Đề thi chọn học sinh giỏi cấp trường môn Địa lí lớp 12 năm học 2019-2020 – Trường THPT Đồng Đậu
lượt xem 2
download
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp trường môn Địa lí lớp 12 năm học 2019-2020 biên soạn bởi Trường THPT Đồng Đậu giúp các em học sinh nắm được cấu trúc đề thi và các dạng bài tập để có phương pháp ôn luyện kiến thức hiệu quả hơn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi chọn học sinh giỏi cấp trường môn Địa lí lớp 12 năm học 2019-2020 – Trường THPT Đồng Đậu
- TRƯỜNG THPT ĐỒNG ĐẬU ĐỀ THI CHỌN HSG CẤP TRƯỜNG NĂM HỌC 2019 - 2020 MÔN: ĐỊA LÝ 12 (Thời gian: 180 phút, không kể thời gian giao đề) Câu 1: (2,0 điểm) ㎨ ㎨ ⺂ Câu 2: (2,0 điểm) C ứ ư ㎨ ị ườ ㎨ í ㎨y ㎨ ở . Câu 3: (2,0 điểm) P í ả ưở ị í đị í ㎨ Đô N Áđ - . Câu 4: (2,0 điểm) Cho bảng số liệu: Dân số và tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của Trung Quốc thời kì 1970 – 2004 Năm 1970 1997 1999 2004 S ( ệ ườ ) 776 1 36 1 59 1 99 G ă ê (%) ,58 1,06 0,87 0,59 N ậ é ㎨ ả í ề ㎨ ă ê Q ờ ì ê . Câu 5: (2,0 điểm) ì b㎨y đặ đ ㎨ý ĩ b ậ ợ ㎨ ù b ư . Vệ N ô ó í ậ ô ư ư ó ù ĩđ ở yN Á ㎨ Bắ P ⺂ Câu 6: (2,0 điểm) B Đô óả ưở ư ㎨ đ đị ì b ⺂ Nê ý ĩ đị ì b ư . Câu 7: (2,0 điểm) S đặ đ ù ú y Bắ ㎨ ườ S Bắ . Câu 8: (2,0 điểm) ì b㎨y ㎨ ả í í ệ đ í ậ ư . Vì N B ằ ầ í đ ư ệ đ bì ㎨ đầ ù ẫ ề ệ đ đầ ù Bắ B ㎨ N y Bắ ⺂ Câu 9: (2,0 điểm) C ứ đị ì Vệ N ㎨ đị ì ù ệ đ ẩ ó ù .
- Câu 10: (2,0 điểm) Lưu lượng nước trung bình trên sông Thu Bồn và sông Đồng Nai (Đơn vị: m3/s) 1 3 4 5 6 7 8 9 10 11 1 Bồ 0 115 75,1 58, 91,4 1 0 88,6 69,6 151 519 954 448 Đồ N 103 66, 48,4 59,8 1 7 417 751 1345 1317 1 79 594 39 .C b đồ í ợ ệ ư ượ ư bì ê ô Bồ ㎨ ô Đồ N . (K ô ẽ b đồ). b. S ề y ô Bồ ㎨ ô Đồ N . ------------------- Hết------------------- Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. H ㎨ ê í :…………………………………; S b :……………………… TRƯỜNG THPT ĐỒNG ĐẬU ĐÁP ÁN ĐỀ CHỌN HSG CẤP TRƯỜNG LỚP 12 NĂM HỌC 2019 - 2020 MÔN: ĐỊA LÍ (Thời gian: 180 phút, không kể thời gian giao đề) Câu Nội dung Điểm 1 㛈٩⣺ 㛈 㛈 㛈٩⣺ 㛈 ⣺٩㛈 U 㛈 2,0 U⣺ 㛈 U㛈 㛈 㛈 㛈 㛈 㛈 㛈 -C b ị ư ữ ữ ặ 0,5 ,đ ị í ㎨ %. -C óả ưở đ b ả , ứ đờ 0,5 ㎨ đị ượ -C ㎨ ậ ợ ữ ó ườ ắ ữ ó 0,5 đị .Đ ị í ㎨ %. -C b ẻ y ㎨, ó ý ĩ ì ó 0,5 ệ ợ ì ì , ử, , ả ă ㎨ ồ đ
- . 2 㛈ứ 㛈 㛈 㛈ư ٩㛈 㛈 㛈 㛈 㛈 U㛈 ٩ 㛈 㛈ị Uườ 㛈 㛈í 㛈 2,0 y ởU . - Thương mại thế giới phát triển mạnh: + đ ă ưở ư ô đ ă ưở ㎨ b ề 0,5 . + ứ ư (W O) 95 % đ ư ê ㎨ 0,5 ầ , ó ò ú đẩy ó ư , ㎨ ề K - XH ă đ . - Thị trường tài chính quốc tế mở rộng: + H㎨ ㎨ ô ễ ô đệ ử. 0,5 +H ứ ㎨ í ㎨N ㎨ (WB) ㎨ Q ỹ ề ệ 0,5 (IMF) ㎨y ㎨ ó ò . 3 P㛈 í 㛈 ả 㛈 㛈ưở ị Uí đị í 㛈 㛈 Đô N Áđ 㛈 U㛈 㛈 㛈 2,0 - 㛈 㛈 㛈 . * T㛈 ậ ợ㛈 - Đô N Á Đ ư ㎨ Bì ư , ó ị í ầ ữ 0, 5 R đị Á R đị O y , ằ ầ ư N ậ Bả , Q ,H Kì ì ậy ậ ợ ệ ở ệ . -C o ㎨ , ò ả ư ả b , đề ệ 0, 5 ㎨ b . - Nằ ㎨ đ B ê ㎨ yê ả ú ㎨đ 0, 5 , ó ề ó ữ ượ ,đ y ㎨ ở đ ㎨ ô ệ . -C ư Đô N Á y ằ đ í ậ í đ ㎨ 0, 5 ệ đ , b ê ệ ẩ ồ ㎨ , ậ ợ y ồ , ậ ô ưở ㎨ . - Nằ ở ị í ữ ề ă ó ( Q , Đ ), Đô 0, 5 N Áđ ó ư , ữ ă ó ê , ê ó ề ă ó đ , đặ ắ . * K㛈ó 㛈ă - Nằ ù í y ó ù ê ườ ị ề ê … 0, 5 - Có ị í đị í ị , ㎨ ề ườ ườ 0, 5 ả ưở , ì ậy đề ò ㎨ đề y ả đ ư .
- -P ầ ư Đô N Á b , đó ó ề ư ㎨ đả ㎨ ầ đả 0, 5 ê ệ đ ㎨ ó ư bê ㎨ y bằ đườ b . V㎨ ù ư b , ệ đ ㎨ ó ư bê ㎨ ó ề . 4 N㛈ậ é 㛈ả㛈 㛈í 㛈 ề 㛈 ă 㛈㛈ê TU Q 2,0 * N㛈ậ é - Q ă ê R ă ( ) 0,5 - o ă ê ả ㎨ ê R ă ( ) 0,5 * G㛈ả㛈 㛈í 㛈 - ă ê R y ô , R ữ đ đẻ ề , 0,5 ă ê ẫ ở ứ ư ( > ử) - o ă ê ả ㎨ ê R Q ệ í 0,5 ệ đ ( đì o ó ) 5 *TU 㛈 b y đặ đ㛈 ý 㛈ĩ b 㛈ậ 㛈ợ 㛈 㛈 ù b㛈 ư . 1,25 -Vù ỷ: ㎨ ù ư đ ề ,ở í đườ ở. Vù 0, 5 y ũ đượ ưb ậ ê đ ề . - ả: ㎨ ù b yề ê b , ó ề 1 ả í 0, 5 í đườ ở. R ả í ㎨ đườ bê ê b . - Vù ả: ㎨ ù b đượ y đị ằ đả bả ệ 0, 5 ệ yề ư b . Vù ả ư 1 ả í. ù ㎨y, N ㎨ ư ó yề ệ bệ đ bả ệ ANQP, , y đị ềy , ô ườ , ậ ư… - Vù đặ yề ㎨ ù b 00 ả í í đườ ở. ù 0, 5 ㎨y, ㎨ ư ó yề ㎨ ㎨ ề ư ư đượ đặ ẫ ầ , y ầ , yb y ư ㎨ đượ ề ㎨ ả, ㎨ ô ư ô ư y đị . - ề R đị : ㎨ ầ ầ ư b ㎨ ò đ ư đ yb ầ R đị 0, 5 é ㎨ ở ㎨ ả bờ ㎨ ì R đị ó đ 00 ặ ữ .N ㎨ ư ó yề ㎨ ㎨ ề ă ò, , bả ệ ㎨ ả í ㎨ yê ê ê . * T٩㛈 ⣺ V㛈ệ N 㛈ô ó 㛈í 㛈ậ 㛈ô 㛈٩ 㛈ư ư ó ù ĩđ ởT y 0,75 N Á Bắ P㛈㛈? - ị í đị í ư ằ ườ yê ị ả ưở ó 0, 5 Mậ ị ㎨ ó ù C Á, ó ù đ ì ê G. - Vị í B Đô - ồ ữ ệ ㎨ẩ ồ ㎨ ê ㎨ ă ậ 0, 5 đượ ượ bứ M .
- - ẹ ㎨ é ㎨ , đị ì ầ b đề ệ ả 0, 5 ưở b ậ ㎨ đị . 6 * B㛈 Đô ó ả 㛈 㛈ưở 㛈ư 㛈 ⣺đ ٩ đị 㛈 㛈 ٩ b㛈 ? 0,5 B Đô đ ê đị ì b ư đ ㎨ đặ ắ : 0,5 -Vị ử ô , bờ b ㎨ ò , b ề . -C b ẳ , ồ , đầ , ũ , ị ư -C đả bờ ㎨ ô… *Ý 㛈ĩ ٩ đị 㛈 㛈 ٩ b㛈 㛈 㛈 U㛈 㛈 㛈 1,5 -P ô ồ ỷ ả ả : đườ bờ b ư ㎨, ú ỷ ề ũ , 0,5 ị , đầ ㎨ ô ườ ậ ợ ô ồ ỷ ả ả . Hệ ậ ặ ă ậ ợ ô ồ ỷ ả ư ặ , ư ợ… -P G V b : bờ b ề ị ư ậ ợ ệ y 0,5 ả ư G V b đị ㎨ . -P b : b ó 100 b ắ đẹ , ề b ẳ ㎨ ệ 0,5 đả … ㎨ đ ề ệ ô ù ậ ợ đ ị b - đả . 7 * S⣺ 㛈 đặ đ㛈 㛈 㛈 ù ú㛈 T y Bắ TUườ S Bắ . 2,0 * G㛈 㛈 0,5 - Đề ó ư ê y Bắ - Đô N . - Đề ó ư ú đ ㎨ y Bắ - Đô N * K㛈 㛈 Tiêu chí Vùng núi Tây Bắc Vùng núi Trường Sơn Bắc Giới hạn Nằ S.Hồ đ S.Cả. í S.Cả đ y B M 0, 5 Độ cao ㎨ đị ì ㎨ đồ Đị ì đồ ú ㎨ ẹ ư 0, 5 Cấu trúc +P í y ㎨ đị ì ú Đị ì ở đầ , ở địa hình bì y ú y ữ . P í bắ ㎨ ù ú y bê Vệ ㎨ N ệA , í N ㎨ ù ú + Ở ữ y ú ㎨ y .H , ở ữ ㎨ ù 0,75 ẫ yê ㎨ ũ ú đ ô Q ả yê đ ô P Bì , Q ả ị. đ M C , - M ú ù ㎨ y ữ đồ ú đ ô ở N B M đ b ㎨
- Bì - H . ườ S N . + P í Đô ㎨ y ú đồ ả ư ề đo ượ ê 3000 ư: P (3143 ) Hướng Hư ú í ㎨ B- ĐN N ㎨ ư B - ĐN ò ó núi ư - Đ (H ㎨ S , B M ) 0, 5 8 * TU 㛈 b y 㛈ả㛈 㛈í 㛈 í 㛈 㛈 㛈㛈ệ đ 㛈 㛈í 㛈ậ ư 1,0 - B㛈 㛈㛈ệ +N ệ đ bì ă > 00C ( ù ú ) 0, 5 + ờ ằ ề , ùy 1400 ờđ 3000 ờ/ ă 0, 5 + bứ , bằ bứ ư ă . 0, 5 - Nguyên nhân: ị í ằ ù í y . H㎨ ă , ậ đượ 0, 5 ượ bứ M ㎨ở ă đề ó ầ M ê ê đo . *V ⣺N B ằ ầ í 㛈 đ٩⣺ 㛈 㛈ư 㛈㛈ệ đ U b 㛈 ⣺ đầ ù 㛈٩ 1,0 ẫ 㛈 㛈 ề 㛈㛈ệ đ đầ ù 㛈٩ Bắ TU B N T y Bắ ? - Đầ ù ,N B đó ậ ó yN í ệ đ ẩ Bắ 0,5 Đ ư ượ ư đ ㎨ ị b ề ệ đ . - đó, ó yN ù ờ ㎨y ượ y ườ S 0,5 ㎨ y ú y bê V ệ - ㎨ đ bị b í , y ệ ượ ô ó ù b Bắ B , í N y Bắ . Vì ậy ề ệ đ ă . 9 㛈ứ 㛈 㛈 đị 㛈 㛈 V㛈ệ N đị 㛈 㛈 ù 㛈㛈ệ đ 㛈 ẩ 㛈ó ù . 2,0 - Xâm thực mạnh ở miền đồi núi: + ê ườ ậ , bề ặ đị ì bị ắ ẻ, ử ô, ề 0, 5 ỏ đ . +N ề ệ ượ đ ượ , đ ở. 0, 5
- + Vù ú đ ô ì ㎨ đị ì ầ , , 0, 5 ô. +C ù ề ù bị ắ ㎨ đồ ũ . 0, 5 - Bồi tụ nhanh ở đồng bằng hạ lưu sông: + ㎨ ệ ả ì , b㎨ ò bề ặ đị ì ở ù ú. 0,5 + Rì í Đô N ĐBSH ㎨ yN ĐBSC ㎨ ă ẫ b 0,5 ㎨ R đ ㎨ ă é. 10 . 㛈 b㛈 đồ đườ .B đồ ô đ . 0,5 b. S⣺ 㛈 ề 㛈 y 㛈 ô T㛈 Bồ ô Đồ N 㛈. 1,5 - Giống nhau: C đ ư ô đề ù ũ õ ệ. 0,5 - Khác nhau: - ư ượ ư ô Đồ N ô Bồ . ( ) 0,5 -S ù ũ ㎨ ù : + Sô Bồ ó ù ũ ắ ㎨ , ảy ㎨ - đô ( 10 đ 0, 5 1 ) ư ượ ư . đo ũ ㎨ 11 ( ). N ㎨ ò ũ ㎨ 6, 7. Mù ㎨ 1đ 9. ệ ㎨ 4 ( ). + Sô Đồ N : ù ũ ㎨ - ( 7đ 11), ó ư ượ 0, 5 ㎨ 8 ( ). Mù ㎨ 7 ( 1 đ 6). ệ ㎨ 3( ) Tổng Câu 1 đến 10 20,0 V ệ Đề ỏ ườ ô Đị ý 1 ă 019- 0 0 ườ HP Đồ Đậ ó è đ .H đ y ẽ ㎨ ㎨ ệ ữ í ợ ô yệ ㎨ đ ả . Mờ ả ê ㎨ ệ ㎨ ệ ậ 1
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi chọn Học sinh giỏi cấp Tỉnh năm 2013 - 2014 môn Toán lớp 11 - Sở Giáo dục Đào tạo Nghệ An
1 p | 592 | 46
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp trường môn Sinh học khối 8 năm học 2013 - 2014
4 p | 240 | 23
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp trường môn Sinh học khối 6 năm học 2013 - 2014
5 p | 426 | 21
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp trường môn Hóa khối 9 năm học 2013 - 2014
5 p | 351 | 17
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp trường môn Địa khối 6,7 năm học 2013 - 2014 (Chính)
4 p | 370 | 16
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp trường môn Địa khối 8,9 năm học 2013 - 2014 (Chính)
4 p | 202 | 15
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp trường môn Sinh học khối 7 năm học 2013 - 2014
4 p | 206 | 11
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp trường môn Địa khối 8,9 năm học 2013 - 2014 (Phụ)
4 p | 162 | 9
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp trường môn Địa khối 6,7 năm học 2013 - 2014 (Phụ)
4 p | 129 | 5
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 (Vòng 1) - Sở GD&ĐT Long An
2 p | 22 | 3
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 - Sở Giáo dục, Khoa học và Công nghệ
2 p | 21 | 3
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 - Sở GD&ĐT Thái Nguyên
1 p | 23 | 3
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh môn Toán (Chuyên) lớp 12 năm 2021-2022 có đáp án - Sở GD&ĐT Lạng Sơn
6 p | 15 | 3
-
Đề thi chọn học sinh giỏi môn Toán THPT năm 2023-2024 - Trường THPT Nguyễn Huệ, Quảng Nam
1 p | 10 | 1
-
Đề thi chọn học sinh giỏi môn Địa lí THPT năm 2023-2024 - Trường THPT Nguyễn Huệ, Quảng Nam
2 p | 11 | 1
-
Đề thi chọn học sinh giỏi môn Ngữ văn THPT năm 2023-2024 - Trường THPT Nguyễn Huệ, Quảng Nam
1 p | 11 | 1
-
Đề thi chọn học sinh giỏi môn Sinh học THPT năm 2023-2024 - Trường THPT Nguyễn Huệ, Quảng Nam
7 p | 3 | 1
-
Đề thi chọn học sinh giỏi môn Vật lý THPT năm 2023-2024 - Trường THPT Nguyễn Huệ, Quảng Nam
2 p | 4 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn