Đề thi chọn học sinh giỏi lớp 9 môn: Toán - Vòng 2 (Năm học 2013-2014)
lượt xem 1
download
Kì thi học sinh giỏi là kì thi quan trọng đối với mỗi học sinh. Dưới đây là đề thi chọn học sinh giỏi lớp 9 môn "Toán - Vòng 2" năm học 2013-2014 giúp các em kiểm tra lại đánh giá kiến thức của mình và có thêm thời gian chuẩn bị ôn tập cho kì thi sắp tới được tốt hơn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi chọn học sinh giỏi lớp 9 môn: Toán - Vòng 2 (Năm học 2013-2014)
- PHÒNG GD & ĐT ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 VÒNG II THANH OAI Năm học: 2013 2014 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn thi: Toán Thời gian làm bài: 150 phút ( không kể thời gian giao đề ) Bài 1 ( 5 điểm ) 1. Chứng minh rằng: Nếu n là số nguyên thì n5 + 5n3 – 6n chia hết cho 30 x3 2. Cho f(x) = . Hãy tính giá trị biểu thức sau: 1 3x 3x 2 1 2 2010 2011 A= f f ... f f 2012 2012 2012 2012 Bài 2 ( 5 điểm ) 1 3x 3 y3 1. Giải hệ phương trình : x y 2 2 x y 1 2. Giải phương trình nghiệm nguyên: 5(x2 + xy + y2) = 7(x + 2y) Bài 3 ( 3 điểm ) Cho ba số thực dương a, b, c thỏa mãn điểu kiện 1 1 1 1 1 1 15 10 2014 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức : a2 b2 c2 ab bc ca 1 1 1 P = 5a 2 2ab 2b 2 5b 2 2bc 2c 2 5c 2 2ca 2a 2 Bài 4 ( 6 điểm ) Cho hai đường tròn ( O; R) và ( O ’; R’) cắt nhau tại hai điểm phân biệt A và B. Từ một điểm C thay đổi trên tia đối của tia AB. Vẽ các tiếp tuyến CD; CE với đường tròn tâm O ( D; E là các tiếp điểm và E nằm trong đường tròn tâm O’). Hai đường thẳng AD và AE cắt đường tròn tâm O’ lần lượt tại M và N ( M và N khác với điểm A). Đường thẳng DE cắt MN tại I. Chứng minh rằng: a. MI.BE = BI.AE b. Khi điểm C thay đổi thì đường thẳng DE luôn đi qua một điểm cố định. Bài 5 ( 1 điểm ) x2 1 y2 1 Cho x, y là các số nguyên khác 1 thỏa mãn là số nguyên. Chứng y 1 x 1 minh rằng : x2y22 – 1 chia hết cho x + 1 ________________________________________________________ __
- phßng Gi¸o dôc & §µo t¹o Híng dÉn chÊm thi häc sinh giái líp 9 vßng II Thanh oai N¨m häc 2013 - 2014 M«n thi : To¸n Bài Nội dung Điểm Bài 1 1, A= n5 + 5n3 – 6n = ( n5 – n ) + ( 5n3 – 5n) (5đ) = n( n 1)( n + 1)( n2 +1) 5n( n + 1)( n 1) 1,5đ. Mỗi số hạng của A đều chia hết cho 6 và 5 mà ( 5; 6) = 1 nên A 30 1,0đ. x3 (1 x) 3 2, f(x) = 3 > f(1 x) = 3 x (1 x) 3 x (1 x) 3 > f(x) + f(1 – x) = 1 1 1 > x + y = 1 > f(x) + f(y) = 1, f = 1,5đ. 2 2 1 2011 2 2010 A= f f f f 2012 2012 2012 2012 1005 1007 1006 1 ... f f f 1005 1005,5 2012 2012 2012 2 1,0đ. Bài 2 1 (5đ) 3x 3 y3 (3 x 3 y 3 )( x y ) 1 (1) 1. x y x 2 y 2 1 x2 y2 1 (2) Từ (1) và (2) > (3x3 – y3)(x + y) = (x2 + y2 )2 ……. ( x – y)(x + 2y)(2x2 + xy + y2) = 0 1,5đ. x y 0 x 2y 0 2 2x xy y 2 0 2 * Nếu x – y = 0 > x = y thay vào (2) > x = y = 2 2 hoặc x = y = 2 2 5 5 * Nếu x + 2y = 0 thay vào (2) > x = , y = 5 5
- 2 5 5 hoặc x = , y = 5 5 * Nếu 2x2 + xy + y2 = 0 > x = y = 0 loại 2 2 2 2 2 5 5 2 5 5 1,0đ. Vậy (x; y) = ; ; ; ; ; ; ; 2 2 2 2 5 5 5 5 2. 5(x2 + xy + y2) = 7(x + 2y) (1) > 7(x + 2y) 5 > x + 2y 5 , Đặt x + 2y = 5t (t z ) (2) (1) x2 + xy + y2 = 7t (3) Từ (2) > x = 5t – 2y thay vào (3) có: 1,5đ. 3y2 15ty + 25t2 – 7t = 0 (*) ∆ = 84t – 75t2 Để (*) có nghiệm thì ∆ ≥ 0 84t – 75t2 ≥ 0 28 0 ≤ t ≤ t z > t = 0 hoặc 1 25 Nếu t = 0 từ (*) > x1 = 0, y1= 0 Nếu t = 1 từ (*) > x2 = 1, y2 = 3 hoặc x3 = 1, y3 = 2 1,0đ. 1 1 1 Bài 3 Đặt x , y , z a b c (3đ) Từ gt có 15(x + y + z ) = 5( 2xy+2yz+2xz) + 2014 2 2 2 ≤ 10(x2 + y2 + z2) + 2014 > 5(x2 + y2 + z2) ≤ 2014 2014 Do ( x+y+z)2 ≤ 3(x2 + y2 + z2) ≤ 3. 1,0đ. 5 Có 5a2 + 2ab + 2b2 = 4a2 + 2ab + b2 + (a2 +b2) ≥ 4a2 + 2ab + b2 + 2ab = ( 2a+ b)2 1 1 1 2 1 1 > . 2x y 5a 2 2ab 2b 2 2a b 9 a b 9 1,0đ. 1 1 Tương tự có : 2y z 5b 2 2bc 2c 2 9 1 1 2z x 5c 2 2ca 2a 2 9 1 x y z > P 2x y 2y z 2z x 9 3
- 1 2014 2014 3. 3 5 15 2014 15 > Max P = a = b = c = 1,0đ. 15 2014 Bài 4 (6đ) a, BDE = BAE, BAE = BMN > BDE = BMN > BDI = BMI > BDMI là tứ giác nội tiếp 1,5đ. > MDI = MBI = ABE BMI = BAE > ∆MBI ̴ ∆ABE ( g.g). > đpcm. 1,5đ. b, Q là giao điểm của CO và DE, K là giao điểm của OO’ và DE, H là giao điểm của AB và OO’ ∆v OCD có OQ.OC = OD2 = R2 ∆vKQO ̴ ∆ CHO (g.g) > OC.OQ = KO.OH 1,5đ. R2 > KO. OH = R2 > OK = OH Vì OH cố định, R không đổi > OK không đổi > K cố định. 1,5đ. x2 1 a y2 1 c (a; b; c; d Bài 5 Đặt , Z ; ( a; b) 1; (c; d ) 1, b, d 0) y 1 b x 1 d (1đ) x2 1 y2 1 a c ad bc K ( K Z) y 1 x 1 b d bd > ad + bc = bdk > ad + bc b, ad b > d b ( vì (a; b) = 1) Tương tự b d > b = d 0,5đ.
- a c x2 1 y2 1 . . ( x 1)( y 1) m Z ( Vì x,y Z) b d y 1 x 1 > ac = mbd > ac b > c b ( vì ( a; b) = 1) > c d ( vì b = d) và (c; d) = 1 > d = 1 > ( y2 – 1) ( x + 1) x2y22 – 1= x2(y22 – 1) + x2 1 Do y22 – 1 y2 – 1 > y22 – 1 x + 1 > x2(y22 – 1) x + 1 mà x2 – 1 x + 1 0,5đ. > x2y22 – 1 x + 1
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi chọn Học sinh giỏi cấp Tỉnh năm 2013 - 2014 môn Toán lớp 11 - Sở Giáo dục Đào tạo Nghệ An
1 p | 592 | 46
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp trường môn Sinh học khối 8 năm học 2013 - 2014
4 p | 240 | 23
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp trường môn Sinh học khối 6 năm học 2013 - 2014
5 p | 426 | 21
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp trường môn Hóa khối 9 năm học 2013 - 2014
5 p | 351 | 17
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp trường môn Địa khối 6,7 năm học 2013 - 2014 (Chính)
4 p | 370 | 16
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp trường môn Địa khối 8,9 năm học 2013 - 2014 (Chính)
4 p | 202 | 15
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp trường môn Sinh học khối 7 năm học 2013 - 2014
4 p | 205 | 11
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp trường môn Địa khối 8,9 năm học 2013 - 2014 (Phụ)
4 p | 162 | 9
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp trường môn Địa khối 6,7 năm học 2013 - 2014 (Phụ)
4 p | 129 | 5
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 (Vòng 1) - Sở GD&ĐT Long An
2 p | 22 | 3
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 - Sở Giáo dục, Khoa học và Công nghệ
2 p | 20 | 3
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 - Sở GD&ĐT Thái Nguyên
1 p | 23 | 3
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh môn Toán (Chuyên) lớp 12 năm 2021-2022 có đáp án - Sở GD&ĐT Lạng Sơn
6 p | 14 | 3
-
Đề thi chọn học sinh giỏi môn Toán THPT năm 2023-2024 - Trường THPT Nguyễn Huệ, Quảng Nam
1 p | 10 | 1
-
Đề thi chọn học sinh giỏi môn Địa lí THPT năm 2023-2024 - Trường THPT Nguyễn Huệ, Quảng Nam
2 p | 10 | 1
-
Đề thi chọn học sinh giỏi môn Ngữ văn THPT năm 2023-2024 - Trường THPT Nguyễn Huệ, Quảng Nam
1 p | 11 | 1
-
Đề thi chọn học sinh giỏi môn Sinh học THPT năm 2023-2024 - Trường THPT Nguyễn Huệ, Quảng Nam
7 p | 2 | 1
-
Đề thi chọn học sinh giỏi môn Vật lý THPT năm 2023-2024 - Trường THPT Nguyễn Huệ, Quảng Nam
2 p | 4 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn