intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi chọn học sinh giỏi môn Hóa học lớp 12 năm học 2020-2021 - Sở Giáo dục và Đào tạo Quảng Trị

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:14

80
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi chọn học sinh giỏi môn Hóa học lớp 12 năm học 2020-2021 được biên soạn bởi Sở Giáo dục và Đào tạo Quảng Trị có kèm theo hướng dẫn chấm bài, giúp giáo viên đánh giá và phân loại học sinh dễ dàng hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi chọn học sinh giỏi môn Hóa học lớp 12 năm học 2020-2021 - Sở Giáo dục và Đào tạo Quảng Trị

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI VĂN QUẢNG TRỊ HÓA LỚP 12 THPT ĐỀ CHÍNH THỨC Khóa ngày 02 tháng 10 năm 2019 Môn thi: HÓA HỌC 12 Thời gian làm bài: 180 phút (Đề thi có 2 trang) (không kể thời gian giao đề) Câu 1. (4,0 điểm) 1. Nêu hiện tượng và viết các phương trình phản ứng xảy ra với mỗi trường hợp sau: a) Cho dung dịch H2SO4 đặc vào saccarozơ sau đó đun nhẹ. ) Cho dung dịch 浀C⺁2 vào dung dịch gNO3 dư. c) Cho đạm Ur浀 vào dung dịch nước vôi trong. d) Cho từ từ dung dịch H2SO4 đến dư vào dung dịch Na ⺁O2. 2. Cho hỗn hợp rắn gồm 浀S2, NaC⺁, NaBr và NaI phản ứng với dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng, thu được hỗn hợp khí. Viết các phương trình phản ứng xảy ra. 3. Cho m gam Na vào 300 m⺁ dung dịch hỗn hợp gồm HC⺁ 1M và ⺁C⺁3 0,5M. Viết các phương trình phản ứng và tính giá trị của m để khi kết thúc các phản ứng thu được 0,1 mo⺁ kết tủa. 4. Hòa tan hoàn toàn ⺁ ằng V m⺁ dung dịch H2SO4 1M và HC⺁ 1M, thu được dung dịch Y chứa ⺁2(SO4)3, ⺁C⺁3 và H2SO4 dư. Cho từ từ đến dư dung dịch Ba(OH)2 vào Y, thấy khối ⺁ượng kết tủa tạo thành phụ thuộc vào số mo⺁ Ba(OH)2 th浀o đồ thị hình ên. Dựa vào đồ thị, hãy viết các phản ứng ứng xảy ra ứng với mỗi đoạn và tìm giá trị của y. Câu 2. (4,0 điểm) 1. Ở trạng thái cơ ản, nguyên tử của nguyên tố R có cấu hình 浀⺁浀ctron ⺁ớp ngoài cùng ⺁à 4s1. Viết cấu hình 浀⺁浀ctron, xác định vị trí trong ảng tuần hoàn và tính số 浀⺁浀ctron độc thân của nguyên tử nguyên tố R ở trạng thái cơ ản. Trang 1/2
  2. 2. Viết phương trình phản ứng dưới dạng ion thu gọn cho các thí nghiệm sau: a) Hòa tan 浀Sx trong dung dịch HNO3 đặc, dư và đun nóng. ) Cho dung dịch K2S dư vào dung dịch 浀2(SO4)3. c) Cho dung dịch NH4HSO4 vào dung dịch Ba(HSO3)2. d) Cho a mo⺁ kim ⺁oại Ba vào dung dịch chứa a mo⺁ NH4HCO3. 3. Cho hỗn hợp gồm a mo⺁ Mg và mo⺁ Cu tác dụng với 200 m⺁ dung dịch hỗn hợp gNO3 0,3M và Cu(NO3)2 0,25 M. Sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch và chất rắn B. Cho tác dụng với dung dịch NaOH dư, ⺁ọc ⺁ấy kết tủa nung trong không khí đến khối ⺁ượng không đ箠i thu được 3, gam hỗn hợp gồm 2 oxit. Hòa tan hoàn toàn B trong H2SO4 đặc, nóng được 0,0⺁ mo⺁ khí SO2. Tính giá trị của a và . 4. Hòa tan hoàn toàn 27,04 gam hỗn hợp X gồm Mg, ⺁, ⺁2O3 và Mg(NO3)2 vào dung dịch chứa hai chất tan NaNO3 và 1,08 mo⺁ H2SO4 (⺁oãng). Sau khi kết thúc các phản ứng, thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối và 0,28 mo⺁ hỗn hợp Z gồm N2O, H2. Tỷ khối của Z so với H2 ằng 10. Dung dịch Y tác dụng tối đa với dung dịch chứa 2,28 mo⺁ NaOH, thu được 27,84 gam kết tủa. Tính phần trăm khối ⺁ượng của nhôm kim ⺁oại có trong X. Câu 3. (4,0 điểm) 1. Nêu hiện tượng xảy ra và viết phương trình phản ứng khi cho: a) Dung dịch Na2CO3 vào dung dịch 浀C⺁3. ) Dòng khí H2S qua dung dịch 浀C⺁3. c) Dung dịch KI vào dung dịch 浀C⺁3, khi phản ứng xong cho thêm vài giọt hồ tinh ột. d) Từ từ dung dịch NaHSO4 vào dung dịch Na2CO3 th浀o tỉ ⺁ệ số mo⺁ 1:1 và đun nóng. 2. Sắp xếp các dung dịch: H2SO4, HC⺁, NaOH, Na2CO3 và Na2SO4 có cùng nồng độ 0,1M th浀o chiều tăng pH của dung dịch và giải thích ằng số ⺁iệu cụ thể thứ tự sắp xếp đó. 3. Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm 浀 và kim ⺁oại M (hóa trị n không đ箠i) trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư, thu được dung dịch và khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất). Hấp thụ hết ⺁ượng SO2 ằng dung dịch chứa 0,1 mo⺁ NaOH (dư), thu được dung dịch chứa 5,725 gam chất tan. Thêm vào m gam X một ⺁ượng kim ⺁oại M gấp đôi ⺁ượng kim ⺁oại M có trong X, thu được hỗn hợp Y. Cho Y tan hết trong dung dịch HC⺁ dư, thu được 0,0775 mo⺁ H2. Thêm vào m gam X một ⺁ượng 浀 ằng ⺁ượng Trang 2/2
  3. 浀 có trong X, thu được hỗn hợp Z. Cho Z tác dụng với dung dịch H2SO4 ⺁oãng, dư, thu được dung dịch B chứa 5, 05 gam muối. Viết các phương trình phản ứng và xác định M. 4. Hòa tan hoàn toàn ,84 gam hỗn hợp E gồm Mg và kim ⺁oại M có hóa trị không đ箠i cần một ⺁ượng dung dịch HNO3 ⺁oãng, vừa đủ, thu được 0,8⺁ ⺁ít (đktc) hỗn hợp khí X gồm N2 và N2O có tỉ khối so với H2 ⺁à 1 và dung dịch . Chia thành 2 phần ằng nhau. Đ浀m cô cạn phần 1, thu được 25,28 gam muối khan. Phần 2 cho tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 4,35 gam kết tủa. Viết các phương trình phản ứng và xác định kim ⺁oại M. Câu 4. (4,0 điểm) 1. Xác định các chất 1, 2, 3, 4, 5, ⺁à các hiđrocac on khác nhau và viết các phương trình phản ứng th浀o sơ đồ chuyển hóa sau đây: 2. Các chất hữu cơ , B, C, D có cùng công thức phân tử C4H O4 đều phản ứng với dung dịch NaOH th浀o tỷ ⺁ệ mo⺁ 1:2. Trong đó: , B đều tạo ra một muối, một rượu; C, D đều tạo ra một muối, một rượu và nước. Biết rằng khi đốt cháy muối do , C tạo ra thì trong sản phẩm cháy không có nước. Xác định , B, C, D và viết phương trình phản ứng với dung dịch NaOH. 3. Đốt cháy 2 ,7 gam chất hữu cơ ằng không khí vừa đủ, sản phẩm cháy cho qua ình 1 đựng H2SO4 đặc, dư và ình 2 đựng nước vôi trong dư. Kết thúc các phản ứng, khối ⺁ượng ình 1 tăng thêm 18,⺁ gam, ình 2 xuất hiện ⺁0 gam kết tủa, khí thoát ra khỏi ình 2 có thể tích 104,1 ⺁ít (đktc). Cho không khí có 20% thể tích ⺁à O2 và 80% thể tích ⺁à N2, có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất. Xác định công thức phân tử của . 4. Cho X và Y ⺁à hai axit cac oxy⺁ic đơn chức, mạch hở (có một nối đôi C=C); Z ⺁à anco⺁ no, mạch hở; T ⺁à 浀st浀 a chức tạo ởi X, Y và Z. Chia 40,38 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z, T thành 3 phần ằng nhau. Đốt cháy hoàn toàn phần 1, thu được 0,5 mo⺁ CO2 và 0,53 mo⺁ H2O. Phần 2 cho tác dụng với dung dịch rom dư, thấy có 0,05 mo⺁ Br2 phản ứng. Phần 3 cho tác dụng với ⺁ượng vừa đủ dung dịch hỗn hợp gồm KOH 1M và NaOH 3M, cô cạn, thu được m gam muối khan. Tìm giá trị của m. Câu 5. (4,0 điểm) 1. Viết các phương trình phản ứng th浀o sơ đồ chuyển hóa sau: Trang 3/2
  4. Biết a mo⺁ C7H8O2 tác dụng vừa đủ với 2a mo⺁ Na, còn khi tác dụng với dung dịch NaOH thì cần a mo⺁ NaOH và các nhóm thế ở các vị trí ⺁iền kề. 2. Công thức đơn giản nhất của chất M ⺁à C3H4O3 và chất N ⺁à C2H3O3. Biết M ⺁à một axit no đa chức, N ⺁à một axit no chứa đồng thời nhóm chức –OH; M và N đều ⺁à mạch hở. Viết công thức cấu tạo có thể có của M và N. 3. Hỗn hợp P gồm hai anđ浀hit đơn chức ⺁à đồng đẳng kế tiếp. Đ浀m 10,4 gam P tác dụng hoàn toàn với dung dịch gNO3 trong NH3 đun nóng, thu được 1 mo⺁ g. Nếu đ浀m 10,4 gam P tác dụng hoàn toàn với H2 (xúc tác Ni, t0), thu được hỗn hợp X gồm hai anco⺁ Y và Z (MY < MZ). Đun nóng X với H2SO4 đặc ở 1400C, thu được 4,52 gam hỗn hợp a 浀t浀. Biết hiệu suất phản ứng tạo 浀t浀 của Y ằng 50%. Viết các phương trình phản ứng và tính hiệu suất phản ứng tạo 浀t浀 của Z. 4. Hỗn hợp X1 gồm 4 浀st浀 mạch hở, trong đó có 1 浀st浀 đơn chức và a 浀st浀 hai chức ⺁à đồng phân của nhau. Đốt cháy hết 11,88 gam X1 cần 0, mo⺁ O2, thu được 0,57 mo⺁ CO2. Đun nóng 11,88 gam X1 với 310 m⺁ dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam chất rắn Y1 và phần hơi chỉ chứa 1 anco⺁ đơn chức Z1. Cho hết ⺁ượng Z1 tác dụng với Na dư thì khối ⺁ượng ình chứa Na tăng 5,85 gam. Trộn m gam Y1 với CaO rồi nung nóng (không có mặt oxi), thu được 2,01 ⺁ít khí (đktc) một hiđrocac on duy nhất. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Viết các phương trình phản ứng và công thức cấu tạo của các 浀st浀 trong hỗn hợp X1. Cho: H=1; C=12; N=14; O=1 ; Na=23; Mg=24; ⺁=27; S=32; C⺁=35,5; Ca=40; 浀=5 ; Cu= 4; g=108; Ba=137. ----------------- HẾT ----------------- Thí sinh được dùng bảng tuần hoàn và tính tan, không được sử dụng tài liệu khác Trang 4/2
  5. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI CHÍNH THỨC MÔN HÓA HỌC KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI VĂN HÓA LỚP 12 THPT Khóa ngày 02 tháng 10 năm 2019 Môn thi: HÓA HỌC (Hướng dẫn chấm có 5 trang) Câu Ý Nội dung Điểm a) C12H22O11  H SO loaõng 2 4  12C + 11H2O o t C + 2H2SO4 đặc  CO2  + 2SO2  + 2H2O b) Xuất hiện kết tủa trắng và dung dịch chuyển sang màu vàng nâu 浀C⺁2 + 2 gNO3  2 gC⺁  + 浀(NO3)2 浀(NO3)2 + gNO3  浀(NO3)3 + g  1 c) Có khí mùi khai thoát ra và xuất hiện kết tủa trắng 1,0 (NH2)2CO + 2H2O  (NH4)2CO3 Ca(OH)2 + (NH4)2CO3  CaCO3  + 2NH3  + 2H2O d) Xuất hiện kết tủa k浀o trắng sau đó kết tủa tan ra trong axit dư Câu H2SO4 + 2 H2O + 2Na ⺁O2  2 ⺁(OH)3 + Na2SO4 1 3H2SO4 + 2 ⺁(OH)3  ⺁2(SO4)3 + H2O 2 浀S2 + 14H2SO4 đặc, nóng  浀2(SO4)3 + 15SO2 + 14H2O NaC⺁ + H2SO4 đặc, nóng  NaHSO4 + HC⺁ 2 1,0 2NaBr + 2H2SO4 đặc, nóng  Na2SO4 + SO2 + Br2 + 2H2O 8NaI + 5H2SO4 đặc, nóng  4Na2SO4 + H2S + 4I2 + 4H2O Do có kết tủa nên Na đã tác dụng với H2O Mặt khác: số mo⺁ kết tủa < số mo⺁ ⺁C⺁3  có 2 TH xảy ra 1,0 Cho Na vào nước thu được dung dịch Na + HC⺁  NaC⺁ + 1/2 H2 (1) Trang 1/5
  6. Câu Ý Nội dung Điểm Na + H2O  NaOH + 1/2H2 (2) 3NaOH + ⺁C⺁3  ⺁(OH)3 + 3NaC⺁ (3) NaOH + ⺁(OH)3  Na ⺁O2 + 2H2O (4) TH1: ⺁C⺁3 dư, không có (4) Ta có: nNa = nHC⺁ + 3n ⺁(OH)3 = 0, mo⺁  m = 0, .23 = 13,8 gam TH2: Kết tủa ị hòa tan một phần, có (4) Ta có: nNa = nHC⺁ + 4n ⺁C⺁3 – n ⺁(OH)3 = 0,3 + 0,15.4 – 0,1 = 0,8 mo⺁  m = 0,8.23 = 18,4 gam Phản ứng: 2 ⺁ + HC⺁→ 2 ⺁C⺁3 + 3H2 x   x/3 2 ⺁ + 3H2SO4→ ⺁2(SO4)3 + 3H2 3a  a  H2SO4 + Ba(OH)2 → BaSO4↓+ 2H2O (đoạn 1) x-3a   x-3a   x-3a ⺁2(SO4)3 + 3Ba(OH)2 → 3BaSO4 + 2 ⺁(OH)3 (đoạn 2) 4 a   3a  3a   2a  1,0 2 ⺁C⺁3 + 3Ba(OH)2 → 3BaC⺁2 + 2 ⺁(OH)3 (đoạn 3) x/3   0,5x  x/3  2 ⺁(OH)3 + Ba(OH)2 → Ba( ⺁O2)2 + 4H2O (đoạn 4) T箠ng số mo⺁ Ba(OH)2 ở thời điểm khối ⺁ượng kết tủa cực đại ⺁à: x -3a+3a+0,5x =1,5x =0,75 => x =0,5 mo⺁ 1 m↓(max)=233(x-3a+3a)+ 78(2a+x/3)=13⺁,⺁  a  15  y = 233(x-3a)=233(0,5 -0,2)= ⺁,⺁ gam Câu 1 Trường hợp 1: Cấu hình 浀⺁浀ctron của X ⺁à [ r] 4s1 1,0 Trang 2/5
  7. Câu Ý Nội dung Điểm 2  X thuộc ô thứ 1⺁, chu kì 4, nhóm I Ở trạng thái cơ ản, X có 1 浀⺁浀ctron độc thân. Trường hợp 2: Cấu hình 浀⺁浀ctron của X ⺁à [ r] 3d5 4s1  X thuộc ô thứ 24, chu kì 4, nhóm VIB Ở trạng thái cơ ản, X có 浀⺁浀ctron độc thân Trường hợp 3: Cấu hình 浀⺁浀ctron của X ⺁à [ r] 3d10 4s1  X thuộc ô thứ 2⺁, chu kì 4, nhóm IB Ở trạng thái cơ ản, X có 1 浀⺁浀ctron độc thân a) 浀Sx+(4x+ ) H+ +( x+3)NO3-  浀3++xSO42- +( x+3) NO2+(2x+3) H2O b) 3S2- + 2 浀3+  2 浀S + S 2 1,0 c) H+ + SO42- + HSO3- + Ba2+  BaSO4 + SO2 +H2O d) Ba + 2 H2O  Ba2+ + 2OH- + H2 Ba2+ + 2OH- + NH4+ + HCO3-  BaCO3 + NH3 + 2H2O Do tính oxi hóa của g+ > Cu2+ và tạo hỗn hợp 2 oxit  gNO3 hết, Mg hết Ban đầu, đặt a, ⺁à số mo⺁ Mg và Cu n g+ = 0,0 , nCu2+ = 0,05 , nSO2 = 0,0⺁ 3 Dung dịch chứa Mg2+ (a mo⺁), NO3- (0,1 mo⺁) và Cu2+: (0,08 – 1,0 a) mo⺁ Bảo toàn điện tích: nCu2+ = 0,08 – a mo⺁ BT e: 2a  2b  0,09.2 a  0,07 Ta coù heä:   mX  40a  80  0,08 – a   3,6 b = 0,02 Quy đ箠i X thành Mg, ⺁ ( a mo⺁), NO3 ( mo⺁), O (c mo⺁) và đặt 4 số mo⺁ NaNO3 ⺁à d mo⺁. Ta có: 27,84 gam kết tủa ⺁à Mg(OH)2  1,0 nMg = 0,48 mo⺁ Trang 3/5
  8. Câu Ý Nội dung Điểm Mg2 (0,48) Mg (0,48)  3  Na (2,28  d)  ⺁(a) N 2O(0,12)  ⺁ (a)   NaNO3 (d) T  ⺁O (a)      X  H2 (0,1 )  YNa (d)  2,28 mo⺁ NaOH    22 N( ) H2SO4 (1,08) H O NH   SO4 (1,08) O(c)  2  4 Mg(OH) (0,48) SO42 (1,08)  2  Bảo toàn N: n NH   d  0, 24 mo⺁ 4  1,08.2  0,1 .2  4(  d  0, 24) Bảo toàn H: nH O   1, 4  2  2d 2 2 BT O: c  3d  0,121,4–2b–2d 5d 2bc  1,52 a  0,32    BT ÑT T: 2,28  d  1,08.2  a ad  0,12  b  0,08     BT ÑT Y: 3ad  bd 0,24 1,08.20,48.2  3a  b 2d  1,44 c  0,36 BT KL X:27a14b16c  27,04–0,48.24 15,52 27a16b16c 15,52 d  0,2 c 0, 3  0, 08.3 Ta có : n    0, 04  n  0, 32  2.0, 04  0, 24 mo⺁ ⺁ O 3 3 ⺁ 2 3 0, 24.27  %m  .100%  23, ⺁ % ⺁(X) 27, 04 a) Màu vàng của dd 浀C⺁3 nhạt dần tạo kết tủa đỏ nâu và có khí ay ⺁ên 3Na2CO3 + 2 浀C⺁3 +3H2O  2 浀(OH)3 + 3CO2 + NaC⺁ b) Màu vàng của dung dịch 浀C⺁3 nhạt dần xuất hiện kết tủa trắng đục (vàng) của S H2S + 2 浀C⺁3  2 浀C⺁2 + S + 2HC⺁. 1 1,0 c) Màu vàng của dung dịch 浀C⺁3 nhạt dần, dung dịch chuyển thành Câu màu xanh 3 2KI + 2 浀C⺁3  2 浀C⺁2 + I2 + 2KC⺁ d) NaHSO4 + Na2CO3 1:1 Na2SO4 + NaHCO3 0 Khi đun nóng có khí ay ⺁ên: 2NaHCO3  t  Na2CO3 + CO2 + H2O Chiều pH tăng dần: H2SO4, HC⺁, Na2SO4, Na2CO3, NaOH 2 Giải thích: 1,0 + H2SO4  2H+ + SO42- , [H+] = 2.0,1 = 0,2M  pH = 1-⺁g2 = Trang 4/5
  9. Câu Ý Nội dung Điểm 0,7 + HC⺁  H+ + C⺁- , [H+] = 0,1 M => pH = 1 + Na2SO4  2Na+ + SO42-  pH = 7 + Na2CO3  2Na+ + CO32- CO32- + H2O     HCO3- + OH- có [OH-] < 0,1 nên 7
  10. Câu Ý Nội dung Điểm Sơ đồ: E+ HNO3  : Mg2+, Mn+, NO3- (muối KL), NH4NO3 (a) + N2 (0,03); N2O (0,01) Ta có: nNO3- ( muối KL) = 0,03.10 + 0,01.8 +8a = 0,38 + 8a mmuối = 25,28.2 = ,84 + 2(0,38 + 8a) + 80a  a=0,035 TH1: M(OH)n không ⺁ưỡng tính  Kết tủa gồm: Mg(OH)2 và M(OH)n Gọi x, y ⺁ần ⺁ượt ⺁à số mo⺁ của Mg và M trong hhE 24x  My  ,84  24x  My  ,84 Ta có: 58x  (M  17n)y  4,35.2   (⺁oaïi) 2x  ny  0,38  8.0, 035  24x  My  2,52  TH2: M(OH)n ⺁ưỡng tính  n Mg(OH)2 = 4,35.2/58= 0,15 mo⺁ =nMg  mM = ,84 - 0,15.24 =3,24 gam 3,24 Baûo toaøn e: 0,15.2  n  0,38  8.0,035  M  9n  n  3 vaø M= 27 (Al) M : CH4; 1: C2H2; 2: C2H4; 3: C4H10; 4: C4H4; 5: C4 H . Các phản ứng: 1500 C, laøm laïnh nhanh  C H + 3H . 2CH4  o 2 2 2 Pd/PbCO3 ,t o C2H2 + H2   C2H4 xt,t ,p o nC2H4   (-CH2CH2-)n 1 1,0 Câu CuCl,NH4Cl,to 2C2H2  CH2=CH-C≡CH 4 Pd/PbCO3 ,t o CH2=CH-C≡CH + H2   CH2=CH-CH=CH2 Ni,t  CH2=CH-C=CH2 + 2H2   C4H10 o xt,t C4H10  CH4 + C3H o xt,t 2C2H5OH  CH2=CH-CH=CH2 + H2 + 2H2O o , B + NaOH th浀o tỷ ⺁ệ mo⺁ 1: 2  1 muối và 1 rượu  , B: 2 1,0 浀st浀 2 chức Trang /5
  11. Câu Ý Nội dung Điểm t  NaOOC-COONa + H3C-OOC- COO-CH3 ( )+ 2 NaOH  o 2CH3OH t  2HCOONa HCOO-CH2CH2 –OOCH (B) +2NaOH  o +HOCH2-CH2 OH C, D + NaOH th浀o tỷ ⺁ệ mo⺁ 1:2  muối + rượu + nước  C, D ⺁à 浀st浀 axit Do muối cháy không tạo H2O  C ⺁à HOOC-COOC2H5, D ⺁à HOOC- CH2-COOCH3 t  NaOOC - COONa + C H OH HOOC- COOC2H5 + 2NaOH  o 2 5 + H2O t  NaOOC-CH -COONa + CH OH HOOC-CH2-COOCH3 + 2NaOH  o 2 3 + H2O Ta có mH2O = 18,⺁ gam  n H O  1,05 mo⺁  nH = 2,1 mo⺁ 2 mCaCO3 = ⺁0 gam  n CaCO  0,⺁ mo⺁  n CO  n C 3 2 Sơ đồ: 18,⺁ gam + KK → 0,⺁ mo⺁ CO2 + 18,⺁ gam H2O + 4, 5 mo⺁ N2 Th浀o ĐLBTKL: mKK = 0,⺁.44 + 18,⺁ + 4, 5.28 – 2 ,7 = 1 2 gam 3 1,0 1 2 n O2 KK   1,125 mo⺁  n N 2 (do )=4, 5 - 1,125.4=0,15 mo⺁ 32  4.28 2 , 7  (0,⺁.12  2,1  0,3.14) n O(trong )   0, mo⺁ 1 Tỉ số: nC:nH:nO:nN = 0,⺁:2,1:0, :0,3 = 3:7:2:1  Công thức đơn giản nhất của ⺁à C3H7O2N  ⺁à C3H7O2N Quy E: CH2=CH-COOH, C3H5(OH)3: x mo⺁, CH2: y mo⺁ và H2O: z mo⺁  nCH2=CH-COOH = n Br2 = 0,05 mo⺁ 4 1,0  mE= 0,05.72 +92x+14y+18z= 40,38/3= 13,46  x  0,11    nCO 2  0,05. 3 + 3x + y = 0,5   y  0,02  nH O = 0,05.2+ 4x + y + z=0,53  z  0,03  2  Trang 7/5
  12. Câu Ý Nội dung Điểm Do nCH2=CH-COOH > nCH2 ⇒ chỉ ghép CH2 vào axit Phản ứng vừa đủ ⇒ nOH- = nCH2=CH-COOH = 0,05 mo⺁ ⇒ nKOH = 0,0125 mo⺁; nNaOH = 0,0375 mo⺁ Vậy: m = 0,05 ×71 + 0,02 ×14 + 0,0125×3⺁ + 0,0375×23 = 5,18 gam Th浀o ài ra: C7H8O2 có 2H ⺁inh động khi phản ứng với Na và 1H ⺁inh động khi phản ứng với NaOH  1-OH của anco⺁ và 1-OH của ph浀no⺁  t  HO- r-CH=O + CuO + H O HO- r-CH2-OH + CuO  o 2 1 HO- r-CH=O + 4H2  to  HOC H CH OH 10 2 1,0 H2SO4 ñaëc,to   HOC H10CH2OH + 2CH3COOH   (CH3COO)2(C H10CH2)+2H2O H2SO4 ñaëc,to   CH3COO-CH2- HO- r-CH2-OH + CH3COOH   rOH+H2O Chất M: (C3H4O3)n  C3n/2H5n/2(COOH)3n/2  5n/2+3n/2=2.3n/2+2 Câu  n=2 5  M ⺁à C H8O hay C3H5(COOH)3  Công thức cấu tạo: HOOCCH2CH2CH(COOH)2, HOOCCH(CH3)CH(COOH)2, HOOCCH2CH(COOH)CH2COOH, (HOOC)3CCH2CH3 2 (HOOC)2C(CH3)CH2COOH 1,0 Chất N: (C2H3O3)m  C2m-yH3m - (x+y)(OH)x(COOH)y  3m  2(2m  y)  2  m  2y  2    Khi y=1  m=0 (loaïi)  3m  x  2y   3m  x  2y    x  2m  y y  2  Khi y=2  m=2,x=2 (choïn )    N ⺁à: C4H O hay C2H2(OH)2(COOH)2  Công thức cấu tạo: HOOCCH(OH)-CH(OH)COOH và (HOOC)2C(OH)CH2OH t  RCOONH + 2 g + 3NH + 3 RCHO + 2[ g(NH3)2]OH  o 1,0 4 3 Trang 8/5
  13. Câu Ý Nội dung Điểm H2O (1) t  (NH ) CO + 4 g + NH + HCHO + 4[ g(NH3)2]OH  o 4 2 3 3 2H2O (2) t  R-CH OH (3) R-CHO + H2  o 2 2 4 H SO ñaëc, 140oC 2 ROH  RO R + H2O (4)  Nếu P không chứa HCHO  nP = 0,5 mo⺁. M = 10,4/0,5 = 20,8 ⇒ ⺁oại Vậy P gồm HCHO (x mo⺁) và CH3CHO (y mo⺁)  4x  2y  1  x  0, 2 mol  Y : CH 3 OH : 0, 2 mol      X:  30x  44y  10, 4  y  0,1 mol  Z : C 2 H 5 OH : 0,1 mol  Đặt HS của Z:H%  h=H/100, nCH3OH(pư)=0,1mo⺁, nC2H5OH (pư)=0,1hmo⺁ Th浀o (4) : nH2O =1/2n ROH BTKL: 32.0,1 + 4 .0,1h = 4,52 + 18.(0,05 + 0,05h) ⇒ h = 0,  H% = 0% Pư: CxHyOz + (x +y/4 – z/2)O2  xCO2 + y/2H2O (1) Do: X1 + NaOH  1 anco⺁  COOB (x mo⺁), BOOC-R-COOB (y mo⺁) t  COOB + NaOH  o COONa + BOH (2) t  R(COONa) + BOH (3) BOOC-R-COOB + 2NaOH  o 2 CaO, t 0 COONa + NaOH   H + Na2CO3 (4) 4 1,0 CaO, t0 R(COONa)2 + 2NaOH   RH2 + 2Na2CO3 (5) BOH + Na  BONa + 1/2H2 ( ) Th浀o (1) : nH2O = 0,44 mo⺁  nO(X1)=0,57.2 + 0,44-0, .2 = 0,2 mo⺁ Th浀o (2,3): 2x+4y=0,2  nNaOH (pư)=x +2y=0,13  nNaOH dư=0,18mo⺁ Trang ⺁/5
  14. Câu Ý Nội dung Điểm Do: nNaOH(2,3)=nNaOH(4,5)=0,13 mo⺁  n H + nRH2 = x + y = 0,0⺁  x = 0,05 và y = 0,04 Ta có: 0,13(B + 17) – 0,13.2/2 = 5,85  B = 2⺁  BOH ⺁à C2H5OH Ta có: 0,05( + 73) + 0,04(R + 14 ) = 11,88, R= –1  =27 ⺁à CH2=CH- Các 浀st浀: CH2=CH-COOC2H5, C2H5OOC-CH=CH-COO-C2H5 (Cis -Trans) và C2H5-OOC-C(=CH2)-COO-C2H5 Ghi chú: Thí sinh có thể ⺁àm cách khác, nếu đúng vẫn đạt điểm tối đa trong mỗi câu. Nếu thiếu điều kiện hoặc thiếu cân ằng hoặc thiếu cả hai thì trừ một nửa số điểm của PTHH đó. Làm tròn đến 0,25 điểm. ----------------- HẾT ----------------- VnDoc xin giới thiệu tới các 浀m Đề thi chọn học sinh giỏi ⺁ớp 12 môn Hóa học năm 201⺁ sở GD&ĐT Quảng Trị có kèm th浀o đáp án. Hi vọng đây sẽ ⺁à tài ⺁iệu hữu ích hỗ trợ các 浀m ôn ⺁uyện và đạt kết quả cao. Mời các 浀m tham khảo thêm các tài ⺁iệu khác tại mục Tài liệu học tập lớp 12 Trang 10/5
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2