Đề thi chọn học sinh giỏi môn Toán lớp 11 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Đông Hà
lượt xem 2
download
"Đề thi chọn học sinh giỏi môn Toán lớp 11 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Đông Hà" là tài liệu tham khảo hữu ích dành cho giảng viên trong quá trình giảng dạy. Đồng thời giúp các bạn học sinh củng cố, rèn luyện, nâng cao kiến thức môn học. Để nắm chi tiết nội dung các bài tập mời các bạn cùng tham khảo đề thi!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi chọn học sinh giỏi môn Toán lớp 11 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Đông Hà
- TRƯỜNG THPT ĐÔNG HÀ KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 11 TỔ TOÁN NĂM HỌC 2020 - 2021 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: TOÁN Thời gian: 180 phút (Không kể thời gian giao đề) Ngày thi: 15 /4/2021 Câu 1. (5,0 điểm). 1. Tìm số nguyên dương n biết rằng: C 21n 1 C 23n 1 C 25n 1 ... C 22nn11 1024 . 2. Một trường có 50 học sinh giỏi, trong đó có 4 cặp anh em sinh đôi. Cần chọn ra 3 học sinh trong số 50 học sinh để tham gia trại hè. Tính xác suất để 3 em được chọn không có cặp anh em sinh đôi. x Câu 2. (2,0 điểm). Giải phương trình x 2 2. x 1 2 Câu 3. (5,0 điểm). 1. Cho ba số a 0, b 0, c 0 thỏa mãn a 2 b 2 c 2 3 . Chứng minh rằng a3 b3 c3 3 . b2 3 c2 3 a2 3 2 1 1 1 2. Chứng minh dãy số un với un 2 ... 2 là một dãy số tăng và bị chặn. 12 2 n Câu 4. (2,0 điểm). Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P 1 x 2 y 2 2y 9 x 2 y 2 6y y trong đó x , y là các số thực thỏa mãn x 1. 2 Câu 5. (6,0 điểm). 1. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB a, AD 2a, SA ( ABCD ) và SA a , M là trung điểm của CD . a) Tính góc giữa SM và mp (SAB ) . b) Tính theo a khoảng cách từ A đến mp (SBM ) 2. Cho M , N , P lần lượt là trung điểm của ba cạnh BC, CA, AB của ABC . Gọi H , G, O lần lượt là trực tâm, trọng tâm, tâm đường tròn ngoại tiếp ABC , I là tâm đường tròn ngoại tiếp MNP . Chứng minh H , G, O, I thẳng hàng. .........HẾT........ Họ và tên:………………………….……… Lớp:………SBD:…… Đề thi gồm 1 trang
- HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI VĂN HÓA LỚP 11 THPT NĂM HỌC 2020-2021. MÔN TOÁN Câu Nội dung Điểm Câu +Xét khai triển 1.1 (1 x )2n 1 C 20n 1 C 21n 1x 1 C 22n 1x 2 ... C 22nn11x 2n 1(1) (2 điểm) (1 x )2n 1 C 20n 1 C 21n 1x 1 C 22n 1x 2 ... C 22nn11x 2n 1(2) 0.5 +Trừ từng vế (1), (2) ta có (1 x )2n 1 (1 x )2n 1 2(C 21n 1x 1 C 23n 1x 3 C 25n 1x 5 ... C 22nn11x 2n 1 ) (3) 0.5 +Thay x 1 vào (3) rồi chia hai vế cho 2 ta có C 21n 1 C 23n 1 C 25n 1 ... C 22nn11 22n 0.5 +Suy ra 2 2n 1024 210 2n 10 n 5 0.5 Câu +Số cách chọn 3 học sinh bất kì từ 50 học sinh là C 503 C 503 19600 1 1.2 0,5 (3 +Số cách chọn 3 học sinh trong đó có 1 cặp anh em sinh đôi là 4.48 điểm) Gọi biến cố A: “Chọn được 3 học sinh không có cặp anh em sinh đôi” +Ta có A C 503 4.48 19408 1 A 19408 1213 P (A) 19600 1225 0.5 + Câu 2 +Điều kiện x 1 x 1 hoặc x 1 (2 0.5 điểm) x 1 Phương trình vô nghiệm 1 +Xét x 1 : Đặt x , t 0; cos t 2 Ta có phương trình 1 1 2 2 sin t cos t 2 2 sin t cos t cos t sin t 2 sin t 2 sin 2t sin 2t sin t 1 4 4 Đề thi gồm 1 trang
- 2t k 2 t k 2 4 4 (k ) 2t k 2 2 t 4 k 3 4 t 0; t x 1 2 thỏa x 1 + 2 4 cos 4 0.5 Vậy nghiệm của phương trình là x 2 Câu +Ta có 3.1 a3 a3b2 3 a6 3 (3 3 3 a 2 (1) điểm) 2 b2 3 2 b2 3 16 64 4 b3 b3 c2 3 b6 3 3 3 b 2 (2) 2 c2 3 2 c2 3 16 64 4 c3 c3 a2 3 c6 3 1.5 3 3 c 2 (3) 2 a2 3 2 a2 3 16 64 4 +Cộng (1), (2), (3) vế theo vế ta có a 2 b2 c2 9 3 2 P (a b 2 c 2 ) 16 4 12 9 9 12 3 1.5 P P 16 4 4 16 2 Dấu “=” xảy ra khi a b c 1 Câu 1 3.2 Ta có n N * : un 1 un un 1 un , n N * (n 1)2 (2 0.5 điểm) Dãy (un ) tăng (un ) tăng un u1 1, n N * 0.25 1 1 1 1 1 1 un 1 ... 1 ... 22 32 n2 1.2 2.3 (n 1).n 1 1 1 1 1 1 1 1 ... 2 2 1.0 2 2 3 n 1 n n 1 un 2 , n N * (un ) bị chặn 0.25 Đề thi gồm 1 trang
- Câu 4 +Ta có P x 2 (y 1)2 x 2 (y 3)2 0.5 (2 điểm) Đường thẳng : 2x y 2 0 +Lấy M (x ; y ) , hai điểm A(0; 1), B(0; 3) 0.5 P AM BM A, B nằm cùng phía đối với , lấy A’ đối xứng với A qua 4 7 A ' ; , MA ' MA 5 5 0.5 + P AM BM A ' M BM A ' B 2 5 + min P 2 5 khi A’, B, M thẳng hàng 2 2 Khi M A ' B M ; 3 3 2 2 0.5 Vậy min P 2 5 khi x ;y 3 3 Câu 5.1 (4 điểm) a) +Gọi E là trung điểm AB ME / /AD ME (SAB ) AD (SAB ) (00 900 ) Góc giữa SM và (SAB) là góc MSE 1 +Tính tan : ME AD 2a a2 a 5 SE AS AE a 2 2 2 4 2 ME 2a 4 5 tan tan MSE 1 SE 5 5 a 2 Đề thi gồm 1 trang
- b. + AN BM (SAN ) (SBM ) Kẻ AK SN AK (SBM ) 0.5 AK d (A,(SBM )) +Tính AK : S ABM S ABCD (S ADM S BCM ) S ABCD 2S ADM 2a 2 a 2 a 2 0,5 1 2S 2a 2 S ABM AN .BM AN ABM 2 BM BC 2 BM 2 0.5 2a 2 4a a2 17 4a 2 + 4 1 1 1 4a 4a AK d (A,(SBM )) AK AK 2 SA 2 AN 2 33 33 0,5 Câu V 1 : ABC MNP 0.5 (G , ) 5.2 + 2 (2 PN / /BC điểm) +Ta có MO PN MO BC Tương tự NO PM 0.5 O là trực tâm tam giác MNP 1 V 1 : H O GO GH H ,G,O thẳng hàng 0.5 (G , ) 2 2 + 1 V 1 : O I GI GO I ,G,O thẳng hàng (G , ) 2 2 + Vậy H , G, O, I thẳng hàng. 0.5 .........HẾT........ Đề thi gồm 1 trang
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi chọn Học sinh giỏi cấp Tỉnh năm 2013 - 2014 môn Toán lớp 11 - Sở Giáo dục Đào tạo Nghệ An
1 p | 591 | 46
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp trường môn Sinh học khối 8 năm học 2013 - 2014
4 p | 240 | 23
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp trường môn Sinh học khối 6 năm học 2013 - 2014
5 p | 419 | 21
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp trường môn Hóa khối 9 năm học 2013 - 2014
5 p | 351 | 17
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp trường môn Địa khối 6,7 năm học 2013 - 2014 (Chính)
4 p | 368 | 16
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp trường môn Địa khối 8,9 năm học 2013 - 2014 (Chính)
4 p | 201 | 15
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp trường môn Sinh học khối 7 năm học 2013 - 2014
4 p | 204 | 11
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp trường môn Địa khối 8,9 năm học 2013 - 2014 (Phụ)
4 p | 162 | 9
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp trường môn Địa khối 6,7 năm học 2013 - 2014 (Phụ)
4 p | 128 | 5
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 (Vòng 1) - Sở GD&ĐT Long An
2 p | 22 | 3
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 - Sở Giáo dục, Khoa học và Công nghệ
2 p | 13 | 3
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 - Sở GD&ĐT Thái Nguyên
1 p | 22 | 3
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh môn Toán (Chuyên) lớp 12 năm 2021-2022 có đáp án - Sở GD&ĐT Lạng Sơn
6 p | 13 | 3
-
Đề thi chọn học sinh giỏi môn Toán THPT năm 2023-2024 - Trường THPT Nguyễn Huệ, Quảng Nam
1 p | 9 | 1
-
Đề thi chọn học sinh giỏi môn Địa lí THPT năm 2023-2024 - Trường THPT Nguyễn Huệ, Quảng Nam
2 p | 7 | 1
-
Đề thi chọn học sinh giỏi môn Ngữ văn THPT năm 2023-2024 - Trường THPT Nguyễn Huệ, Quảng Nam
1 p | 11 | 1
-
Đề thi chọn học sinh giỏi môn Sinh học THPT năm 2023-2024 - Trường THPT Nguyễn Huệ, Quảng Nam
7 p | 2 | 1
-
Đề thi chọn học sinh giỏi môn Vật lý THPT năm 2023-2024 - Trường THPT Nguyễn Huệ, Quảng Nam
2 p | 3 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn