Đề thi chọn học sinh giỏi cấp trường môn Vật lí lớp 12 năm học 2021-2022 có đáp án
lượt xem 3
download
“Đề thi chọn học sinh giỏi cấp trường môn Vật lí lớp 12 năm học 2021-2022 có đáp án” là tài liệu tham khảo hữu ích cho các bạn chuẩn bị tham gia kì thi HSG sắp tới. Luyện tập với đề thường xuyên giúp các em học sinh củng cố kiến thức đã học và đạt điểm cao trong kì thi này, mời quý thầy cô và các bạn cùng tham khảo đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi chọn học sinh giỏi cấp trường môn Vật lí lớp 12 năm học 2021-2022 có đáp án
- ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG NĂM HỌC 2021 – 2022 Môn: Vật Lí 12 Thời gian làm bài: 180 Phút Câu 1: (4 điểm) α = 300 Cho hệ thống như hình 2: m1=3kg, m2=2kg, . Ban đầu m1 được giữ ở vị trí thấp hơn m2 một đoạn h=0,75m. Thả cho hai vật chuyển động. Bỏ qua ma sát, khối lượng ròng rọc và dây. a) Hỏi 2 vật sẽ chuyển động theo hướng nào? b) Bao lâu sau khi bắt đầu chuyển động hai vật sẽ ở ngang nhau? k M v0 Q m x ( Hình vẽ 1) O Câu 2: (4 điểm) Cho c ơ h ệ nh ư hình v ẽ 1, lò xo lý tưở ng có độ cứ ng k = 100 (N/m) đượ c gắ n chặ t vào t ườ ng t ạ i Q, v ật M = 200 (g) đ ượ c gắ n v ớ i lò xo bằ ng m ột m ố i n ối hàn. Vậ t M đang ở v ị trí cân b ằ ng, m ộ t v ật m = 50 (g) chuy ển độ ng đề u theo ph ươ ng ngang v ới t ốc đ ộ v 0 = 2 (m/s) t ới va ch ạm hoàn toàn mề m v ới vậ t M. Sau va ch ạm hai v ật dính làm m ột và dao đ ộ ng điề u hòa. B ỏ qua ma sát giữ a vậ t M v ớ i m ặt ph ẳng ngang. a) Vi ế t ph ươ ng trình dao đ ộ ng c ủ a h ệ vậ t. Ch ọn tr ục t ọa độ như hình vẽ , gố c O trùng tạ i v ị trí cân b ằ ng, g ốc th ời gian t = 0 lúc xả y ra va ch ạm. b) Ở th ời điể m t h ệ v ậ t đang ở v ị trí lự c nén củ a lò xo vào Q cự c đạ i. Sau kho ả ng th ời gian ng ắn nh ất là bao nhiêu (tính t ừ th ời điể m t) m ối hàn s ẽ b ị bậ t ra? Bi ết r ằng, k ể t ừ th ời điể m t m ối hàn có th ể ch ị u đượ c mộ t lự c nén tùy ý như ng ch ỉ ch ị u đượ c mộ t l ự c kéo t ố i đa là 1 (N). Đơn vị tính: Li độ (cm);Thời gian (s) Câu 3:(4đi ểm ) Tại hai điểm S1 và S2 cách nhau 14,0cm trên mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng theo phương thẳng đứng với các phương trình lần lượt là u1 = u2 = acos (50 t) (cm). Vận tốc truyền sóng trên mặt chất lỏng là v = 0,5m/s. Bỏ qua sự hấp thụ năng lượng của môi trường truyền sóng. Biết rằng dao động do mỗi nguồn độc lập gây ra tại điểm cách tâm sóng 1cm có biên độ là 2mm. a) Tìm biên độ dao động tổng hợp tại điểm M trên mặt chất lỏng cách các nguồn S 1, S2 những đoạn tương ứng là d1 = 25cm; d2 = 33cm. b) Xác định số điểm có biên độ dao động cực đại trên đoạn thẳng S1S2. Câu 4: (4 điểm) Cho thấu kính hội tụ có tiêu cự 10cm. Ban đầu, vật sáng AB phẳng mỏng, cao 1cm đặt vuông góc với trục chính của thấu kính, A nằm trên trục chính, cách thấu kính một khoảng bằng 15cm
- a) Xác định vị trí, tính chất, chiều và độ cao của ảnh. Vẽ ảnh. b) Để được ảnh cao bằng bốn lần vật, phải dịch chuyển vật dọc theo trục chính từ vị trí ban đầu đi một khoảng bao nhiêu, theo chiều nào? Câu 5:(4 điểm) Trong thí nghiệm về sự rơi của vật trong không khí. Một quả cầu thép nhỏ được thả rơi từ độ cao S, được đo bằng một thước có độ chính xác tới 0,5 mm. Thời gian rơi được đo bằng một đồng hồ điện tử có độ chính xác tới 1ms. Sau 10 lần đo người ta thu được bảng số liệu sau : S 1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 (cm) 0 0 0 0 0 0 0 0 0 00 t 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 (s) .144 .203 .249 .288 .321 .352 .380 .407 .431 .454 a) Dựa vào bảng số liệu hãy xác định gia tốc trọng trường tại nơi làm thí nghiệm (tức là chưa tính đến sức cản của không khí). b) Biết gia tốc trọng trường ở vĩ độ theo tiêu chuẩn được tính theo biểu thức : g = 978,049(1 + 5,288.103sin2 6.106sin22 ) cm/s2. Hãy xác định sức cản của không khí trong thí nghiệm trên. Coi sức cản của không khí là không đổi trong quá trình rơi của vật. Thí nghiệm trên được làm ở nơi có vĩ độ 200 vĩ bắc. HẾT Thí sinh không được sử dụng tài liệu HƯỚNG DẪN CHẤM Câu 1: a.Vật m1 chuyển động dọc theo mặt phẳng nghiêng còn vật m2 chuyển động dọc theo mặt phẳng thẳng đứng theo định luật II niwton : (1) 0,5đ (2) Chiếu 1 và 2 lên hướng chuyển động : p1sina+T1=m1a1 0,5đ P2T2=m2a2 Vì a1=a2=a;T1=T2=T nên a=(m2m1sina)g/(m1+m2)=1m/s2. 0,5đ T1=T2=m2(ga)=18N 0,5đ b.khi hai vật ngang nhau thì m1 đi được quảng đường s1 và m2 đi được quảng đường s2.ta có s1sina+s2=h 1đ s(sina+1)=h suy ra s=h/(sina+1)=0,5m 0,5đ
- thời gian chuyển động :t=(2s/a)1/2=1s 0,5đ câu 2: a.lập phương trình dao động của vật dạng x = Acos( t + ) tần số góc của hệ : = =20rad/s 0,5đ biên độ dao động:A=Vmax/ =10cm 0,5đ chọ t=0 lúc vật bắt đầu dao động từ vị trí câng bằng theo chiều âm của trục tọa độ thì pha ban đầu = /2 0,5đ Phuong trình dao động là : X=10cos(20t+ /2)cm 0,5đ b.vì mối hàn chỉ chịu lực kéo tối đa 1N nên vật sẽ bị tách ra tại vị trí có li độ : F=kx suy ra x=F/k=0,01m=1cm 0,5đ Tình từ thời điểm t để vật đi đến li độ 1cm vật đã quay trên đường tròn một góc = /2+arcsin(x/A) 1đ Thời gian để vật tách ra là : t= / =0,102s 0,5đ Câu 3: a.bước sóng của mỗi nguồn : 2cm 0,5đ biên độ sóng của mỗi nguồn :A=2mm 0,5đ phương trình sóng tổng hợp do các nguồn tạo ra tại M : 0,5đ biên độ giao thoa tại M là :AM==4mm 0,5đ b.để điểm N trên S1S2 dao động với biên độ cực đại thì d2d1=k 0,5đ mà d1+d2=S1S2 0,5đ vậy những điểm có biên độ của đại thỏa mãn : 0,5đ vậy số điểm cực đại là :k=15 điểm 0,5đ câu 4: a.tìm vị trí,tính chất ,độ phóng đại ảnh vị trí ảnh :d’=df/(df)=30cm ảnh thật cách thấu kính 30cm 0,5đ độ phóng đại :.k=d’/d=2
- b. Để có ảnh cao gấp 4 lần vật thì Th1:k=4=d1’/d1=f/(d1f) 0,5đ Suy ra d1=18,75cm 0,5đ Vậy cần dịch chuyển vật ra xa thấu kính thêm 3,75cm 0,25đ Th2: k=4=f/(d2f) 0,5đ Suy ra :d2=11,25cm 0,5đ Vậy cần dịch chuyển vật lại gần thấu kính một đoạn 3,75cm 0,25đ Câu 5: a.gia tốc trọng trường tại nơi làm thí nghiệm gia tốc trong bình : 9,843 0,5đ sai số tuyệt đối của g: 0,365 0,5đ vậy g= 9,843+0,365 1đ b.sức cản của không khí được xác định bởi hệ thức pFc=mg’ suy ra FC=mgmg’= 1đ thay số liệu trong đề cho và đưa ra được kết quả của lực cản FC=1,25N 1đ
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi chọn Học sinh giỏi cấp Tỉnh năm 2013 - 2014 môn Toán lớp 11 - Sở Giáo dục Đào tạo Nghệ An
1 p | 591 | 46
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp trường môn Sinh học khối 8 năm học 2013 - 2014
4 p | 239 | 23
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp trường môn Sinh học khối 6 năm học 2013 - 2014
5 p | 418 | 21
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp trường môn Hóa khối 9 năm học 2013 - 2014
5 p | 351 | 17
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp trường môn Địa khối 6,7 năm học 2013 - 2014 (Chính)
4 p | 367 | 16
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp trường môn Địa khối 8,9 năm học 2013 - 2014 (Chính)
4 p | 201 | 15
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp trường môn Sinh học khối 7 năm học 2013 - 2014
4 p | 202 | 11
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp trường môn Địa khối 8,9 năm học 2013 - 2014 (Phụ)
4 p | 160 | 9
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp trường môn Địa khối 6,7 năm học 2013 - 2014 (Phụ)
4 p | 127 | 5
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 (Vòng 1) - Sở GD&ĐT Long An
2 p | 22 | 3
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 - Sở Giáo dục, Khoa học và Công nghệ
2 p | 12 | 3
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 - Sở GD&ĐT Thái Nguyên
1 p | 22 | 3
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh môn Toán (Chuyên) lớp 12 năm 2021-2022 có đáp án - Sở GD&ĐT Lạng Sơn
6 p | 12 | 3
-
Đề thi chọn học sinh giỏi môn Toán THPT năm 2023-2024 - Trường THPT Nguyễn Huệ, Quảng Nam
1 p | 9 | 1
-
Đề thi chọn học sinh giỏi môn Địa lí THPT năm 2023-2024 - Trường THPT Nguyễn Huệ, Quảng Nam
2 p | 6 | 1
-
Đề thi chọn học sinh giỏi môn Ngữ văn THPT năm 2023-2024 - Trường THPT Nguyễn Huệ, Quảng Nam
1 p | 10 | 1
-
Đề thi chọn học sinh giỏi môn Sinh học THPT năm 2023-2024 - Trường THPT Nguyễn Huệ, Quảng Nam
7 p | 2 | 1
-
Đề thi chọn học sinh giỏi môn Vật lý THPT năm 2023-2024 - Trường THPT Nguyễn Huệ, Quảng Nam
2 p | 3 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn