Đề thi chọn học sinh giỏi môn Toán lớp 9 năm học 2016-2017 – Phòng Giáo dục và Đào tạo Vĩnh Lộc
lượt xem 4
download
Mời các bạn cùng tham khảo đề thi để có thêm tư liệu trong quá trình giảng dạy, phân loại năng lực của học sinh. Đồng thời đây còn là tài liệu tham khảo hữu ích cho các em học sinh nhằm rèn luyện, củng cố, nâng cao kiến thức môn Toán lớp 9.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi chọn học sinh giỏi môn Toán lớp 9 năm học 2016-2017 – Phòng Giáo dục và Đào tạo Vĩnh Lộc
- UBND HUYỆN VĨNH LỘC PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 9 NĂM HỌC 2016 2017 ĐỀ THI MÔN: TOÁN Thời gian làm bài: 150 phút (Không kể thời gian giao đề) Bài 1: (4,0 điểm) 3x 9x 3 x 1 x 2 Cho biểu thức P = x x 2 x 2 x 1 a. Tìm ĐKXĐ và rút gọn P b. Tìm x để P
- 2 8 A = 3x + 4 y + + 5x 7 y ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN TOÁN LỚP 9 Bài Nội dung cần đạt Điểm Câu a: (2,0 điểm) Tìm được ĐKXĐ: x 0, x 1 0,5 Ta có 3x + 9 x − 3 x +1 x −2 0,5 − − x+ x −2 x +2 x −1 3x + 3 x − 3 ( x + 1)( x − 1) ( x − 2)( x + 2) = − − ( x + 2)( x − 1) ( x + 2)( x − 1) ( x + 2)( x − 1) 3x + 3 x − 3 − x + 1 − x + 4 = ( x + 2)( x − 1) 0,5 x+3 x +2 = 1 ( x + 2)( x − 1) ( x + 2)( x + 1) x +1 = = 0,5 ( x + 2)( x − 1) x −1 Câu b: (2,0 điểm) Ta có: P
- x 2 − 7 x = 6 x + 5 − 30 x 2 − 8 x + 16 + x + 5 − 6 x + 5 + 9 = 0 ( ) 2 ( x − 4) 2 + x+5−3 = 0 1,0 ( ) 2 Vì ( x − 4 ) 2 0; x+5 −3 0 nên ( x − 4) 2 =0 0,5 ( ) 2 x+5 −3 = 0 x−4=0 0,25 x +5 −3 = 0 x=4 (thỏa mãn ĐKXĐ) Nghiệm của phương trình đã cho là x = 4 Câu b: (2,0 điểm) 1 1 Cho hai số dương a và b. Chứng minh rằng ( a + b ) . + 4 a b 0,75 Ta có 1 1 a b ( a + b) . + = 2+ + a b b a 2 0,75 Vì a,b >0.nên áp dụng bất đẳng thức cosi cho hai số dương a b a b + 2 . = 2 b a b a 0,5 1 1 Do đó ( a + b ) . + 4 a b
- 3 Câu a: (2,0 điểm) Tìm số tự nhiên n sao cho A = n 2 + n + 6 là số chính phương Để A là số chính phương thì A = n 2 + n + 6 = a2 (a N ) 0,25 4n 2 + 4n + 24 = 4a 2 0,5 ( 2a ) − ( 2n + 1) = 23 2 2 Ta có: n 2 + n + 6 =a2 ( 2a + 2n + 1) . ( 2a − 2n − 1) = 23 0,5 Vì a, n là các số tự nhiên nên (2a +2n +1) là số tự nhiên và 2a + 2n + 1 > 2a – 2n 1. Do đó 0,25 2a + 2n + 1 = 23 2a − 2n − 1 = 1 4a = 24 4n = 20 a=6 n=5 Vậy n = 5 0,5 Câu b: (2,0 điểm) Cho các số nguyên dương x, y, z thỏa mãn x 2 y2 z2 Chứng minh A = xy chia hết cho 12 Xét phép chia của xy cho 3 1,0 Nếu xy không chia hết cho 3 thì x 1(mod 3) y 1(mod 3) x2 1(mod 3) 2 (Vô lí) y 1(mod 3) z 2 = x2 + y 2 2(mod 3) Vậy xy chia hết cho 3 (1) Xét phép chia của xy cho 4 Nếu xy không chia hết cho 4 thì
- x 1(mod 4) 0,5 y 1(mod 4) x2 1(mod 4) TH1: (vô lí ) y2 1(mod 4) z 2 = x2 + y 2 2(mod 4) TH2: Trong hai số x,y một số chia 4 dư 2, một số chia 4 dư 1 hoặc 1. Không mất tính tổng quát giả sử x 1(mod 4) y 2(mod 4) x2 1(mod 8) ( vô lí) y2 4(mod 8) 0,5 z 2 = x2 + y 2 5(mod 8) Vậy xy chia hết cho 4 (2) Từ (1) và (2): Vậy xy chia hết cho 12 4 A B' C N M B C A' Câu a (2,0 điểm): Chứng minh ΔAC'C : ΔAB'B Xét ΔAC'C; ΔAB'B có Góc A chung 2,0
- ᄋ ' = 900 ᄋ '=C B Suy ra: ΔAC'C : ΔAB'B Câu b (2,0 điểm): Chứng minh AM = AN. 0,5 Xét ∆AMC vuông tại M đường cao MB' AM 2 = AB '. AC 0,5 Xét ∆ANB vuông tại N đường cao NC' 0,5 AN 2 = AC '. AB 0,5 Theo câu a ta có AB'.AC = AC'.AB Do đó: AM = AN S' Câu c: (2,0 điểm) Chứng minh cos 2 A + cos 2 B + cos 2 C = 1 − S 0,5 2 S AB 'C ' AB ' Chỉ ra được = = cos 2 A S ABC AB S BA 'C ' Tương tự = cos 2 B S ABC 0,5 SCA ' B ' = cos 2 C S ABC Do đó: S AB 'C ' + S BA 'C ' + SCA ' B ' 0,5 cos 2 A + cos 2 B + cos 2 C = S ABC S ABC − S A ' B ' C ' S' = = 1− 0,5 S ABC S 5 34 Cho x, y là các số dương thỏa mãn x + y 35 2 8 Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: A = 3x + 4 y + + 0,5 5x 7 y Ta có: 2 8 A = 3x + 4 y + + 5x 7 y 1 1 2 5x 8 7 y = x+ y+ + + + 2 2 5x 2 7 y 2 0,5
- Áp dụng bất đẳng thức cosi cho hai số dương ta được 2 5x 2.5 x 0,25 + 2 =2 5x 2 5 x.2 8 7x 8.7 x + 2 =4 7x 2 7 x.2 34 1 34 17 Vì x + y nên A . +2+4 = 6 35 2 35 35 2 5x = 5x 2 2 0,5 x= 8 7y 5 Dấu "=" xảy ra khi = 7y 2 4 y= 34 7 x+ y = 35 2 0,25 x= 17 5 A đạt giá trị nhỏ nhất là 6 khi 35 4 y= 7
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi chọn Học sinh giỏi cấp Tỉnh năm 2013 - 2014 môn Toán lớp 11 - Sở Giáo dục Đào tạo Nghệ An
1 p | 592 | 46
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp trường môn Sinh học khối 8 năm học 2013 - 2014
4 p | 240 | 23
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp trường môn Sinh học khối 6 năm học 2013 - 2014
5 p | 426 | 21
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp trường môn Hóa khối 9 năm học 2013 - 2014
5 p | 351 | 17
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp trường môn Địa khối 6,7 năm học 2013 - 2014 (Chính)
4 p | 370 | 16
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp trường môn Địa khối 8,9 năm học 2013 - 2014 (Chính)
4 p | 202 | 15
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp trường môn Sinh học khối 7 năm học 2013 - 2014
4 p | 205 | 11
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp trường môn Địa khối 8,9 năm học 2013 - 2014 (Phụ)
4 p | 162 | 9
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp trường môn Địa khối 6,7 năm học 2013 - 2014 (Phụ)
4 p | 129 | 5
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 (Vòng 1) - Sở GD&ĐT Long An
2 p | 22 | 3
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 - Sở Giáo dục, Khoa học và Công nghệ
2 p | 20 | 3
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 - Sở GD&ĐT Thái Nguyên
1 p | 23 | 3
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh môn Toán (Chuyên) lớp 12 năm 2021-2022 có đáp án - Sở GD&ĐT Lạng Sơn
6 p | 14 | 3
-
Đề thi chọn học sinh giỏi môn Toán THPT năm 2023-2024 - Trường THPT Nguyễn Huệ, Quảng Nam
1 p | 10 | 1
-
Đề thi chọn học sinh giỏi môn Địa lí THPT năm 2023-2024 - Trường THPT Nguyễn Huệ, Quảng Nam
2 p | 10 | 1
-
Đề thi chọn học sinh giỏi môn Ngữ văn THPT năm 2023-2024 - Trường THPT Nguyễn Huệ, Quảng Nam
1 p | 11 | 1
-
Đề thi chọn học sinh giỏi môn Sinh học THPT năm 2023-2024 - Trường THPT Nguyễn Huệ, Quảng Nam
7 p | 2 | 1
-
Đề thi chọn học sinh giỏi môn Vật lý THPT năm 2023-2024 - Trường THPT Nguyễn Huệ, Quảng Nam
2 p | 4 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn