intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi chọn học sinh giỏi lớp 12 có đáp án: Môn Vật lý (Năm học 2012 - 2013)

Chia sẻ: ĐOÀN VĂN LƯỢNG | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

75
lượt xem
11
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn củng cố lại kiến thức đã học và thử sức mình trước kỳ thi, mời các bạn cùng tham khảo nội dung đề thi chọn học sinh giỏi lớp 12 "Môn Vật lý" năm học 2012 - 2013 dưới đây. Hy vọng tài liệu sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi chọn học sinh giỏi lớp 12 có đáp án: Môn Vật lý (Năm học 2012 - 2013)

  1. SỞ GD&ĐT NINH BÌNH ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 12 THPT  Kỳ thi thứ nhất ­ Năm học 2012 – 2013 ĐỀ THI CHÍNH THỨC MÔN: VẬT LÝ Ngày thi 10/10/2012 (Thời gian 180 phút không kể thời gian phát đề) Đề thi gồm 05 câu, trong 01 trang Câu 1 (4,0 điểm):  Một bánh xe không biến dạng khối lượng m, bán kính R, có  trục hình trụ bán kính r tựa lên hai đường ray song song nghiêng góc  α   R r so với mặt phẳng nằm ngang như hình 1. Coi hệ số ma sát trượt giữa  trục hình trụ  và hai đường ray bằng hệ  số  ma sát nghỉ  cực đại giữa   chúng và bằng  . Cho biết momen quán tính của bánh xe (kể cả trục)  đối với trục quay qua tâm là  I = mR2.    1. Giả sử trục bánh xe lăn không trượt trên đường ray. Tìm lực ma   Hình 1 sát giữa trục bánh xe và đường ray.    2. Tăng dần góc nghiêng  α  tới giá trị tới hạn  α0  thì trục bánh xe bắt đầu trượt trên đường  ray. Tìm  α0 . Câu 2 (4,0 điểm):  p Một mol khí lý tưởng trong xi­lanh kín biến đổi trạng thái từ  (B) (A) đến (B) theo đồ  thị  có dạng một phần tư  đường tròn tâm I(VB,  pA), bán kính r = VA  – VB như  hình 2. Tính công mà khí nhận trong  p I (A) A quá trình biến đổi trạng thái  từ (A) đến (B) theo pA và r. Câu 3 (4,0 điểm):  O VB VA V Cho mạch điện xoay chiều như hình 3: Hình 2 1 Biết  u AB = 120 2 ᅲsin wt (V ) ;  = mR (với  m  là tham  Cw K số dương). C C    1. Khi khoá K đóng, tính  m  để hệ số công suất của  M R mạch bằng 0,5. A D B    2. Khi khoá K mở, tính  m  để điện áp uAB vuông pha  R với uMB và tính giá trị điện áp hiệu dụng UMB. Hình 3 Câu 4 (4,0 điểm): Cho một thấu kính mỏng hội tụ  có tiêu cự  f. Một nguồn sáng điểm chuyển động từ  rất xa, với tốc độ v không đổi hướng về phía thấu kính trên quỹ đạo là đường thẳng tạo góc   nhỏ α đối với trục chính của thấu kính. Quỹ đạo của điểm sáng cắt trục chính tại một điểm   cách thấu kính một khoảng bằng 2f ở phía trước thấu kính.    1. Tính độ lớn vận tốc tương đối nhỏ nhất giữa điểm sáng và ảnh thật của nó     2. Khi độ lớn vận tốc tương đối giữa điểm sáng và ảnh thật  của nó là nhỏ nhất thì khoảng cách giữa điểm sáng và ảnh đó là  K1 K2 bao nhiêu? Câu 5 (4,0 điểm):  (E, r) Cho mạch điện gồm: một điện trở thuần R, một tụ điện   L1 L2 C C, hai cuộn cảm thuần có độ tự cảm L 1 = 2L, L2 = L và các khóa  K1, K2 được mắc vào một nguồn điện không đổi (có suất điện  R động E, điện trở  trong r = 0) như  hình 4. Ban đầu K1 đóng, K2  Hình 4
  2. ngắt. Sau khi dòng điện trong mạch ổn định, người ta đóng K 2, đồng thời ngắt K1. Tính điện  áp cực đại giữa hai bản tụ. ­­­­­­­­­­­­HẾT­­­­­­­­­­­­ Họ và tên thí sinh :....................................................................... Số báo  danh .............................. Họ và tên, chữ ký: Giám thị 1:..............................................; Giám thị  2:....................................... SỞ GD&ĐT NINH BÌNH HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI CHỌN HSG LỚP 12 THPT Kỳ thi thứ nhất ­ Năm học 2012 – 2013 MÔN: VẬT LÝ Ngày thi 10/10/2012  (Hướng dẫn chấm  gồm 04 trang)                                                     Câu Đáp án Điểm 1 1. (2,5 điểm)  Khi bánh xe lăn không trượt, ta có các phương trình chuyển  (4  động điểm) 0,75 ­ tịnh tiến:  mgsinα Fms ma a 0,75 ­ quay:        Fms .r I.γ         với  γ   và    I m.R 2 r gsinα a 2          Từ các phương trình này rút ra   R    1 r R2 1,0          suy ra   Fms mgsinα R2 r2 2. (1,5 điểm) Để bánh xe chỉ trượt trên đường ray, lực ma sát đạt giá trị cực   đại 0,75                   Fms Fmsmax μ.N μ.mgcosα0 R2 Theo kết quả câu 1:  thì    Fms mgsinα0    (do  α α0 ) R2 r2 0,75 R2 r2                    tanα0 μ R2 2 +Gọi tâm đường tròn I(x0, y0); x0 = VB; y0 = PA và V = x; y = P. +Ta có phương trình đường tròn tâm I, bán kính R là:  (4  ( y − y0 ) 2 + ( x − x0 ) 2 = r 2 � y = y0 + r 2 − ( x − x0 ) 2     (1) điểm) 0,5 +Theo công thức tính công của khí:  dV = [ y0 + r 2 + ( x − x0 ) 2 dA = P � ] �dx 2
  3. x2 x2 0,5 � A= � dx + �r − ( x − x0 ) 2 � 2 y � 0 dx     (2) x1 x1 +Đặt   X = x − x0 � dx = dX          (3) x2 +Từ (2) suy ra:  A = y0 (VB − VA ) + r 2 − X 2 dX      (4) x1 +Đặt    X = r �� sin t dX = r �� cos t dt t2 +Thay vào (4), suy ra:   A = PA (VB − VA ) + r �� 2 cos 2t dt t1 2 t2 r � A = PA (VB − VA ) + (1 + cos2t )dt 2 t1 r 2 t2 r 2 t2 � A = PA (VB − VA ) + t + sin 2t 2 t1 4 t1 +Vì  X = x − x0 = x − VB  và  X = r sin t π +Khi   x = x1 = VA � X 1 = VA − VB � t1 = 2 +Khi   x = x2 = VB � X 2 = VB − VB = 0 � t2 = 0 r2 π π 2 2,5 +Suy ra  A = − PA (VA − VB ) − � + 0 � A = PA (VB − VA ) − �r 2 2 4 π + Khí thực hiện công:  A = r ( PA + r ) 0,5 4 3 a)Tính m để  cosj = 0,5 +Vì khi K đóng : mạch điện cấu tạo : C nt (R // R) . (4  R điểm) 2 1 2 R2 +Lúc đó :   cosj = = �R = + Z C2 0,5 R 2 4 ( ) 2 + Z C2 2 3 3 3 3 +Suy ra :  Z C2 = R 2 � Z C = R � mR = R�m= 0,5 4 2 2 2 b)+Nhánh (1) :    - ZC R   sin j 1 = 2 2 ; cosj 1 = ; j 1 < 0   (1) 0,25 R +Z C R + Z C2 2 uuur ur j 1  là góc lệch pha của  U DB  so với  I1 (1) (+) uuur U MB ur uuuur ur I U DM I1 aj O ur 1uuur I 2 U DB a uuur( p + j 1 ) uuur 3 U AD 2 U AB
  4. +Trong tam giác vectơ dòng ta có :   I 2 = I12 + I 22 + 2 I1I 2cosj 1      (2) 0,25 Và    U DB = I1 R 2 + Z C2 = I 2 R    (3) RI 2 0,25 +Suy ra   I1 = R 2 + Z C2 +Thay vào (2) được : R2 RI 22 R I 2 = I 22 2 2 + I 2 2 + 2 ᅲ R + ZC R 2 + Z C2 R 2 + Z C2 4 R 2 + Z C2 4 R 2 + Z C2 � I 2 = I 22 ( ) � I = I 2       (4) 0,25 R 2 + Z C2 R 2 + Z C2 +Áp dụng định lý hình sin cho tam giác dòng, ta có:  I2 I = sin a sin(- j 1 )   (5) +Áp dụng định lý hình sin cho tam giác thế, ta có: U DB U AD U = = AD 0,25 sin a sin( p + j ) cosj 1    (6) 1 2 I U +Từ (5) và (6), suy ra:   sin a = I2 � sin(- j 1 ) = DB � U AD cos j 1 I2 ZC I R R � � = 2 � 0,25 I 2 2 R + ZC IZ C R + Z C2 2 +Suy ra:   Z C = R � mR = R � m = 1 0,5 +Khi  m = 1 thì ZC = R, ta có: ᅲ U MB = I1R ᅲᅲ ᅲ ᅲᅲ U AB = U AD �a p p cos + U DB �cos( + j 1 ) = IZC �acos + I2R � cos( + j 1 ) 0,25 ᅲ 2 2 ᅲ ᅲᅲ I = I 5 ; I = I 2 ;sin a = I 2 sin(- j ) = 2 1 � = 1 ᅲᅲ 2 2 1 2 I 1 5 2 5 +Vì:   ᅲᅲ ᅲᅲ 1 2 p 1 ᅲᅲ cos a = 1- 5 = ;cos( + j 1 ) = - sin j 2 1 = sin(- j 1 ) = ᅲ 5 2 0,25 +Suy ra:  I2 U MB I1 2 1 1 = = = = U AB 1 I2 5 p cosa + I 2 cos( + j 1 ) I 2 ( � 5 2 � + 1 ) 2� ( 2+ ) 3 2 2 2 5 2 2 4
  5. 1 120 � U MB = U AB � = = 40(V ) 3 3 0,5 4 1. Nếu d  = 2f thì d’=2f nên  quỹ đạo ảnh cũng tạo với  S r (4  r v trục chính góc  α  đối xứng  vv a điểm) S' qua mặt phẳng thấu kính.   Nên góc hợp bởi giữa quỹ đạo ảnh và vật là góc 2 α . r r r vv − va = vva 0,5 Dựa vào giản đồ  ta thấy vận tốc tương đối giữa ảnh và vật  r r nhỏ nhất khi  vva vuông góc với  va   khi đó  vva min = vv sin 2α = v sin 2α   khi đó vA =  v0 cos2 α 0,5 2. Theo quy ước  thì từ điểm O về bên trái là trục toạ độ cho  vật còn chiều từ O về phía phải là trục toạ độ của ảnh đạo  1 1 1 0,5 hàm theo thời gian hai vế công thức thấu kính: = + f d d' v v' d' 2 f 2   − d 2 − d '2 = 0 v ' = −v( d ) = −v( d− f ) f d' −v ' f = = = cos2α d= f+ d− f d v cos2α df d'= = f + f cos2α r d− f vA 1,0 HH’   =   d   +d’= 2 1,0 r r v va vv 0,5 f ( cos2α + 1) 2 2f + + f cos2α = f cos2α cos2α 5 +K1 đóng, K2 ngắt, dòng  điện ổn định qua L1:  (4  0,5 I0 điểm) R + K1 ngắt, K2 đóng: Vì 2  cuộn dây mắc song song u L1 = u L2 = uAB   1,0 ==> ­ 2L (i1 – I0) = Li2        2L (I0 – i1) =Li2  (1)                                    0,5 2 2 2 2 2 LI 2 Li Li CU Ta có  0 1 2   (2)                                  2 2 2 2 0,5 IC  = i1 – i2   UCmax   IC = 0  i1 = i2 = i  (3)                                 0,5 5
  6. Từ (2) và (3)  CU 02 = 2LI02 - 2Li12 - Li 22 = 2LI02 - 3Li 2               0,5 2I Từ (1) 2LI0 = Li 2 + 2Li1 = 3Li      i = 0                                    3 0,5 2 2 2L 2L     CU 2 0 LI 0 U0 I0                                         3 3C R 3C ­­­­­­­­­­­Hết­­­­­­­­­­­  6
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2