4n 2 n 1 2 0,5 n 1 n 2 1 4 Do đó yn ... y1 2 an 2 n 1 n 1 3 n 1 n 2 16 n 2 n 1 Vậy lim an 4 .
- Lưu ý: Mọi cách giải khác mà đúng đều cho điểm tương ứng ---------------------HẾT---------------------
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH CẤP THPT HÀ TĨNH NĂM HỌC 2012-2013 MÔN TOÁN LỚP 11 Thời gian làm bài: 180 phút ĐỀ THI CHÍNH THỨC Ngày thi:4/4/2013 x 2 3 sin x. 1 cos x 4 cos x.sin 2 3 Câu 1. a) Giải phương trình: 2 0 2sin x 1 b)Tính giới hạn sau 2 x 1. 3 2.3 x 1. 4 3.4 x 1...2013 2012.2013x 1 L lim x 0 x Câu 2. a) Cho khai triển: 11 1 x x 2 x 3 ... x10 a0 a1 x a2 x 2 a3 x3 ... a110 x110 Chứng minh đẳng thức sau: 0 1 2 3 10 11 C11a0 C11a1 C11a2 C11a3 ... C11 a10 C11 a11 11 b) Tính tổng: n S 1 2 Cn 2Cn 3Cn 3 ... 1 nCnn 2.3 3.4 4.5 n 1 n 2 2 Câu 3. a) Cho tam giác ABC có độ dài các đường cao BB ' 5; CC ' 2 và cos CBB ' . 5 Tính diện tích tam giác ABC. b) Cho tam giác ABC có các góc thỏa mãn A B C . Tính các góc của tam giác 2 đó khi biểu thức sau đạt giá trị nhỏ nhất P 2 cos 4C 4 cos 2C cos 2 A cos 2 B Câu 4. Cho hình chóp SABC có SC ABC và tam giác ABC vuông tại B. Biết 13 AB a; AC a 3 và góc giữa hai mặt phẳng (SAB), (SAC) bằng với sin . 19 Tính độ dài SC theo a. 4 a1 3 Câu 5. Cho dãy số an thỏa mãn: n 1, n n 2 a n a n 1 a a 2 2 n n 1 n n 1 Tìm lim an . ----------------------------------------------------HẾT ---------------------------------------------------- - Thí sinh không được sử dụng tài liệu và máy tính cầm tay, - Giám thị không giải thích gì thêm. Họ và tên thí sinh: …………………………………………………Số báo danh: ………………
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH CẤP THPT HÀ TĨNH NĂM HỌC 2012-2013 HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 11 Câu Đáp án Điểm 1a) 0,5 1 x 6 k Điều kiện: sin x , k , l (*). 2 x 5 l 6 Với điều kiện trên, phương trình đã cho tương đương: 0,5 x 2 3 sin x. 1 cos x 4 cos x.sin 2 3 0 2 2 3 sin x 2 3 sin x.cos x 2 cos x 1 cos x 3 0 2 3 sin x cos x 3sin 2 x 2 3 sin x.cos x cos 2 x 0 3,0 0,5 3 sin x cos x 0 điểm 3 sin x cos x 3 sin x cos x 2 0 3 sin x cos x 2 0,5 TH1: 3 sin x cos x 0 cot x 3 x k , k 6 0,5 TH2: 3 sin x cos x 2 2 sin x cos cos x sin 2 sin x 1 6 6 6 2 x k 2 x k 2 , k 6 2 3 Đối chiếu điều kiện ta thấy phương trình đã cho có 2 họ nghiệm 0,5 7 2 x k 2 , x k 2 , k 6 3 1b) L lim 2x 1 1 3 2.3 x 1. 4 3.4 x 1...2013 2012.2013 x 1,0 x 0 x2 3,0 điểm lim 3 2.3x 1 1 4 3.4 x 1...2013 2012.2013 x ... lim 2013 2012.2013x 1 x 0 x x0 x n ax 1 1 a 1,0 Chứng minh công thức: lim a 0; n * (1). x0 x n Áp dụng (1) ta thu được 1,0 2011.2012 L 1 2 3 ... 2012 2011.1006 2023066 . 2 2a) Xét x 1 từ khai triển trên nhân hai vế với x 1 ta có: 11 1,0 11 11 x 11 1 x 1 a 0 a1 x a2 x 2 ... a110 x110 (2) 11 11 k 0,5 VT (2) C11 x11k 1 k Hệ số của x11 trong vế trái bằng C11 11 1 2,5 k 0 điểm 11 k k 1,0 VP(2) C11 x11k 1 a0 a1 x a2 x 2 ... a110 x110 k 0
- Hệ số của x11 trong vế phải bằng 0 1 2 3 10 11 C11a0 C11a1 C11a2 C11a3 ... C11 a10 C11 a11 Từ đó suy ra đẳng thức cần chứng minh 2b) Ta có Cnk n! 1 . n 1! C k 1 n 1 (3) 0,5 k 1 k ! k 1 n k ! n 1 k 1 ! n 1 k 1 ! n 1 k 1 kCnk 1 kCnk22 k 0,5 Áp dụng 2 lần công thức (3) ta được: k 1 k 2 n 1 n 2 Cho k chạy từ 1 đến n rồi cộng vế các đẳng thức trên ta có 0,5 n 2,0 n 1 n 2 S Cn3 2 2Cn4 2 3Cn5 2 ... 1 nCnn22 n điểm Cn 1 Cn 1 2 Cn 1 Cn 1 3 Cn 1 Cn 1 ... 1 nCn 11 2 3 3 4 4 5 n 2 3 4 n n 1 Cn 1 Cn 1 Cn 1 ... 1 Cn 1 0 1 0 1 2 3 4 5 Cn 1 Cn 1 Cn 1 Cn 1 Cn 1 Cn 1 Cn 1 Cn 1 ... 1 n 1 n 1 Cn 1 0,5 n 1 1 n 1 1 1 n n Vậy S . n 1 n 2 3a) Xét hai trường hợp: 1 +) B và C không tù. Khi đó A 2 2 1 cos CBB ' sin C , cos C 5 5 5 B’ BB ' 5 BC C’ 2,5 cos CBB ' 2 H điểm CC ' 4 3 Suy ra sin B , cos B BC 5 5 C B 2 BB ' 5 1 5 1,0 sin A sin B cos C sin C cos B AB S AB.CC ' 5 sin A 2 2 2 +) B hoặc C tù 0,5 2 1 Do BB ' CC ' nên B C và C tù sin C , cos C 5 5 4 3 2 25 25 Còn sin B , cos B (giống trường hợp 1) sin A , AB Suy ra S 5 5 5 5 2 2 3b) 1 0,5 Ta có A B C C 0 cos C 3 2 2 cos 2 A cos 2 B 2 cos A B cos A B 2cocC cos A B 2 cos C (3) 0,5
- ( Do cos C 0 và cos A B 1 ). 2,5 Dấu bằng trong (3) xảy ra khi A B hoặc C điểm 2 2 Từ đó P 4 2cos 2 C 1 2 2 cos 2 C 1 1 2 cos C 0,5 8cos C 2cos C 1 2 cos C 2 2 2 16 cos 4 C 8cos 2 C 1 1 2 cos C 4 4 cos 2 C 1 1 2 cos C 4 4 (4). 0,5 0,5 Dấu bằng trong (4) xảy ra khi C 3 Vậy P đạt giá trị nhỏ nhất khi A B C 3 4) Gọi H, K là hình chiếu của C lên SA, SB. 1,0 S Ta chứng minh được CK ( SAB), SA (CHK ) . H Suy ra CHK vuông tại K và SA KH . x Do đó CHK . K C A a 2,5 B điểm Đặt SC x 0 . Trong tam giác vuông SAC ta có 1,0 1 1 1 3a 2 x 2 CH 2 2 . CH 2 CA 2 CS 2 3a x 2 2a 2 x 2 2 Tương tự, trong tam giác vuông SBC ta có CK 2 . 2a x 2 13 CK 2 13 2(3a 2 x 2 ) 13 0,5 Ta có sin x 6a , vì x > 0. Vậy SC 6a 19 CH 2 19 3(2a 2 x 2 ) 19 5) n 2 2 n2 0.5 * Dễ thấy an 0, n . Từ giả thiết ta có n 1 an 1 an * 1 1 1,0 Với mỗi n , đặt yn ta có y1 1 và 2,0 an 4 điểm 2 1 1 2 n2 n 2 yn 1 n 2 yn n 1 n 2 yn 1 n 2 yn yn 1 y 2 n 4 4 n 2 2 n 1 n 2 1 2 2 4 4n 2 n 1 2 0,5 Do đó yn ... y1 2 an 2 n 1 n 1 3 n 1 n 2 16 n 2 n 1 Vậy lim an 4 .
- Lưu ý: Mọi cách giải khác mà đúng đều cho điểm tương ứng ---------------------HẾT---------------------
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi chọn Học sinh giỏi cấp Tỉnh năm 2013 - 2014 môn Toán lớp 11 - Sở Giáo dục Đào tạo Nghệ An
1 p | 591 | 46
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp trường môn Sinh học khối 8 năm học 2013 - 2014
4 p | 240 | 23
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp trường môn Sinh học khối 6 năm học 2013 - 2014
5 p | 419 | 21
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp trường môn Hóa khối 9 năm học 2013 - 2014
5 p | 351 | 17
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp trường môn Địa khối 6,7 năm học 2013 - 2014 (Chính)
4 p | 368 | 16
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp trường môn Địa khối 8,9 năm học 2013 - 2014 (Chính)
4 p | 201 | 15
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp trường môn Sinh học khối 7 năm học 2013 - 2014
4 p | 204 | 11
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp trường môn Địa khối 8,9 năm học 2013 - 2014 (Phụ)
4 p | 162 | 9
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp trường môn Địa khối 6,7 năm học 2013 - 2014 (Phụ)
4 p | 128 | 5
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 (Vòng 1) - Sở GD&ĐT Long An
2 p | 22 | 3
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 - Sở Giáo dục, Khoa học và Công nghệ
2 p | 13 | 3
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 - Sở GD&ĐT Thái Nguyên
1 p | 22 | 3
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh môn Toán (Chuyên) lớp 12 năm 2021-2022 có đáp án - Sở GD&ĐT Lạng Sơn
6 p | 13 | 3
-
Đề thi chọn học sinh giỏi môn Toán THPT năm 2023-2024 - Trường THPT Nguyễn Huệ, Quảng Nam
1 p | 9 | 1
-
Đề thi chọn học sinh giỏi môn Địa lí THPT năm 2023-2024 - Trường THPT Nguyễn Huệ, Quảng Nam
2 p | 7 | 1
-
Đề thi chọn học sinh giỏi môn Ngữ văn THPT năm 2023-2024 - Trường THPT Nguyễn Huệ, Quảng Nam
1 p | 11 | 1
-
Đề thi chọn học sinh giỏi môn Sinh học THPT năm 2023-2024 - Trường THPT Nguyễn Huệ, Quảng Nam
7 p | 2 | 1
-
Đề thi chọn học sinh giỏi môn Vật lý THPT năm 2023-2024 - Trường THPT Nguyễn Huệ, Quảng Nam
2 p | 3 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn