intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi chọn HSG lớp 9 môn Toán năm 2016 - 2017 - Sở GD&ĐT Trực Ninh

Chia sẻ: Thu Maile | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

65
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp cho các em chuẩn bị tinh thần tốt nhất để bước vào kỳ thi chọn HSG chính thức trong thời gian tới. Đề thi chọn HSG lớp 9 môn Toán năm 2016 - 2017 - Sở GD&ĐT Trực Ninh có kèm theo đáp án để học sinh dễ đối chiếu với kết quả làm bài của mình. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi chọn HSG lớp 9 môn Toán năm 2016 - 2017 - Sở GD&ĐT Trực Ninh

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO<br /> HUYỆN TRỰC NINH<br /> <br /> ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI<br /> NĂM HỌC 2016 -2017<br /> MÔN TOÁN LỚP 9<br /> Thi ngày 08 tháng 11 năm 2016<br /> <br /> ĐỀ CHÍNH THỨC<br /> <br /> (Thời gian làm bài 120 phút, không kể thời gian giao đề)<br /> <br /> (Đề thi gồm 01 trang)<br /> <br /> -------------------------------<br /> <br /> Bài 1 (4,0 điểm).<br /> 1) Rút gọn biểu thức: A =<br /> 2) Cho A <br /> <br /> 5 3<br /> 2  3 5<br /> <br /> <br /> <br /> 3 5<br /> 2  3 5<br /> <br /> x  x<br /> x  x<br /> <br /> x  x 1 x  x 1<br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> a) Nêu điều kiện xác định và rút gọn biểu thức A<br /> b) Đặt B = A + x – 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức B<br /> Bài 2 (4,0 điểm). Giải phương trình<br /> 1) Giải phương trình : x  2 x  1  x  2 x  1 <br /> <br /> x3<br /> 2<br /> <br /> 2) Giải phương trình: 2 x2  5x  12  2 x2  3x  2  x  5 .<br /> Bài 3 (3,0 điểm).<br /> 1) Chứng minh rằng với k là số nguyên thì 2016k + 3 không phải là lập phương<br /> của một số nguyên.<br /> 2) Tìm nghiệm nguyên của phương trình x2  25  y( y  6)<br /> Bài 4 (7,0 điểm)<br /> Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AB. Gọi C là một điểm nằm trên nửa<br /> đường tròn (O) (C khác A, C khác B). Gọi H là hình chiếu vuông góc của C trên<br /> AB, D là điểm đối xứng với A qua C, I là trung điểm của CH, J là trung điểm của<br /> DH.<br /> a) Chứng minh CIJ CBH<br /> b) Chứng minh CJH đồng dạng với HIB<br /> c) Gọi E là giao điểm của HD và BI. Chứng minh HE.HD = HC2<br /> d) Xác định vị trí của điểm C trên nửa đường tròn (O) để AH + CH đạt giá trị lớn<br /> nhất.<br /> Bài 5 (2,0 điểm). Cho a, b, c  0 . Chứng minh rằng<br /> <br /> a<br /> b<br /> c<br /> <br /> <br />  2.<br /> bc<br /> ca<br /> ab<br /> <br /> -------------------HẾT-------------------Họ và tên thí sinh:……………..……............…… Họ, tên chữ ký GT1:……………………..<br /> Số báo danh:……………….……..............……… Họ, tên chữ ký GT2:……………………..<br /> <br /> HƯỚNG DẪN CHẤM THI<br /> KỲ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN<br /> NĂM HỌC 2016 - 2017<br /> Môn thi : Toán 9<br /> <br /> PHÒNG GD-ĐT<br /> HUYỆN TRỰC NINH<br /> <br /> Bài<br /> <br /> Nội dung<br /> <br /> Câu<br /> <br /> 5 3<br /> <br /> 1. Rút gọn biểu thức: A =<br /> Câu 1<br /> (1,75đ)<br /> <br /> 5 3<br /> <br /> A=<br /> A=<br /> <br /> 2  3 5<br /> 2( 5  3)<br /> 2  ( 5  1) 2<br /> <br /> 2  3 5<br /> <br /> 3 5<br /> <br /> <br /> <br /> 2  3 5<br /> <br /> <br /> <br /> 2(3  5)<br /> 2  ( 5  1) 2<br /> <br /> =<br /> <br /> Điểm<br /> 3 5<br /> <br /> <br /> <br /> 2  3 5<br /> <br /> 2( 5  3)<br /> 2 62 5<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 2(3  5)<br /> <br /> 0,75<br /> <br /> 2 62 5<br /> <br /> 2( 5  3)<br /> 2(3  5)<br /> <br /> 5 3<br /> 3 5<br /> <br /> 0,5<br /> 0,5<br /> <br /> A= 2 2<br /> x2  x<br /> x2  x<br /> <br /> x  x 1 x  x 1<br /> a) ĐKXĐ: x  0<br /> <br /> 2. A <br /> Bài 1<br /> (4 đ)<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 0,25<br /> 0,5<br /> <br /> <br /> <br /> x x3 1<br /> x x3 1<br /> x2  x<br /> x2  x<br /> A<br /> <br /> <br /> <br /> x  x 1 x  x 1<br /> x  x 1<br /> x  x 1<br /> <br /> Câu 2<br /> (2,25)<br /> <br /> <br /> <br /> x<br /> <br />  x<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br />  x<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> x 1 x  x 1<br /> <br /> x 1 x  x 1<br /> <br /> x  x 1<br /> <br /> x  x 1<br /> <br /> <br /> <br /> x 1  x<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 0,5<br /> <br /> x  1  x  x  x  x  2 x<br /> <br /> b) B = A + x – 1= 2 x  x  1  x  2 x  1   x  1  2  2<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> Dấu “=” xảy ra  x 1  0  x  1 ( TM ĐKXĐ)<br /> Vậy GTNN của biểu thức B=-2 khi x=1<br /> <br /> 0,25<br /> 0,25<br /> <br /> 2<br /> <br /> 1) Giải phương trình : x  2 x  1  x  2 x  1 <br /> <br /> x3<br /> 2<br /> <br /> ĐKXĐ : x  1<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> x  2 x 1  x  2 x 1 <br /> <br /> Bài 2<br /> (4 đ)<br /> <br /> Câu 1<br /> (2đ)<br /> <br /> x3<br /> 2<br /> <br /> x3<br />  x 1  2 x 1  1  x 1  2 x 1  1 <br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> x3<br /> <br /> x 1  1 <br /> x 1 1 <br /> 2<br /> x3<br />  x 1  1  x 1 1 <br /> (*)<br /> 2<br /> Nếu x  2 phương trình (*)<br /> x3<br /> x3<br />  x 1  1  x 1 1 <br />  2 x 1 <br />  4 x 1  x  3<br /> 2<br /> 2<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 0,5<br /> 0,25<br /> 0,25<br /> 0,25<br /> <br />  16( x  1)  x2  6 x  9  x2  10 x  25  0  ( x  5)2  0  x  5 (TM)<br /> <br /> Nếu 1  x  2 phương trình (*)<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> Vậy phương trình có nghiệm x=1 và x=5<br /> 2) Giải phương trình: 2 x2  5x  12  2 x2  3x  2  x  5 .<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> Đặt u  2 x2  5x  12, v  2 x2  3x  2 ( u  0, v  0)<br /> <br /> 0,25<br /> <br />  u 2  2 x2  5x  12, v 2  2 x 2  3x  2  u 2  v 2  2 x  10  2( x  5)<br /> <br /> 0,25<br /> 0,25<br /> 0,25<br /> <br /> x3<br /> x3<br />  x 1  1  1  x 1 <br /> 2<br />  4  x  3  x  1 ( TM)<br /> 2<br /> 2<br /> <br /> Từ (1)  2(u  v)  (u 2  v2 )  (u  v)(u  v  2)  0 (2)<br /> Vì u  0, v  0 , từ (2) suy ra: u  v  2  0 .<br /> <br /> Vì<br /> <br /> vậy<br /> <br /> 2 x2  5x  12  2 x2  3x  2  2 (3)<br /> <br /> Câu 2<br /> (2đ)<br /> <br /> Bình phương 2 vế và thu gọn ta được phương trình<br /> 2 2 x 2  3x  2  x  3<br /> <br /> 0,25<br /> <br />  x  3<br />  x  3<br />  x  3  0<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> 2 2 x  3x  2  x  3 7 x  6 x  1  0 (7 x  7)  (6 x  6)  0<br />  x  3<br /> <br /> ( x  1)(7 x  1)  0<br /> <br /> 0,5<br /> <br />  x  3<br /> 1<br /> <br /> <br /> 1  x  1, x   tm <br /> 7<br />  x  1, x  7<br /> 1<br /> Vậy phương trình có hai nghiệm x = -1, x=<br /> 7<br /> <br /> Câu 1<br /> (1,5đ)<br /> Bài 3<br /> (3 đ)<br /> <br /> 1) Chứng minh rằng với k là số nguyên thì 2016k + 3 không phải<br /> là lập phương của một số nguyên.<br /> Giả sử 2016k + 3 = a3 với k và a là số nguyên.<br /> Suy ra: 2016k = a3 - 3<br /> Ta chứng minh a3 – 3 không chia hết cho 7.<br /> Thật vậy: Ta biểu diễn a = 7m + r, với r 0;1; 1;2; 2;3; 3 .<br /> Trong tất cả các trường hợp trên ta đều có a3 – 3 không chia hết<br /> cho 7<br /> Mà 2016k luôn chia hết cho 7, nên a3 – 3  2016k. ĐPCM<br /> 2) Tìm nghiệm nguyên của phương trình:<br /> <br /> Câu 2<br /> (1,5đ)<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> 0,25<br /> 0,5<br /> 0,25<br /> <br /> x2  25  y( y  6)<br /> <br /> Từ x2  25  y( y  6)<br /> Ta có : (y+3+x)(y+3-x) = - 16<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> Để ý trong phương trình chỉ chứa ẩn số x với số mũ bằng 2 , do<br /> đó ta có thể hạn chế giải với x là số tự nhiên.<br /> Khi đó: y+3+x  y+3-x .<br /> Ta có ( y+3+x)+(y+3-x) = 2(y+3) là số chẵn<br /> Suy ra 2 số ( y+3+x ) và (y+3-x) cùng tính chẵn lẻ . Ta lại có tích<br /> của chúng là số chẵn , vậy 2 số ( y+3+x ) và (y+3-x) là 2 số chẵn.<br /> Ta chỉ có cách phân tích - 16 ra tích của 2 số chẵn sau đây:<br /> -16 = 8 (-2) = 4 (-4) = 2 (-8) trong ®ã thõa sè ®Çu b»ng gi¸ trÞ<br /> (y+3+x).<br /> Khi y+3+x= 8 , y+3-x = -2 ta cã x= 5 , y= 0.<br /> Khi y+3+x= 4 , y+3-x = -4 ta cã x= 4 , y= -3.<br /> Khi y+3+x= 2 , y+3-x = -8 ta cã x= 5 , y= -6.<br /> V× thÕ ph-¬ng tr×nh ®· cho cã c¸c nghiÖm :<br /> ( x,y)   5,0 ;  5, 6 ;  4, 3 .<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> D<br /> <br /> Bài 4<br /> (7 đ)<br /> <br /> C<br /> <br /> E<br /> <br /> I<br /> <br /> A<br /> <br /> Câu a<br /> (1,5 đ)<br /> <br /> J<br /> <br /> H<br /> <br /> B<br /> <br /> O<br /> <br /> + Vì ABC nội tiếp đường tròn đường kính AB nên AC  BC<br /> Suy ra BC  CD (1)<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> + Lập luận để chỉ ra IJ // CD (2)<br /> + Từ (1) và (2) suy ra IJ BC<br /> + Suy ra CIJ CBH (cùng phụ với HCB ) (3)<br /> <br /> 0,5<br /> 0,5<br /> <br /> +) Trong  vuông CBH ta có: tan CBH<br /> <br /> Câu b<br /> (2 đ)<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> CH<br /> (4)<br /> BH<br /> <br /> + Lập luận chứng minh được CJ // AB<br /> + Mà CH  AB (gt)<br /> + Suy ra CJ  CH<br /> +) Trong tam giác vuông CIJ ta có tan CIJ<br /> + Từ (3), (4), (5) <br /> <br /> CH CJ<br /> <br /> HB HI<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> CJ<br /> CI<br /> <br /> CJ<br /> CI<br /> HI<br /> <br /> HI (5)<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> + Xét<br /> <br /> CJH và HIB có HCJ  BHI  900 và<br /> <br /> + Nên<br /> <br /> CJH đồng dạng với<br /> <br /> CH CJ<br /> (cmt)<br /> <br /> HB HI<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> HIB<br /> 0,5<br /> <br /> + Lập luận để chứng minh được HEI  90<br /> + Chứng minh được HEI đồng dạng với HCJ<br /> 0<br /> <br /> Câu c<br /> (1,5 đ)<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> HE HI<br /> + Suy ra<br /> <br /> HC HJ<br /> <br /> + Suy ra HE.HJ = HI.HC<br /> 1<br /> 2<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> 1<br /> 2<br /> <br /> + Mà HJ  HD; HI  HC<br /> + Suy ra HE.HD = HC2<br /> C<br /> M<br /> <br /> 450<br /> A<br /> <br /> Câu d<br /> (2 đ)<br /> <br /> H<br /> <br /> O<br /> <br /> K<br /> <br /> B<br /> <br /> N<br /> <br /> + Lấy điểm M trên nửa đường tròn (O) sao cho BOM 450<br /> + Tiếp tuyến của nửa đường tròn (O) tại M cắt AB tại N. Ta có<br /> M và N cố định.<br /> + Kẻ MK  AB tại K<br /> + Chứng minh được MON vuông cân tại M và KM = KN<br /> Suy ra ANC  450<br /> Xét C M<br /> Ta có C M nên H K<br /> Do đó AH + CH = AK + KM = AK + KN = AN (không đổi)<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> + Xét C khác M.<br /> Tia NC nằm giữa hai tia NA và NM<br /> Do đó ANC ANM 450<br /> + HNC có NHC 900<br /> nên HNC HCN 900<br /> Mà HNC 450 nên HCN 450<br /> Suy ra HNC HCN<br /> Suy ra HC < HN<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> 0,5<br /> + Do đó AH + CH < AH + HN = AN<br /> + Vậy Khi C ở trên nửa đường tròn (O) sao cho BOC<br /> <br /> 450 thì<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2