intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi chọn HSG lớp 9 môn Toán năm 2015 - 2016

Chia sẻ: Thu Maile | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

50
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo Đề thi chọn HSG lớp 9 môn Toán năm 2015 - 2016 sẽ giúp các bạn tiết kiệm thời gian trong việc tìm kiếm tài liệu ôn thi, đây là tài liêu ôn tập hữu ích, nội dung bám sát chương trình học, trình bày rõ ràng và khoa học. Mời các bạn tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi chọn HSG lớp 9 môn Toán năm 2015 - 2016

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO<br /> VĨNH PHÚC<br /> ĐỀ CHÍNH THỨC<br /> <br /> KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 NĂM HỌC 2015-2016<br /> ĐỀ THI MÔN: TOÁN<br /> Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian giao đề<br /> <br /> Câu 1. (2,0 điểm)<br />  x 4<br /> <br /> 1<br /> <br />  <br /> <br /> 2 x 5<br /> <br /> Cho biểu thức A  <br /> <br />  : 1 <br /> <br /> x  2  <br /> x  2 <br />  x4<br /> a) Rút gọn biểu thức A<br /> b) Tìm tất cả các số nguyên x để biểu thức A nhận giá trị nguyên.<br /> Câu 2. (2,0 điểm)<br /> a) Giải phương trình :  x  1 x  2  x  6  x  3  45x2<br /> b) Tìm tất cả các cặp số nguyên (x;y) thỏa mãn : x  x2  x  1  4y  1<br /> Câu 3. (1,0 điểm)<br /> Cho các số nguyên x, y thỏa mãn 3x  2y  1. Tính giá trị nhỏ nhất của biểu thức<br /> H  x2  y2  xy  x  y  2<br /> <br /> Câu 4. (3,0 điểm)<br /> Cho hai điểm A, B phân biệt, lấy điểm C bất kỳ thuộc đoạn AB sao cho<br /> 3<br /> AB; tia Cx vuông góc với AB tại C. Trên tia Cx lấy hai điểm D, E phân<br /> 4<br /> CE CA<br /> biệt sao cho<br /> <br />  3 . Đường tròn ngoại tiếp tam giác ADC và đường tròn<br /> CB CD<br /> 0  AC <br /> <br /> ngoại tiếp tam giác BEC cắt nhau tại điểm H (H không trùng với C)<br /> a) Chứng minh rằng ADC  EBC và ba điểm A, H, E thẳng hàng<br /> b) Xác định vị trí của C để HC  AD<br /> c) Chứng minh rằng khi điểm C thay đổi thì đường thẳng HC luôn đi qua một<br /> điểm cố định<br /> Câu 5. (1,0 điểm)<br /> Cho ba số thực không âm x, y, z thỏa mãn x  y  z  2. Chứng minh rằng<br /> x  2y  z   2  x  2  y  2  z <br /> <br /> Câu 6<br /> Trên mặt phẳng cho 5 điểm phân biệt sao cho không có ba điểm nào thẳng<br /> hàng và không có bốn điểm nào cùng thuộc một đường tròn. Chứng minh rằng tồn<br /> tại một đường tròn đi qua ba điểm trong năm điểm đã cho và hai điểm còn lại có<br /> đúng một điểm nằm bên trong đường tròn.<br /> <br /> ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI 9 VĨNH PHÚC NĂM 2015-2016<br /> Câu 1<br /> <br /> x  0<br /> <br /> x  0<br /> <br /> a) Điều kiện x  4  0<br /> x  4<br /> <br /> 2<br /> x<br /> <br /> 5<br /> 1 <br /> 0<br /> <br /> x 2<br /> <br /> Ta có: A <br /> <br /> 2<br /> <br /> b) Để x, A <br /> <br /> <br /> <br /> x 3<br /> x4<br /> <br />  : <br /> <br /> x 3<br /> x 2<br /> <br /> A<br /> <br /> 2<br /> 2 x<br /> <br /> thì 2  x là ước của 2. Suy ra 2 <br /> 1<br /> - 1<br /> 1<br /> 9<br /> 2<br /> - 2<br /> <br /> 2 x<br /> <br /> x<br /> A<br /> <br /> x nhận các giá trị 1;  2<br /> <br /> 2<br /> 0<br /> 1<br /> <br /> - 2<br /> 16<br /> - 1<br /> <br /> Câu 2<br /> a) Phương trình tương đương: (x2  7x  6).(x2  5x  6)  45x2<br /> Nhận thấy x=0 không là nghiệm của phương trình<br /> 6<br /> 6<br /> <br /> Phương trình đã cho tương đương với  x   5 <br />  x   7   45<br /> <br /> <br /> x<br /> <br /> <br /> <br /> x<br /> <br /> <br /> <br /> 6<br /> x<br /> <br /> Đặt t  x   1, ta được t 2  81  0  t  9<br /> 6<br /> x<br /> 6<br /> Với t = - 9 ta có x   10  0  x2  10x  6  0  x  5  19<br /> x<br /> <br /> Với t = 9 , ta có x   8  0  x2  8x  6  0  x  4  10<br /> <br /> Vậy phương trình đã cho có 4 nghiệm x  4  10;x  5  19<br /> b) x  x2  x  1  4y  1   x  1  x2  1  4y<br /> Do x, y   x,y  0<br /> Nếu x= 0 thì y=0 suy ra (0;0) là nghiệm của phương trình đã cho<br /> Nếu x > 0  y  0  x  1 chẵn , đặt x  2k  1, k  0<br /> Khi đó  k  1  2k 2  2k  1  4y1<br /> Do 2k 2  2k  1 là số lẻ, suy ra k = 0 nên x= 1; y=1<br /> Suy ra (1;1) là nghiệm của phương trình đã cho<br /> Vậy phương trình đã cho có nghiệm (x;y) là (0;0) và (1;1)<br /> <br /> Câu 3<br /> Do x, y <br /> <br /> và 3x + 2y = 1 suy ra x, y trái dấu<br /> <br /> 3x  2y  1  y  x <br /> <br /> 1 x 1 x<br /> <br />  t<br /> 2<br /> 2<br /> <br />  x  1  2t;y  3t  1<br /> <br /> Khi đó H  t 2  3t  t  1<br /> Nếu t  0  H   t  1  2  2, dấu “=” xảy ra khi t = 1<br /> 2<br /> <br /> Nếu t CD;<br /> <br /> CE CA<br /> <br />  3 ;DCA  BCE  900<br /> CB CD<br /> <br /> Suy ra hai tam giác Adc, EBC đồng dạng , suy ra ADC  EBC (1)<br /> Do tứ giác AHDC nội tiếp, suy ra AHC  ADC (2)<br /> Do tứ giác BCHE nội tiếp, suy ra EBC  CHE  1800 (3)<br /> Từ (1) (2) (3) suy ra AHC  CHE  1800 suy ra ba điểm A, H, E thẳng hàng<br /> b) Ta có : tan ADC <br /> <br /> AC<br />  3  ADC  600  EBC  600<br /> CD<br /> <br /> Do AD  HC  ACH  ADC  600<br /> Lại có tứ giác BCHE nội tiếp, suy ra AEB  HCA  600<br /> Suy ra ABE đều nên C là trung điểm AB<br /> c) Do AHB  900 nên H thuộc đường tròn đường kính AB cố định<br /> Kéo dài HC cắt đường tròn đường kính AB tai điểm thứ hai I (I khác H)<br /> Suy ra AHI  600 nên I cố định<br /> Vậy HC luôn đi qua I cố định khi C thay đổi trên đoạn AB<br /> Câu 5<br /> Đặt x  y  2a;y  z  2b; z  x  2c  a, b,c  0;a  b  c  2<br /> Bất đẳng thức trở thành a  b  4abc<br /> Ta có: 2  a  b  c  2 a  b  c . Dấu “=” xảy ra khi a+b=c<br />  1   a  b  c  a  b   a  b  c  4abc<br /> 2<br /> <br /> a  b<br /> 1<br /> <br /> <br /> a  b <br /> Dấu “=” xảy ra  a  b  c  <br /> 2<br /> a  b  c  2<br /> c  1<br /> <br /> <br /> Vậy x  2y  z  2  x 2  y 2  z <br /> x  y  y  z  1<br /> x  z  1<br /> <br /> <br /> Dấu “=” xảy ra  z  x  2<br /> y  0<br /> x  y  z  2<br /> <br /> <br /> Câu 6.<br /> <br /> Từ 5 điểm có 4+3+2+1=10 đoạn thẳng tạo thành. Do đó có ít nhất một đoạn thẳng<br /> có độ dài nhỏ nhất. Giả sử 5 điểm A, B, C, D, E và hai điểm A, B có độ dài AB<br /> nhỏ nhất. Khi đó 3 điểm C, D, E còn lại có hai khả năng sau:<br /> TH1: cả ba điểm này nằm cùng phía trong nửa mặt phẳng bờ AB<br /> <br /> A<br /> <br /> B<br /> <br /> C<br /> <br /> E<br /> D<br /> <br /> Vì không có 4 điểm nào cùng thuộc một đường tròn nên C, D, E nhìn AB với các<br /> góc nhọn khác nhau. Giả sử ACB  ADB  AEB khi đó đường tròn đi qua 3 điểm A,<br /> B, D chứa điểm C bên trong và điểm E bên ngoài<br /> TH2: có một điểm khác phía hai điểm kac sở hai nửa mặt phẳng bờ AB. Giả sử E<br /> khác phía hai điểm C, D<br /> <br /> E<br /> A<br /> <br /> B<br /> <br /> C<br /> <br /> D<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2