SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC<br />
TRƯỜNG THPT SÔNG LÔ<br />
ĐỀ CHÍNH THỨC<br />
Câu 1 (2,0 điểm). Giải bất phương trình:<br />
<br />
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG LẦN 1<br />
NĂM HỌC 2012-2013<br />
Môn: Toán – Lớp 11 ( Ngày thi: 13/11/2012)<br />
(Thời gian làm bài 120 phút, không kể thời gian giao đề)<br />
Đề thi có 01 trang<br />
x 2 91 x 2 x 2<br />
<br />
Câu 2 (2,0 điểm). Giải phương trình và hệ phương trình:<br />
tan x cos 3 x 2 cos 2 x 1<br />
a)<br />
3(sin 2 x cos x)<br />
1 2sin x<br />
Câu 3 (2,0 điểm).<br />
1) Hỏi số 16200 có bao nhiêu ước số tự nhiên?<br />
<br />
x1 y 1 4<br />
b) <br />
x 6 y 4 6<br />
<br />
1<br />
x7 ) n , biết rằng:<br />
4<br />
x<br />
k<br />
1<br />
2<br />
n<br />
20<br />
C2 n1 C2 n 1 ... C2 n 1 2 1 ( n nguyên dương, Cn số là tổ hợp chập k của n phần tử)<br />
<br />
2) Tìm hệ số của số hạng chứa x 26 trong khai triển nhị thức Niutơn của (<br />
<br />
Câu 4 (3,0 điểm). Cho đường thẳng : 5 x 2 y 19 0 và đường tròn (C ) : x 2 y 2 4 x 2 y 0.<br />
Từ một điểm M nằm trên đường thẳng kẻ hai tiếp tuyến MA, MB đến đường tròn (C )<br />
(A và B là hai tiếp điểm). Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác AMB biết rằng AB 10 .<br />
Câu 5 (1,0 điểm). Cho a,b,c là độ dài 3 cạnh của tam giác và thỏa mãn điều kiện<br />
a 2 b2 c 2 1 2(ab bc ca) . Chứng minh rằng<br />
(a b c) 4 (b c a ) 4 (c a b) 4 <br />
<br />
1<br />
3<br />
<br />
-------------------------------HẾT------------------------------Học sinh không được sử dụng máy tính cầm tay. Cán bộ coi thi không được giải thích gì thêm.<br />
<br />
-------------------------------HẾT------------------------------Học sinh không được sử dụng máy tính cầm tay. Cán bộ coi thi không được giải thích gì thêm.<br />
<br />
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC<br />
TRƯỜNG THPT SÔNG LÔ<br />
<br />
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG LẦN 1<br />
NĂM HỌC 2012-2013<br />
Môn: Toán – Lớp 11 ( Ngày thi: 13/11/2012)<br />
(Thời gian làm bài 120 phút, không kể thời gian giao đề)<br />
Đề thi có 01 trang<br />
<br />
ĐÁP ÁN ĐỀ CHÍNH THỨC<br />
<br />
Câu<br />
1<br />
<br />
Ý<br />
<br />
Nội dung<br />
<br />
Điểm<br />
2,0<br />
<br />
Giải bất phương trình<br />
Điều kiện x 2 . Bất phương trình đã cho tương đương với<br />
<br />
x 2 91 -<br />
<br />
x 2 - x2 < 0<br />
<br />
Đặt f(x) là vế trái, ta sẽ xét dấu f(x)<br />
Trước hết ta tìm nghiệm của f(x):<br />
<br />
0,25<br />
<br />
x 2 91 -10 = x 2 -1 + x 2 9<br />
<br />
<br />
1<br />
1<br />
( x 3).( x 3).<br />
<br />
0 (*)<br />
10 x 2 9 1 x 2 <br />
<br />
Vì x 2 nên biểu thức trong ngoặc bên vế trái của (*) dương. Từ đó<br />
(*) x 3<br />
<br />
0,25<br />
<br />
Ta có f(x) = 0 <br />
<br />
0,75<br />
0,25<br />
<br />
Xét dấu f(x):<br />
-<br />
<br />
+<br />
3<br />
<br />
2<br />
<br />
2<br />
1<br />
<br />
2<br />
<br />
+ <br />
<br />
Qua bảng xét dấu ta có nghiệm của bất phương trình đã cho là x 3<br />
Giải phương trình và hệ phương trình<br />
Giải phương trình<br />
1<br />
<br />
<br />
5<br />
Điều kiện: cos x 0, sin x hay x k 2 , x k 2 , x <br />
k 2 , k .<br />
2<br />
2<br />
6<br />
6<br />
Khi đó phương trình đã cho tương đương<br />
sin x( 4 cos 2 x 3) 4 cos 2 x 3<br />
3 cos x( 2 sin x 1)<br />
1 2 sin x<br />
(sin x 1)(1 4 sin 2 x)<br />
<br />
3 cos x( 2 sin x 1)<br />
1 2 sin x<br />
(sin x 1)(1 2 sin x) 3 cos x(2 sin x 1)<br />
1<br />
<br />
<br />
5<br />
<br />
sin x 2<br />
x 6 k 2 , x 6 k 2<br />
2 sin x 1 0<br />
<br />
<br />
<br />
cos x 1<br />
x k 2 , x k 2<br />
sin x 1 3 cos x<br />
<br />
<br />
<br />
6 2<br />
6<br />
2<br />
<br />
Đối chiếu điều kiện, ta có nghiệm của phương trình là<br />
<br />
5<br />
x k 2 , x <br />
k 2 , k .<br />
6<br />
6<br />
Giải hệ phương trình..<br />
§iÒu kiÖn: x -1, y 1<br />
<br />
x1 x6 y 1 y 4 10<br />
x6 x1 y 4 y 1 2<br />
<br />
0,25<br />
0,25<br />
2,0<br />
1,0<br />
0,25<br />
<br />
0,25<br />
<br />
0,25<br />
<br />
0,25<br />
1,0<br />
<br />
Céng vÕ theo vÕ råi trõ vÕ theo vÕ ta cã hÖ <br />
§Æt u= x 1 x 6 , v =<br />
<br />
y 1 y 4 . Ta cã hÖ<br />
<br />
<br />
u v 10<br />
u 5<br />
x 3<br />
v 5 y 5 lµ nghiÖm cña hÖ<br />
5 5<br />
2<br />
u v<br />
<br />
<br />
<br />
3<br />
1<br />
<br />
Tìm số ước số…<br />
<br />
0,5<br />
<br />
<br />
<br />
0,5<br />
2,0<br />
1,0<br />
<br />
Câu<br />
<br />
Ý<br />
<br />
Nội dung<br />
<br />
Điểm<br />
<br />
Ta cã: 16200 23.34.52<br />
<br />
0,25<br />
<br />
¦íc cua 16200 có d¹ng: 2 m.3n.5 p m, n, p ; 0 m 3, 0 n 4, 0 p 2 <br />
+ Víi mçi bé sè (m, n, p) ta cã 1 íc sè tù nhiªn cña 16200.<br />
<br />
0,25<br />
0,25<br />
<br />
+ Chän m: cã 4 c¸ch. n: cã 5 c¸ch. p: cã 3 c¸ch.<br />
Suy ra: cã 4.5.3=60 (bé sè(m, n, p)<br />
VËy cã 60 íc sè cÇn t×m.<br />
2<br />
<br />
0,25<br />
<br />
Tìm hệ số...<br />
<br />
C<br />
<br />
1<br />
2 n 1<br />
<br />
C<br />
<br />
2<br />
2 n 1<br />
<br />
1,0<br />
<br />
... C<br />
<br />
n<br />
2 n 1<br />
<br />
20<br />
<br />
2 1<br />
<br />
C20n 1 C21n 1 C22n 1 ... C2nn1 2 20<br />
2(C20n 1 C21n 1 C22n 1 ... C2nn1 ) 221<br />
C20n 1 C21n 1 C22n 1 ... C2nn1 C2nn11 ... C22nn11 C22nn1 C22nn11 221<br />
(1 1)2 n 1 221 2 n 1 21 n 10<br />
10<br />
<br />
Với n = 10 ta có (<br />
<br />
0,5<br />
<br />
10<br />
<br />
1<br />
1<br />
x 7 )10 C10k ( 4 ) k .( x 7 )10k C10k x 7011k<br />
4<br />
x<br />
x<br />
k 0<br />
k 0<br />
<br />
0,25<br />
<br />
70 11k 26 k 4<br />
26<br />
<br />
+ Vậy hệ số của x trong khai triển (<br />
<br />
1<br />
x7 )10 là: C104 210<br />
4<br />
x<br />
<br />
4<br />
<br />
0,25<br />
3,0<br />
<br />
A<br />
<br />
M<br />
H<br />
<br />
B<br />
<br />
Đường tròn (C) có tâm I (2; 1), bán kính R 5. Gọi H MI AB. Ta có<br />
AH <br />
<br />
1<br />
10<br />
AB <br />
.<br />
2<br />
2<br />
<br />
0,5<br />
<br />
Trong tam giác vuông MAI (tại A) với đường cao AH ta có<br />
1<br />
1<br />
1<br />
1<br />
4 1<br />
<br />
<br />
<br />
AM 5 MI 10 .<br />
AH 2 AI 2 AM 2<br />
AM 2 10 5<br />
<br />
Ta có : 5x 2y 19 0 :<br />
<br />
x 5 y 3<br />
<br />
M (5 2m; 3 5m)<br />
2<br />
5<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
0,5<br />
<br />
2<br />
<br />
Khi đó MI 10 (3 2m) ( 2 5m) 10 29m 32m 3 0 m 1 hoặc<br />
m<br />
<br />
3<br />
.<br />
29<br />
<br />
0,5<br />
<br />
Chú ý rằng, đường tròn ngoại tiếp tam giác AMB là đường tròn đường kính MI.<br />
Với m 1 ta có M (3; 2). Khi đó pt đường tròn ngoại tiếp AMB là<br />
2<br />
<br />
5<br />
<br />
2<br />
<br />
5 <br />
1<br />
5<br />
<br />
x y .<br />
2 <br />
2<br />
2<br />
<br />
3<br />
139 72 <br />
Với m <br />
ta có M <br />
;<br />
. Khi đó pt đt ngoại tiếp AMB là<br />
29<br />
29 29 <br />
2<br />
2<br />
197 <br />
101 <br />
5<br />
<br />
x <br />
y<br />
.<br />
58 <br />
58 <br />
2<br />
<br />
Chứng minh bất đẳng thức…<br />
<br />
0,75<br />
<br />
0,75<br />
1,0<br />
<br />
Câu<br />
<br />
Ý<br />
<br />
Nội dung<br />
Đặt a x y , b y z , c z x; x 0, y 0, z 0 thì điều kiện bài toán được đưa về<br />
<br />
xy yz zx <br />
<br />
Điểm<br />
<br />
1<br />
(*)<br />
4<br />
<br />
Và bất đẳng thức cần chứng minh đưa về: đưa về bất đẳng thức : x 4 y 4 z 4 <br />
<br />
1<br />
(**)<br />
48<br />
<br />
0,25<br />
<br />
Áp dụng bất đẳng thức coossi cho 4 số, ta có<br />
<br />
1<br />
1<br />
<br />
<br />
144 144<br />
1<br />
1<br />
y4 z 4 <br />
<br />
<br />
144 144<br />
<br />
x4 y4 <br />
<br />
xy<br />
(1) tương tự<br />
3<br />
yz<br />
1<br />
1<br />
xz<br />
(2) , x 4 z 4 <br />
<br />
<br />
(3)<br />
3<br />
144 144 3<br />
<br />
Cộng vế với vế các BĐT (1), (2), (3) trên ta có (**)<br />
Dấu bằng xảy ra khi x y z <br />
<br />
1<br />
12<br />
<br />
hay a b c <br />
<br />
0,5<br />
<br />
1<br />
3<br />
<br />
--------------------HẾT --------------------<br />
<br />
0,25<br />
<br />