Đề thi chọn học sinh giỏi môn Tin học lớp 12 năm học 2011-2012 – Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nam (Đề chính thức)
lượt xem 1
download
Đề thi chọn học sinh giỏi môn Tin học lớp 12 năm học 2011-2012 – Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nam (Đề chính thức) được biên soạn 3 bài tập và có kèm theo hướng dẫn chấm; phục vụ giáo viên trong quá trình đánh giá và phân loại năng lực của học sinh.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi chọn học sinh giỏi môn Tin học lớp 12 năm học 2011-2012 – Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nam (Đề chính thức)
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 12 THPT HÀ NAM NĂM HỌC 2011 2012 Môn: TIN HỌC ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 180 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề thi có 4 trang, gồm 3 bài) BÀI 1: (7,0 điểm). Để quản lí việc cho thuê phòng nghỉ của một khách sạn, người ta dùng 4 bảng sau: Bảng TBL_LoaiPhong (thông tin về loại phòng mà khách cần thuê) TT Field Name Data Type Size Description 1 LoaiPhong Text 1 Loại phòng 2 DienGiai Text 50 Diễn giải 3 DonGia Number Long Integer Giá phòng Bảng TBL_DangKy (thông tin về việc đăng ký thuê phòng của khách hàng) TT Field Name Data Type Size Description 1 MaDK Text 5 Mã đăng ký 2 SoPhong Text 3 Số phòng 3 LoaiPhong Text 1 Loại phòng 4 NgayVao Date/Time Short Date Ngày thuê 5 NgayRa Date/Time Short Date Ngày trả Bảng TBL_KhachHang (thông tin chi tiết về khách hàng thuê phòng) TT Field Name Data Type Size Description 1 MaDK Text 5 Mã đăng ký 2 DoiTuongKH Text 1 Đối tượng khách hàng 3 TenKH Text 20 Tên khách hàng 4 GioiTinh Text 5 Giới tính 5 Ngaysinh Date/Time Short Date Ngày sinh (m/d/yyyy) 7 DiaChi Text 50 Địa chỉ của khách 8 DienThoai Text 11 Điện thoại Bảng TBL_DoiTuongKH (thông tin về đối tượng khách hàng thuê phòng) TT Field Name Data Type Size Description 1 DoiTuongKH Text 1 Đối tượng khách hàng 2 DienGiai Text 50 Diễn giải Câu a: Tạo một tệp CSDL có tên QLTHUEPHONG.MDB, thiết kế 4 bảng có tên và cấu trúc như trên, xác định khoá chính trong các bảng, từ đó thiết lập mối quan hệ giữa các bảng trên. Câu b: Nhập dữ liệu cho 4 bảng trên theo các thông tin sau: Trang 1 / 4
- 1, Nhập dữ liệu bảng TBL_LoaiPhong LoaiPhong DienGiai DonGia A Máy lạnh, nước nóng, tivi, tủ lạnh, điện thoại 350000 B Máy lạnh, nước nóng, điện thoại 300000 2, Nhập dữ liệu bảng TBL_DoiTuongKH DoituongKH DienGiai 1 Khách vãng lai 2 Khách quen 3 Khách có thẻ bảo hiểm 3, Nhập dữ liệu bảng TBL_DangKy và bảng TBL_KhachHang MaDK SoPhong LoaiPhong NgayVao NgayRa DoiTuongKH TenKH GioiTinh NgaySinh DiaChi DienThoai Trần Hà 001 101 A 2/1/2011 2/15/2011 3 Văn Nam 12/2/1984 0916113537 Nam Bình Lương Hải 002 105 B 4/30/2011 5/25/2011 1 Thị Nữ 5/4/1981 Phòng Dung Nguyễ 003 204 A 1/12/2012 2/3/2012 2 n Thị Nữ 3/18/1969 Hà Nội 0989416222 Yến Phạm Hà 004 303 A 2/20/2012 2/25/2012 2 Văn Nam 9/7/1975 Nam Minh Trần Hưng 005 502 B 5/1/2011 5/11/2011 1 Thị Nữ 8/21/1989 Yên Thảo Nguyễ Bắc 006 407 B 12/12/2011 2/6/2012 3 n Văn Nam 5/1/1979 Ninh Ba Phan Hà 007 505 A 5/8/2009 1/4/2010 2 Thị Nữ 5/25/1973 Nam Yến Cao 008 301 B 2/23/2010 1/1/2011 1 Nữ 12/19/1990 Hà Nội Thu Hà Trần Hà 009 504 B 6/7/2010 9/25/2010 1 Thị Nữ 3/6/1983 Nam Thủy Trần Bắc 010 402 B 1/5/2009 7/6/2010 3 Thị Nữ 5/12/1985 Giang Hằng Câu c: Tạo Query có tên Qry_KhachHang. Mẫu hỏi hiển thị danh sách khách hàng thuê phòng vào các ngày 30/4, 1/5 (tính theo ngày vào) là Nữ khách hàng ở phòng loại B và có độ tuổi lớn hơn hoặc bằng 20. Phải sắp xếp theo thứ tự tăng dần về TenKH (tên khách hàng), gồm các cột: LoaiPhong, SoPhong, TenKH, NgaySinh, GioiTinh, NgayVao. Câu d: Tạo Query có tên Qry_ThanhToan. Mẫu hỏi hiển thị danh sách khách hàng thuê Trang 2 / 4
- phòng được sắp xếp theo thứ tự tăng dần về SoPhong (số phòng), gồm các cột: MaDK, SoPhong, LoaiPhong, DoiTuongKH, TenKH, NgayVao, NgayRa, SoNgayO (s ố ngày khách ở), DonGia, ThanhTien (tiền khách phải trả), GiamGia (giảm giá thuê phòng), ThucThu (thực thu của khách sạn). Trong đó: 1, SoNgayO = NgayRa – NgayVao 2, Thành tiền (ThanhTien): Nếu số ngày ở 7: ThanhTien = DonGia x SoNgayO Nếu 7 20: ThanhTien = DonGia x SoNgayO x 0.95 (Giảm 5%) 3, Giảm giá (GiamGia): Nếu là khách vãng lai: GiamGia = 0 Nếu là khách quen: GiamGia = 5% x ThanhTien Nếu là khách có thẻ bảo hiểm: GiamGia = 7% x ThanhTien 4, ThucThu = ThanhTien GiamGia Câu e: Hãy tạo Subform có tên Frm_LoaiPhong và trình bày theo mẫu sau: Trang 3 / 4
- Hãy lập trình giải quyết các bài toán sau đây bằng ngôn ngữ Pascal : BÀI 2 : (7,0 ĐIỂM). TỔNG SỐ TÊN FILE CHƯƠNG TRÌNH TONGSO.PAS Một dãy số được viết lần lượt theo thứ tự như sau: 1 số 1, 2 số 2, 3 số 3, 4 số 4, và 5 số 5, .... ( 1 , 2 , 2 , 3 , 3 , 3, 4 , 4, 4 , 4 , 5 , 5 , 5 , 5 , 5 ,... ) Tổng các số nguyên từ số nguyên thứ 1 đến số nguyên thứ 3 là : 1 + 2 + 2 = 5. Hãy tính tổng các số nguyên trong dãy số trên kể từ số nguyên thứ A trong dãy đến số nguyên thứ B trong dãy. Yêu cầu: * Dữ liệu vào: đọc từ file văn bản : TONGSO.INP Chỉ có 1 dòng ghi 2 số nguyên A và B ( Error: Reference source not found) * Kết quả ghi ở file : TONGSO.OUT Chỉ có một dòng duy nhất ghi giá trị tổng các số trong dãy tính từ số nguyên thứ A đến số nguyên thứ B. Ghi chú: (Các số trên cùng một dòng trong file cách nhau ít nhất bởi một dấu cách trắng) Ví dụ : TONGSO.INP TONGSO.OUT TONGSO.INP TONGSO.OUT TONGSO.INP TONGSO.OUT 1 3 5 3 7 15 50 50 10 BÀI 3 : (6,0 ĐIỂM). SỐ MAY MẮN TÊN FILE CHƯƠNG TRÌNH MAYMAN.PAS Chữ số 4 và chữ số 7 là các chữ số may mắn, còn các chữ số khác là không may mắn. Một số nguyên chỉ chứa các chữ số may mắn 4 và 7 (biểu diễn ở hệ thập phân) gọi là số may mắn. Dãy các số nguyên may mắn sắp theo thứ tự : 4 ; 7 ; 44 ; 47 ;74 ;77; 444 ; ... Chúng ta cần tìm số nguyên may mắn thứ K trong dãy số nguyên may mắn trên. Yêu cầu : * Dữ liệu vào : đọc từ file văn bản : MAYMAN.INP 1 K 109 Chỉ một dòng duy nhất chứa 1 số nguyên K () * Kết quả ghi : ở file văn bản : MAYMAN.OUT Chỉ một dòng duy nhất chứa 1 số là số nguyên may mắn thứ K. Ví dụ : Trang 4 / 4
- MAYMAN.INP MAYMAN.OUT MAYMAN.INP MAYMAN.OUT MAYMAN.INP MAYMAN.OUT 1 4 2 7 3 44 ________________________ Họ và tên thí sinh : ………………………………………… Số báo danh: ………………. Chữ kí giám thị 1 : ………………………………………………………………………… Chữ kí giám thị 2 : ………………………………………………………………………… Trang 5 / 4
- ĐÁP ÁN,HƯỚNG DẪN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM THI HỌC SINH GIỎI LỚP 12 THPT MÔN TIN HỌC ĐỀ CHÍNH THỨC NĂM 2012 BÀI 1/ (7,0 điểm) Relationships Câu Nội dung Điể m Câu a 0,25đ (2 điểm) + Tạo đúng bảng TBL_LoaiPhong và TBL_DoiTuongKH (tên trường và kiểu dữ liệu) 0,25đ 0,25đ + Tạo đúng bảng TBL_DangKy (tên trường và kiểu dữ liệu) 0,5đ + Tạo đúng bảng TBL_KhachHang (tên trường và kiểu dữ liệu) + Tạo đúng khoá chính cho các bảng (Khóa chính trong bảngTBL_LoaiPhong: LoaiPhong ; TBL_DangKy: 0,25đ MaDK ; TBL_KhachHang: MaDK ; TBL_DoiTuongKH: DoiTuongKH) 0,25đ + Tạo đúng mối quan hệ giữa các bảng (như mô hình trên) 0,25đ TBL_LoaiPhong (1) và TBL_DangKy () TBL_DangKy (1) và TBL_KhachHang (1) TBL_KhachHang () và TBL_DoiTuongKH (1) (Giải thích: một LoaiPhong có nhiều Khách đăng ký (1 ); một Khách có một MaDK (1 1); một loại DoiTuongKH có nhiều Khách (1 – )). Câu b + Nhập đúng dữ liệu cho các bảng theo đúng thông tin mẫu. 0,25đ (0,25điểm ) Câu c + Tạo được Qr_KhachHang đầy đủ các cột và sắp xếp tăng dần theo 0,25đ (1,5điểm) Tên khách hàng + Xác định được Khách thuê phòng vào các ngày 30/4, 1/5 0,5đ (Day([NgayVao])= 30 and Month([NgayVao])=4) or (Day([NgayVao])= 1 and Month([NgayVao])=5) + Xác định được Khách hàng là Nữ và ở phòng loại B 0,5đ + Xác định được độ tuổi >=20 (Year(Date()) 0,25đ Year([NgaySinh])>=20) Trang 6 / 4
- Câu d + Tạo được Qr_ThanhToan đầy đủ các cột và sắp xếp tăng dần theo 0,25đ (1,75điểm số Phòng ) + Xác định đúng SoNgayO (Số ngày ở của khách) 0,25đ (SoNgayO = NgayRa – NgayVao) + Xác định đúng ThanhTien (Thành tiền) 0,5đ IIf([SoNgayO]7)And ([SoNgayO]20,[DonGia]*[SoNgayO]*0.95))) + Xác định được GiamGia (Giảm giá phòng trọ) 0,5đ IIf([TBL_KhachHang]![DoiTuongKH]="3",0.07*[ThanhTien], IIf([TBL_KhachHang]![DoiTuongKH]="2",0.05*[ThanhTien],0)) + Xác định ThucThu (thực thu của khách sạn) 0,25đ ([ThanhTien][GiamGia]) Câu e + Tạo được và đủ nội dung Form có tên Frm_LoaiPhong. 0,5đ (1,5điểm) + Tạo được liên kết SubForm đúng 0,25đ + Tạo Form đúng mẫu, đúng kết quả ở cột: SoNgayO, ThanhTien và 0,75đ đẹp Các bài lập trình trên ngôn ngữ pascal đều chấm thông qua các test BÀI 2/ (7,0 điểm) Bài chia ra 10 TEST mỗi TEST : 0,7 Điểm. BÀI 3/ (6,0 điểm) Bài chia ra 10 TEST mỗi TEST : 0,6 Điểm. ------------- HẾT ------------- Trang 7 / 4
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi chọn Học sinh giỏi cấp Tỉnh năm 2013 - 2014 môn Toán lớp 11 - Sở Giáo dục Đào tạo Nghệ An
1 p | 592 | 46
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp trường môn Sinh học khối 8 năm học 2013 - 2014
4 p | 240 | 23
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp trường môn Sinh học khối 6 năm học 2013 - 2014
5 p | 426 | 21
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp trường môn Hóa khối 9 năm học 2013 - 2014
5 p | 351 | 17
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp trường môn Địa khối 6,7 năm học 2013 - 2014 (Chính)
4 p | 370 | 16
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp trường môn Địa khối 8,9 năm học 2013 - 2014 (Chính)
4 p | 202 | 15
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp trường môn Sinh học khối 7 năm học 2013 - 2014
4 p | 206 | 11
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp trường môn Địa khối 8,9 năm học 2013 - 2014 (Phụ)
4 p | 162 | 9
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp trường môn Địa khối 6,7 năm học 2013 - 2014 (Phụ)
4 p | 129 | 5
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh môn Toán lớp 12 năm 2022 - Sở GD&ĐT Quảng Ninh
2 p | 19 | 3
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh môn Toán (Chuyên) lớp 12 năm 2021-2022 có đáp án - Sở GD&ĐT Lạng Sơn
6 p | 15 | 3
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 - Sở GD&ĐT Thái Nguyên
1 p | 23 | 3
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp huyện môn Toán lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Phòng GD&ĐT Yên Thành
1 p | 14 | 2
-
Đề thi chọn học sinh giỏi môn Toán THPT năm 2023-2024 - Trường THPT Nguyễn Huệ, Quảng Nam
1 p | 10 | 1
-
Đề thi chọn học sinh giỏi môn Địa lí THPT năm 2023-2024 - Trường THPT Nguyễn Huệ, Quảng Nam
2 p | 11 | 1
-
Đề thi chọn học sinh giỏi môn Ngữ văn THPT năm 2023-2024 - Trường THPT Nguyễn Huệ, Quảng Nam
1 p | 11 | 1
-
Đề thi chọn học sinh giỏi môn Sinh học THPT năm 2023-2024 - Trường THPT Nguyễn Huệ, Quảng Nam
7 p | 3 | 1
-
Đề thi chọn học sinh giỏi môn Vật lý THPT năm 2023-2024 - Trường THPT Nguyễn Huệ, Quảng Nam
2 p | 4 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn