ĐỀ THI CHỌN HSG TỈNH HÀ TĨNH<br />
NĂM HỌC 2017-2018<br />
I – PHẦN GHI KẾT QUẢ (Thí sinh chỉ ghi kết quả vào tờ giấy thi)<br />
Câu 1: Tìm số cạnh của đa giác lồi có 27 đường chéo.<br />
Câu 2: Cho a1 2017 và an1 an 2017 với mọi n 1, n . Tìm a2018 .<br />
Câu 3: Cho 4a2 b2 5ab với b 2a 0 . Tính giá trị của p <br />
<br />
5ab<br />
.<br />
3a 2b 2<br />
2<br />
<br />
Câu 4: Hai vật chuyển động trên một đường tròn có chu vi bằng 200 m , vận tốc<br />
vật thứ nhất là 4 m / s , vận tốc vật thứ hai là 6 m / s . Hai vật xuất phát<br />
cùng một thời điểm tại một vị trí và chuyển động cùng chiều. Hỏi sau<br />
16 phút vật thứ hai vượt lên trước vật thứ nhất mấy lần? (không kể lúc<br />
xuất phát)<br />
Câu 5: Có bao nhiêu tam giác khác nhau mà độ dài các cạnh là các số tự nhiên<br />
(cùng đơn vị đo) thuộc tập hợp 1; 2;3; 4;5;6;7 .<br />
Câu 6: Giải phương trình 3 1 x x 3 2 .<br />
Câu 7: Cho các số a, b thỏa mãn a3 8b3 1 6ab . Tính a 2b .<br />
2<br />
2<br />
2<br />
<br />
b c a<br />
Câu 8: Tìm các số nguyên dương a , b , c , b c thỏa mãn <br />
.<br />
<br />
2 a b c bc<br />
<br />
Câu 9: Biết khoảng cách từ trọng tâm tam giác ABC đến các cạnh tỉ lệ với các<br />
số 2 ; 3 ; 4 và chu vi của tam giác ABC là 26 . Tìm độ dài các cạnh tam<br />
giác ABC .<br />
Câu 10: Cho tam giác ABC có A 30 ; B 50 , cạnh AB 2 3 . Tính<br />
AC AC BC .<br />
II – PHẦN TỰ LUẬN (Thí sinh trình bày lời giải vào tờ giấy thi)<br />
2 y 2 x 2 1<br />
Câu 11: Giải hệ phương trình 3<br />
.<br />
3<br />
2 x y y x<br />
<br />
Câu 12: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB AC ngoại tiếp đường tròn tâm<br />
O . Gọi D , E , F lần lượt là tiếp điểm của O với các cạnh AB , AC ,<br />
BC . Gọi I là giao điểm của BO và EF . M là điểm di động trên đoạn<br />
CE . Gọi H là giao điểm của BM và EF .<br />
a) Chứng minh nếu AM AB thì các tứ giác BDHF , ABHI nội tiếp.<br />
b) Gọi N là giao điểm của BM và cung nhỏ EF của O , P và Q lần<br />
lượt là hình chiếu của<br />
<br />
N trên các đường thẳng DE , DF . Chứng minh PQ EF .<br />
<br />
Câu 13: Cho x , y là các số nguyên không đồng thời bằng 0 . Tìm GTNN của<br />
F 5x 2 11xy 5 y 2 .<br />
<br />
LỜI GIẢI ĐỀ THI HSG TỈNH HÀ TỈNH<br />
NĂM HỌC 2017-2018<br />
I – PHẦN GHI KẾT QUẢ (Thí sinh chỉ ghi kết quả vào tờ giấy thi)<br />
Câu 1: Tìm số cạnh của đa giác lồi có 27 đường chéo.<br />
ờ<br />
<br />
ả<br />
<br />
Gọi số cạnh của đa giác lồi là n , n , n 3 . Ta có<br />
n n 3<br />
27 n 9 .<br />
2<br />
<br />
Câu 2: Cho a1 2017 và an1 an 2017 với mọi n 1, n . Tìm a2018 .<br />
ờ<br />
<br />
ả<br />
<br />
Ta có a2 a1 2017 2.2017 , a3 a2 2017 3.2017 , …<br />
Do đó a2018 2018.2017 4070306 .<br />
Câu 3: Cho 4a2 b2 5ab với b 2a 0 . Tính giá trị của p <br />
ờ<br />
<br />
5ab<br />
.<br />
3a 2b 2<br />
2<br />
<br />
ả<br />
<br />
Ta có 4a2 b2 5ab a b 4a b 0 . Do b 2a 0 nên b 4a . Suy ra<br />
P<br />
<br />
20a 2<br />
4<br />
.<br />
2<br />
2<br />
3a 32a<br />
7<br />
<br />
Câu 4: Hai vật chuyển động trên một đường tròn có chu vi bằng 200 m , vận tốc<br />
vật thứ nhất là 4 m / s , vận tốc vật thứ hai là 6 m / s . Hai vật xuất phát<br />
cùng một thời điểm tại một vị trí và chuyển động cùng chiều. Hỏi sau<br />
16 phút vật thứ hai vượt lên trước vật thứ nhất mấy lần? (không kể lúc<br />
xuất phát)<br />
ờ<br />
<br />
ả<br />
<br />
Gọi t là thời gian để hai vật gặp nhau tính từ lúc xuất phát. Quảng<br />
đường mỗi vật đi được đến lúc gặp nhau là S1 v1t 4t , S2 v2t 6t . Vì<br />
hai vật đi cùng chiều nên S2 S1 S 6t 4t 200 t 100 (giây).<br />
<br />
Do đó cứ sau 100 giây chúng gặp nhau một lần. Vậy sau 16 phút 960<br />
960<br />
giây thì chúng gặp nhau số lần là 9 . Vậy vật thứ hai vượt lên<br />
100 <br />
<br />
trước 9 lần.<br />
Câu 5: Có bao nhiêu tam giác khác nhau mà độ dài các cạnh là các số tự nhiên<br />
(cùng đơn vị đo) thuộc tập hợp 1; 2;3; 4;5;6;7 .<br />
ờ<br />
<br />
ả<br />
<br />
n 1 n 3 2n 1 8.10.15 <br />
<br />
50 tam giác.<br />
24<br />
<br />
24 <br />
<br />
Số tam giác khác nhau là <br />
<br />
Câu 6: Giải phương trình 3 1 x x 3 2 .<br />
ờ<br />
<br />
ả<br />
<br />
ĐKXĐ x 3 . Đặt 3 1 x a ; x 3 b 0 .<br />
a 0<br />
a b 2<br />
2<br />
Ta có 3 2<br />
a a a 4 0 <br />
a 1 17<br />
a b 4<br />
<br />
2<br />
15 5 17 <br />
<br />
<br />
2<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Từ đó tìm được tập nghiệm của phương trình đã cho là S 1;<br />
.<br />
Câu 7: Cho các số a, b thỏa mãn a3 8b3 1 6ab . Tính a 2b .<br />
ờ<br />
<br />
ả<br />
<br />
x y z 0<br />
x y z<br />
<br />
Ta có x3 y 3 z 3 3xyz <br />
<br />
Do đó a3 8b3 1 6ab a3 2b 1 3a 2b 1<br />
3<br />
<br />
3<br />
<br />
a 2b 1 0 a 2b 1<br />
<br />
<br />
.<br />
a 2b 1<br />
a 2b 2<br />
b 2 c 2 a 2<br />
<br />
Câu 8: Tìm các số nguyên dương a , b , c , b c thỏa mãn <br />
.<br />
<br />
2 a b c bc<br />
<br />
ờ<br />
<br />
ả<br />
<br />
Ta có b2 c2 a2 b c 2bc a 2 b c 4 a b c a 2<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
b c 2 a 2 .<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
Vì b c 1 nên b c 2 1 dó đó<br />
b c 2 a 2 a b c 4 b2 c 2 b c 4 b 4 c 4 8 .<br />
2<br />
<br />
Vì b 4 c 4 3 nên có các trường hợp sau<br />
b 4 8 b 12<br />
<br />
a 13 .<br />
c 4 1 c 5<br />
<br />
TH1: <br />
<br />
b 4 4 b 8<br />
<br />
a 10 .<br />
c 4 2 c 6<br />
<br />
TH2: <br />
<br />
Câu 9: Biết khoảng cách từ trọng tâm tam giác ABC đến các cạnh tỉ lệ với các<br />
số 2 ; 3 ; 4 và chu vi của tam giác ABC là 26 . Tìm độ dài các cạnh tam<br />
giác ABC .<br />
ờ<br />
<br />
ả<br />
<br />
Gọi độ dài các cạnh BC a , AC b , AB c . Độ dài các đường cao kẻ<br />
từ đỉnh A , B , C lần lượt là x , y , z . Khoảng cách từ trọng tâm tam<br />
giác ABC đến các cạnh tỉ lệ với các số 2 ; 3 ; 4 nên ta có<br />
<br />
x y z<br />
k.<br />
2 3 4<br />
<br />
Mặt khác ax by cz 2S ABC nên<br />
a 1 c<br />
a<br />
1<br />
c<br />
a bc<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
24k . Suy ra a 12 ; b 8 ; c 6 .<br />
1 1 1<br />
1<br />
1<br />
1<br />
13<br />
x y z 2k 3k 4k<br />
12k<br />
<br />
Câu 10: Cho tam giác ABC có A 30 ; B 50 , cạnh AB 2 3 . Tính<br />
AC AC BC .<br />
ờ<br />
<br />
ả<br />
<br />
Kẻ đường phân giác CD .<br />
Ta có ACB 100 BCD ACD 50 .<br />
Suy ra tam giác BCD cân tại D . Suy ra BD DC .<br />
Lại có ADC # ACB <br />
Và<br />
<br />
AC AD<br />
AC 2 AB. AD .<br />
<br />
AB AC<br />
<br />
AC CD<br />
<br />
AC.BC AB.CD .<br />
AB BC<br />
<br />
Suy ra AC.BC AC 2 AB AD CD AB AD BD AB2 12 hay<br />
AC AC BC 12 .<br />
II – PHẦN TỰ LUẬN (Thí sinh trình bày lời giải vào tờ giấy thi)<br />
<br />
2 y 2 x 2 1<br />
Câu 11: Giải hệ phương trình 3<br />
.<br />
3<br />
2 x y y x<br />
<br />
ờ<br />
<br />
ả<br />
<br />
Thay 1 2y 2 x2 va phương trình thứ hai ta có<br />
<br />
2 x3 2 y 2 y 2 x 2 y3 x 2 y 2 x 2 x3 5 y 3 2 x 2 y 2 xy 2 0 . Đặt y xt<br />
<br />
được x3 5t 3 2t 2 2t 1 0 .<br />
<br />
Xét x 0 , thay vào phương trình thứ hai ta được y y 2 2 0 y 0<br />
không thỏa mãn phương trình thứ nhất.<br />
Xét 5t 3 2t 2 2t 1 0 t 1 5t 2 3t 1 0 t 1 . Do đó y x , khi đó<br />
x 2 1<br />
x 1 .<br />
ta có hệ phương trình 2<br />
x<br />
x<br />
<br />
1<br />
<br />
0<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Vậy hệ phương trình có nghiệm x; y 1; 1, 1;1 .<br />
Câu 12: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB AC ngoại tiếp đường tròn tâm<br />
O . Gọi D , E , F lần lượt là tiếp điểm của O với các cạnh AB , AC ,<br />
BC . Gọi I là giao điểm của BO và EF . M là điểm di động trên đoạn<br />
CE . Gọi H là giao điểm của BM và EF .<br />
a) Chứng minh nếu AM AB thì các tứ giác BDHF , ABHI nội tiếp.<br />
b) Gọi N là giao điểm của BM và cung nhỏ EF của O , P và Q lần<br />
lượt là hình chiếu của<br />
N trên các đường thẳng DE , DF . Chứng minh PQ EF .<br />
<br />
ờ<br />
<br />
ả<br />
<br />
Gọi K là giao điểm của BO và DF . Ta có tam giác IKF vuông tại K .<br />
Hình chữ nhật<br />
<br />