Đề thi chọn học sinh giỏi cấp trường môn Toán lớp 11 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT chuyên Lê Hồng Phong, Nam Định
lượt xem 4
download
Hãy tham khảo “Đề thi chọn học sinh giỏi cấp trường môn Toán lớp 11 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT chuyên Lê Hồng Phong, Nam Định” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi chọn học sinh giỏi cấp trường môn Toán lớp 11 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT chuyên Lê Hồng Phong, Nam Định
- SỞ GD&ĐT NAM ĐỊNH ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG TRƯỜNG THPT CHUYÊN NĂM HỌC 2023 - 2024 LÊ HỒNG PHONG Môn: TOÁN. Khối: 11 Thời gian làm bài: 60 phút. ĐỀ CHÍNH THỨC Đề thi gồm có 05 trang Họ và tên học sinh:……………………………… Số báo danh:……………. Mã đề 498 Câu 1: Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên trong đoạn [0;20] . Tính xác suất số được chọn chia hết cho 4. 3 5 1 2 A. . B. . C. . D. . 10 21 4 7 Câu 2: Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ sin 3 x. tan x A. y = . B. y = x.cot x . cos3 x π π sin x − 1 − sin x + 1 C.= tan − x + tan + x . y D. y = . 3 4 cos x − 1 + cos x + 1 Câu 3: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m thuộc ( −2023; 2023) để phương trình ( m + 1) sin x − m + 2 =0 có nghiệm. A. 4044. B. 2023. C. 4043. D. 2022. Câu 4: Cho parabol có phương trình: 4 y = 20 x . Phương trình đường chuẩn của parabol là: 2 5 5 4 4 A. x = . B. x = − . C. x = . D. x = − . 4 4 5 5 sin 3 x sin 5 x Câu 5: Tìm giá trị sin x thỏa mãn biết rằng sin x > 0 . 3 5 5 3 3 5 A. sin x . B. sin x . C. sin x . D. sin x . 6 5 5 6 2 2 + sin 2 x Câu 6: Cho sin x − cos x = trị của biểu thức A = 4 x + sin 2 x + . Giá −2 cos bằng. 3 3 tan 2 x + 2 143 62 19 62 A. . B. . C. . D. − . 81 81 81 81 Câu 7: Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC có A (1;3) , B ( 2;1) , C ( 5; 4 ) . Đường thẳng ∆ đi qua đỉnh A và cắt cạnh BC tại D sao cho diện tích tam giác ADC bằng 2 lần diện tích tam giác ADB . Phương trình đường thẳng ∆ là A. x + 5 y − 16 = 0. B. x − 1 = . 0 C. x + 2 y − 7 =. 0 D. x − 4 y + 11 = 0. u1 + u2 + u3 = 3 Câu 8: Tìm công sai d của cấp số cộng ( un ) thỏa mãn 2 2 2 , biết ( un ) là dãy số tăng u1 + u2 + u3 = 131 A. d = 8 . B. d = 3 . C. d = 6 . D. d = 4 . Câu 9: Số nghiệm của phương trình tan x + cot 2 x = khoảng ( 0;2π ) là 0 trên A. 2. B. 1. C. 3. D. 0. Câu 10: Tổng tất cả các nghiệm của bất phương trình = 6 x3 + 5 x 2 − 11x + 5 bằng x +1 5 7 5 5 A. . B. . C. . D. − . 3 6 6 6 ( ) −( ) 5 5 Câu 11: Giá trị 3+ 2 3− 2 bằng a + b c . Tính a + b + c . A. 111. B. 220. C. 181. D. 92. Câu 12: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang với AB CD và AB = 2CD . Gọi 1/5 - Mã đề 498
- = AC ∩ BD . Mặt phẳng (α ) qua O và song song với CD và SB cắt các cạnh AD, BC, SC, SD O MN lần lượt tại M, N, P, Q. Tỉ số bằng? PQ 3 5 A. 1. B. . C. 2. D. . 2 2 x x Câu 13: Hàm= cos 4 số y − sin 4 tuần hoàn với chu kì T bằng 2 2 π A. T = . B. T = π . C. T = 2π . D. T = 4π . 2 1 + cot x Câu 14: Tập xác định của hàm số y = là 2 cos x − 1 2π π A. \ kπ ; ± + k 2π , k ∈ . B. \ k 2π ; ± + k 2π , k ∈ . 3 3 π π C. \ kπ ; ± + kπ , k ∈ . D. \ kπ ; ± + k 2π , k ∈ . 3 3 Câu 15: Vị trí các điểm B, C, D trên cánh quạt động cơ máy bay trong (hình vẽ) có thể được biểu diễn cho các góc lượng giác nào sau đây? π kπ π kπ A. + , (k ∈ Z ) . B. − + , (k ∈ Z ) . 2 3 6 3 −π k 2π π k 2π C. + , (k ∈ Z ) . D. − , (k ∈ Z ) . 6 3 6 3 Câu 16: Cho hình chóp S.ABCD, gọi ∆ là giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và (SBC). Khẳng định nào sau đây đúng? A. ∆ AB . B. ∆ AD . C. ∆ AC . D. ∆ BD . 2 cos x − 3 Câu 17: Gọi S là tập nghiệm của phương trình = 0 . Khẳng định nào sau đây đúng? 2 sin x − 1 π A. S = ∅ . B. S =± + k 2π , k ∈ . 6 π π C. S =− + k 2π , k ∈ . D. S = + k 2π , k ∈ . 6 6 Câu 18: Cho tứ diện ABCD , gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm các cạnh AB, AD, CD và BC . Xét các phát biểu sau? (1). Đường thẳng QN cắt đường thẳng AB . (2). Đường thẳng QN cắt đường thẳng CD . (3). Đường thẳng QN cắt đường thẳng MP. (4). Đường thẳng QN cắt đường thẳng AC và BD . Có bao nhiêu phát biểu đúng? A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 19: Trong không gian cho hai đường thẳng a và b . Phát biểu nào sau đây đúng? A. Nếu a và b tương ứng thuộc hai mặt phẳng khác nhau thì a và b chéo nhau. B. Nếu a và b không có điểm chung thì a và b song song. C. Nếu a và b cắt nhau thì có một mặt phẳng duy nhất chứa a và b . D. Nếu a và b không có điểm chung thì a và b chéo nhau. n 1 Câu 20: Cho cấp số nhân ( un ) với un 2. − , n ∈ * . Công bội q của cấp số nhân đó bằng = 3 1 1 2 A. q = − . B. q = . C. q = 2 . D. q = − . 3 3 3 Câu 21: Viết phương trình chính tắc của hypebol ( H ) biết rằng một tiêu điểm của ( H ) cách hai giao 2/5 - Mã đề 498
- điểm của ( H ) với trục Ox các khoảng cách lần lượt là 2 đơn vị và 50 đơn vị? x2 y2 x2 y2 x2 y2 x2 y2 A. − 1. = B. − 1. = C. − = 1. D. − = 1. 2304 196 2304 4 2500 4 576 100 sin α + cos α Câu 22: Cho tan α = 2 . Tính P = . sin α − cos α 1 1 A. P = −3 . B. P = . C. − . D. P = 3 . 2 2 Câu 23: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để bất phương trình x 2 − 2mx + 5m + 14 < 0 vô nghiệm. A. 10. B. 8. C. 7. D. 9. Câu 24: Dãy số ( un ) nào sau đây bị chặn n2 + 1 ( −1) 3 n A. un = n , n ∈ * . B. un = n , n ∈ * = 1− 2 . C. un . D. un , n ∈ *= sin 3 n, n ∈ * . 2n − 1 Câu 25: Cho đường tròn lượng giác và góc lượng giác α như hình bên, diện tích hình thang ABCD bằng cos α (1 + sin α ) 2 − cos α A. . B. . 2sin α (1 + cos α ) 2 sin α sin α (1 + cos α ) 2 sin 3 α C. . D. − . 2 cos α 2 cos α Câu 26: Giá trị nhỏ nhất của hàm = sin 6 x + cos 6 x là: số y 3 1 1 A. 1. B. . C. . D. . 4 8 4 Câu 27: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình x 2 − ( 3m − 1) x + 2m 2 − m 25 − x 2 = 4 0 có nghiệm phân biệt. A. 6. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 28: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thang cân với AB CD , = 2= 2 AD . Tam AB CD giác SCD đều cạnh a . Gọi M thuộc cạnh AD sao cho AM = x , 0 < x < a . Mặt phẳng (α ) qua M và song song với AB và SC cắt BC, SB, SA lần lượt tại N, P, Q. Tính diện tích tứ giác MNPQ theo a và x. 3x ( 4a − 3x ) 2 x ( 5a − 3 x ) 3 x ( 5a − 4 x ) 2 x ( 5a − 4 x ) A. . B. . C. . D. . 4 4 4 4 Câu 29: Một rạp hát có 20 hàng ghế xếp theo hình quạt. Hàng thứ nhất có 17 ghế, hàng thứ 2 có 20 ghế, hàng thứ ba có 23 ghế,…cứ tiếp tục cho đến hàng cuối cùng (hình vẽ). Trong một buổi biểu diễn ca nhạc, rạp hát đó đã bán được vừa hết số vé tương ứng với số ghế trong rạp hát. Tính số tiền thu được từ việc bán vé, biết rằng mỗi vé xem có giá 200000 đồng? A. 182 triệu. B. 154 triệu. C. 194 triệu. D. 160 triệu. Câu 30: Cho một đa giác lồi có 60 đỉnh. Chọn ngẫu nhiên 4 đỉnh của đa giác đó. Tính xác suất sao cho 4 đỉnh được chọn tạo thành một tứ giác có bốn cạnh là bốn đường chéo của của đa giác đó? 24486 26235 22737 1386 A. . B. . C. . D. . 32509 32509 32509 1711 Câu 31: Đường Vôn Kốc là một hình có tính chất toàn bộ hình “đồng dạng” với từng bộ phận của nó. Nó được xây dựng bằng phương pháp lặp như sau: Từ đoạn thẳng AB ban đầu, ta chia đoạn thẳng đó thành 3 phần bằng nhau AC CD DB , dựng tam giác đều CED rồi bỏ đi khoảng CD . Ta được = = đường gấp khúc ACEDB kí hiệu là K1 . Lặp lại quy tắc đó cho các đoạn AC, CE, ED, DB ta được 3/5 - Mã đề 498
- đường gấp khúc K2 (hình vẽ). Tiếp tục lặp lại quy tắc đó cho từng đoạn của K2 ta được đường gấp khúc K3 ….Lặp lại mãi quá trình đó ta được một đường gọi là đường Vôn Kèc . Giả sử đoạn thẳng ban đầu có độ dài a, tính độ dài đường gấp khúc K6 . 4 7 A. a . B. (4 6 . ) −1 a 4 6 C. a . D. 47 − 4 a ( . ) 3 36 3 37 2022 2021 2 1 Câu 32: Tính giá trị của biểu thức = P 0 + 1 + ... + 2020 + 2021 ? A2022 A2022 A2022 A2022 1 1 1 1 A. P 2023 − = . B. P 2022 − = . C. P 2022 − = . D. P 2023 − = . 2023! 2022! 2023! 2022! Câu 33: Mệnh đề nào sau đây đúng? 27π 29π A. Hàm số y = cos x đồng biến trên khoảng ; . 4 4 27π 29π B. Hàm số y = sin x nghịch biến trên khoảng ; . 4 4 27π 29π C. Hàm số y = tan x nghịch biến trên khoảng ; . 4 4 27π 29π D. Hàm số y = cot x nghịch biến trên khoảng ; . 4 4 Câu 34: Từ tập hợp gồm 2023 số nguyên dương đầu tiên, có bao nhiêu cách chọn ra ba số phân biệt sao cho ba số đó lập thành một cấp số cộng. A. C1012 . 3 B. 1021110. C. 1022121. D. C2023 . 2 Câu 35: Tổng các nghiệm của phương trình sin x cos x + 2sin x − cos x − 2 =trên khoảng ( 0;100 ) là 0 1023π 495π A. . B. 248π . C. . D. 512π . 2 2 Câu 36: Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn ( C ) : x 2 + y 2 − 4 x − 2 y =và điểm A ( 5; 2 ) . Qua A vẽ các 0 tiếp tuyến AM, AN (M, N là các tiếp điểm). Phương trình đường thằng MN là A. 3 x + y − 12 =. 0 B. 4 x + y − 15 =.0 C. 2 x + y − 9 = . 0 D. 2 x + y − 8 =.0 u1 = 1 Câu 37: Cho dãy số ( un ) thỏa mãn un . Giá trị u2024 bằng. 2 = un +1 , ∀n ∈ * 1 + nun 2 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 2047276 2049301 2049300 2047277 sin 4 x + cos4 x + cos 4 x Câu 38: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình = m có π π tan + x .cot − x 6 3 nghiệm. A. 3. B. 6. C. 4. D. 5. Câu 39: Biết rằng cos 2 x + cos 2y =giá trị giá trị nhỏ nhất của S cot x + cot 2 y . 1 , tìm = 2 4/5 - Mã đề 498
- 11 A. 4. B. . C. 8. D. 6. 2 Câu 40: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M, N lần lượt là trung điểm các cạnh SA và SC . Mặt phẳng (α ) thay đổi qua MN cắt các cạnh SB, SD tại P, Q. Tính giá trị nhỏ nhất Tmin của SP SQ + . SB SD 1 1 A. Tmin = . B. Tmin = 1 . C. Tmin = 2 . D. Tmin = . 2 4 ------ HẾT ------ 5/5 - Mã đề 498
- SỞ GD&ĐT NAM ĐỊNH ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG TRƯỜNG THPT CHUYÊN NĂM HỌC 2023 - 2024 LÊ HỒNG PHONG Môn: TOÁN. Khối : 11 Thời gian làm bài: 75 phút ĐỀ CHÍNH THỨC Đề thi gồm có 01 trang SBD:………………………………….Họ và tên học sinh:………………………………….. --------------------------------------------- (sin 2 x − sin x + 4) cos x − 2 Câu 1. [1.5 điểm] Giải phương trình: =0. 2sin x + 3 Câu 2. [1.5 điểm] Giải phương trình ( )( ) x + 4 − 2 x + 1 x 2 + 2 x 2 + 5 x + 4 + 3 x 2 =. 0 Câu 3. [1.5 điểm] Ba bạn An, Bình, Chiến mỗi người chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên thuộc đoạn [1;2023] . Tính xác xuất để ba số được chọn có tổng chia hết cho 3. Làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ 2. Câu 4. [1.0 điểm] Cho tam giác ABC gọi a, b, c theo thứ tự là độ dài ba cạnh BC, CA, AB của tam giác A B thỏa mãn = 2 ( b + c ) . Tính cot cot . 3a 2 2 Câu 5. [3.0 điểm] Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang với AD BC , AD = 2 BC . Gọi M, N lần lượt là trung điểm các cạnh SB và SD . a) Chứng minh rằng CN ( SAB ) . SL b) Gọi G là trọng tâm của tam giác ABD, mặt phẳng ( GMN ) cắt SC tại L. Tính tỉ số . SC c) Một mặt phẳng (α ) thay đổi và luôn đi qua MN cắt các cạnh SA, SC tương ứng tại P và Q. SA SC Chứng minh rằng +2 6. = SP SQ Câu 6. [1.5 điểm] Tìm số hạng tổng quát của dãy số ( un ) biết u1 = 3 9un +1 = un + 2 ( 2 n + 3) un + 1 + 4 n + 12 n + 1, n ∈ 2 * …………………HẾT……………. Trang 1/4 - Mã đề thi 101
- PHẦN 1. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM TOÁN 11 CÂU 498 499 500 501 1 D C B D 2 D A D D 3 D A B A 4 B B D C 5 D C A C 6 C C D D 7 C A C A 8 A D D C 9 D D A B 10 B B B A 11 B D B C 12 C C A B 13 C B C C 14 D B A B 15 C A A C 16 B C C C 17 C C A D 18 D C D A 19 C C B B 20 A B A A 21 D B B D 22 D A C D 23 C A A A 24 D D B B 25 C C D A 26 D A D B 27 B B A D 28 A C D A 29 A C B A 30 B D B B 31 C D B A 32 D B D D 33 B D A B 34 C B D A 35 B B D C 36 A D A B 37 D D C C 38 A D B B 39 D B D A 40 B B D A PHẦN 2. ĐÁP ÁN TỰ LUẬN CÂU NỘI DUNG ĐIỂM (sin 2 x − sin x + 4) cos x − 2 Giải phương trình: =0. 1 2sin x + 3 (1.5 điểm) Điều kiện: 2 sin x ≠ − 3 . PT tương đương với 0.5 (sin 2 x − sin x + 4) cos x − 2 = 0 ⇔ ( 2 cos x − 1)( sin x cos x + 2 ) = 0 Trang 2/4 - Mã đề thi 101
- 2 cos x − 1 = 0 π ⇔ ⇔ x = + k 2π ± 0.5 sin x cos x + 2 = ( v« nghiÖm ) 0 3 π Đối chiếu điều kiện ta được x = + k 2π , k ∈ . 0.5 3 Giải phương trình ( )( ) x + 4 − 2 x + 1 x 2 + 2 x 2 + 5 x + 4 + 3 x 2 =. 0 Điều kiện x ≥ −1 . Trục căn thức đưa về ( −3 x x 2 + 2 x 2 + 5 x + 4 ) + 3x 2 = 0 0.5 x + 4 + 2 x +1 2 x = 0 ⇔ ... ⇔ 0.5 (1.5 điểm) ( )( x − x + 4 x − 2 x + 1 =(* ) 0 ) 1 + 17 (*) ⇔ ... ⇔ x ∈ ;2 + 2 2 . 2 0.5 1 + 17 Phương trình có 3 nghiệm x ∈ 0; ;2 + 2 2 . 2 Ba bạn An, Bình, Chiến mỗi người chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên thuộc đoạn [1;2023] . Tính xác xuất để ba số được chọn có tổng chia hết cho 3. Làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ 2. Ta có KGM. n ( Ω ) =20233 . 0.5 Ta phân hoạch tập số tự nhiên trong đoạn [1;2023] thành 3 tập hợp - Tập hợp X các số chia cho 3 dư 0: X = {3;6;...;2022} có n ( X ) = 674 . - Tập hợp Y các số chia cho 3 dư 1: Y = {1;4;...;2023} có n ( Y ) = 675 . 3 0.5 (1.5 - Tập hợp Z các số chia cho 3 dư 2: Z = {2;5;...;2021} có n ( Z ) = 674 . điểm) Xét các khả năng sau: TH1. Ba số mà ba bạn An, Bình, Chiến chọn cùng thuộc X hoặc Y hoặc Z là 6743 + 6743 + 6753 . TH2. Ba số mà ba bạn An, Bình, Chiến chọn thuộc ba tập hợp khác nhau là X, Y và Z là C674 .C674 .C675 .3! . 1 1 1 Số cách chọn thỏa mãn là n ( A ) = 6743 + 6743 + 6753 + C674 .C674 .C675 .3! . 1 1 1 0.5 n ( A ) 2759728723 Từ đó P ( A ) = = 0,33 . n ( Ω ) 8279186167 Cho tam giác ABC gọi a, b, c theo thứ tự là độ dài ba cạnh BC, CA, AB của tam giác thỏa A B mãn = 2 ( b + c ) . Tính cot cot . 3a 2 2 4 Ta có (1.0 A A B+C B−C 0.5 điểm) 3a = 2 ( b + c ) ⇔ 3sin A = 2 ( sin B + sin C ) ⇔ 6 sin cos = 4 sin cos 2 2 2 2 B+C B−C B C B C B C ⇔ 3cos = ⇔ ..... ⇔ cos cos = 5sin sin ⇔ cot .cot = 5 . 2 cos 0.5 2 2 2 2 2 2 2 2 Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang với AD BC , AD = 2 BC . Gọi M, N lần lượt là trung điểm các cạnh SB và SD . a) Chứng minh rằng CN ( SAB ) . SL b) Gọi G là trọng tâm của tam giác ABD, mặt phẳng ( GMN ) cắt SC tại L. Tính tỉ số . SC Trang 3/4 - Mã đề thi 101
- c) Một mặt phẳng (α ) thay đổi và luôn đi qua MN cắt các cạnh SA, SC tương ứng tại P và Q. SA SC Chứng minh rằng +2 6. = SP SQ 5 (3.0 điểm) a) Gọi R là trung điểm cạnh SA thì tứ giác BCNR là hình bình hành. CN BR, CN ⊂ ( SAB ) 1.0 Ta có ⇒ CN ( SAB ) . BR ⊂ ( SAB ) MN ( ABCD ) , MN ⊂ ( GMN ) b) Có ⇒ ( ABCD ) ∩ ( GMN ) = ∆ BD MN ∆ , với G ∈ ( ABCD ) ∩ ( GMN ) và ∆ qua G. 0.5 Trong (ABCD) ∆ cắt CD tại H, trong (SCD) HN cắt SC tại L thì SC ∩ ( GMN ) = L. CD CO CO 3 HC 5 Ta có = = =⇒ =. CH CJ CO + OJ 5 HD 2 0.5 ND LS HC LS 2 SL 2 Áp dụng Menelauyt ta có . . = 1⇒ =⇒ =. NS LC HD LC 5 SC 7 c) Rõ ràng PQ đi qua trung điểm I của SO. S SP SI 1 SP S 1 SP 2 Ta có ∆SPI = . = . ⇒ ∆SPI = , vì S∆SAO = S∆SAC . S∆SAO SA SO 2 SA S∆SAC 3 SA 3 0.5 S SQ SI 1 SQ S 1 SQ 1 Tương tự ∆SQI = . = . ⇒ ∆SQI = . , vì S∆SCO = S∆SAC . S∆SCO SC SO 2 SC S∆SAC 6 SC 3 S∆SPI S∆SQI 1 SP 1 SQ S S S SP SQ Từ đó + = . + . , mà ∆SPI + ∆SQI = ∆SPQ = . . S∆SAO S∆SCO 3 SA 6 SC S∆SAC S∆SAC S∆SAC SA SC 0.5 SP SQ 1 SP 1 SQ SA SC Từ đó ta có . = + . ⇔ +2 = 6 (đpcm). SA SC 3 SA 6 SC SP SQ u1 = 3 Tìm số hạng tổng quát của dãy số ( un ) biết 9un +1 = un + 2 ( 2 n + 3) un + 1 + 4 n + 12 n + 1 2 Ta viết lại 0.5 9 ( un +1 + 1)= ( un + 1) + 2 ( 2 n + 3) un + 1 + ( 2 n + 3) ⇔ 3 un +1 + 1 2 = un + 1 + 2 n + 3 6 (1.5 điểm) ⇔3 ( un +1 + 1 − n − 1= ) 1 vn , ∀n ∈ * với v= un + 1 − n . un + 1 − n ⇔ vn= 3 +1 n 0.5 1 Suy ra ( vn ) là cấp số nhân với công bội q = và số hạng đầu bằng v1 = 1 . 3 n −1 2 1 1 1 Suy ra vn v= n −1 , ∀n ∈ * . Từ đó un = n + n −1 − 1, ∀n ∈ * . = 1. 0.5 3 3 3 ---------- HẾT ---------- Trang 4/4 - Mã đề thi 101
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi chọn Học sinh giỏi cấp Tỉnh năm 2013 - 2014 môn Toán lớp 11 - Sở Giáo dục Đào tạo Nghệ An
1 p | 591 | 46
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp trường môn Sinh học khối 8 năm học 2013 - 2014
4 p | 240 | 23
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp trường môn Sinh học khối 6 năm học 2013 - 2014
5 p | 419 | 21
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp trường môn Hóa khối 9 năm học 2013 - 2014
5 p | 351 | 17
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp trường môn Địa khối 6,7 năm học 2013 - 2014 (Chính)
4 p | 368 | 16
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp trường môn Địa khối 8,9 năm học 2013 - 2014 (Chính)
4 p | 201 | 15
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp trường môn Sinh học khối 7 năm học 2013 - 2014
4 p | 204 | 11
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp trường môn Địa khối 8,9 năm học 2013 - 2014 (Phụ)
4 p | 162 | 9
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp trường môn Địa khối 6,7 năm học 2013 - 2014 (Phụ)
4 p | 128 | 5
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 (Vòng 1) - Sở GD&ĐT Long An
2 p | 22 | 3
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 - Sở Giáo dục, Khoa học và Công nghệ
2 p | 13 | 3
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 - Sở GD&ĐT Thái Nguyên
1 p | 23 | 3
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh môn Toán (Chuyên) lớp 12 năm 2021-2022 có đáp án - Sở GD&ĐT Lạng Sơn
6 p | 13 | 3
-
Đề thi chọn học sinh giỏi môn Toán THPT năm 2023-2024 - Trường THPT Nguyễn Huệ, Quảng Nam
1 p | 10 | 1
-
Đề thi chọn học sinh giỏi môn Địa lí THPT năm 2023-2024 - Trường THPT Nguyễn Huệ, Quảng Nam
2 p | 8 | 1
-
Đề thi chọn học sinh giỏi môn Ngữ văn THPT năm 2023-2024 - Trường THPT Nguyễn Huệ, Quảng Nam
1 p | 11 | 1
-
Đề thi chọn học sinh giỏi môn Sinh học THPT năm 2023-2024 - Trường THPT Nguyễn Huệ, Quảng Nam
7 p | 2 | 1
-
Đề thi chọn học sinh giỏi môn Vật lý THPT năm 2023-2024 - Trường THPT Nguyễn Huệ, Quảng Nam
2 p | 3 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn