Đề thi chọn HSG thị xã môn Máy tính cầm tay 8 - Phòng GD&ĐT Hương Thủy
Chia sẻ: Duyrin10@gmail.com Duyrin10@gmail.com | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5
lượt xem 3
download
Mời các bạn tham khảo Đề thi chọn HSG thị xã môn Máy tính cầm tay 8 - Phòng GD&ĐT Hương Thủy sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi chọn HSG thị xã môn Máy tính cầm tay 8 - Phòng GD&ĐT Hương Thủy
- Đề có 02 trang PHÒNG GD&ĐT HƯƠNG THỦY KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI THỊ Xà (2012–2013) ĐỀ THI MÔN MÁY TÍNH CẦM TAY 8 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài : 120 phút (không kể giao đề) Họ và tên ………………………… ……. Trường THCS …………..…… SBD …. ……… Giám thị 1 Giám thị 2 Mã số phách ĐIỂM Giám khảo 1 Mã số phách Giám khảo 2 Không cần trình bày cách bấm máy, chỉ cần ghi kết quả ở chỗ trống Nội dung yêu cầu Kết quả (đáp án) 5a + 4a + 3a + 2a + 1 4 3 2 a) Tính A = 4 tại a = 2012; b = 2013 A = 5b + 4b3 + 3b 2 + 2b + 1 b) Tính B (chính xác đến 5 chữ số thập phân) Câu 1 �� 1� � 3 �1 � (1 đ) �� 6− � : 0, 003 � 0,3 − � .1 4� 20 � 2 � 1 B=� � − � �: 62 + 17,81: 0, 0137 B = � �1 � 1 � 3 �1 � 20 � 3 − 2, 65 � .4 : � 1,88 + 2 � . � � � 20 � 5 � 25 �3 � � Cho hai số a = 90756918 và b = 14676975. Câu 2 UCLN = a) Ước chung lớn nhất (a, b) là bao nhiêu ? (1 đ) BCNN = b) Bội chung nhỏ nhất (a, b) là bao nhiêu ? x x 1 1 1 1 4 1 1 a) Cho 2 3 , tìm x (ghi dạng hỗn 1 2 x = 2 Câu 3 1 3 (1 đ) 4 số). b) Tìm m dương để phương trình sau nhận x = 3 là nghiệm (chính xác đến 4 chữ số thập phân): m = x 5 + 2 x 4 + mx − 4 x 2 + 5 x − m 2 − 7 = 0 3 � 452 � a) Tính C = � (chính xác đến 4 chữ số thập phân) C = � 5π �� � � 20122013.105 b) Tính D = (chính xác đến 5 chữ số thập phân) D = Câu 4 2π (2 đ) 2 3 1 2 � �3 � c) Tính C = − − � � �− � �(ghi dưới dạng phân số) E = 2 �3 � �4 � 33.15 2 d) Tính F = + 12 (chính xác đến 4 chữ số thập phân) F = 21 14 Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không được giải thích gì thêm. 1
- Đề có 02 trang Nội dung yêu cầu Kết quả (đáp án) a) Một người vay 20 triệu đồng với lãi suất 16,5%/năm. Mỗi tháng trả x = 840.000đ tiền gốc và y tiền lãi. Hỏi sau 12 tháng, T = phải trả cho ngân hàng cả lãi và gốc bao nhiêu? (tiền lãi tính theo tiền gốc giảm dần). Câu 5 (2 đ) b) Một người gửi vào ngân hàng số tiền 300 triệu đồng không kì hạn, lãi suất 0,5% một tháng. Sau 5 năm số tiền người ấy cả y = gốc lẩn lãi là bao nhiêu đồng ? Lấy tròn số đến 0 chữ số thập phân. c) Tính gần đúng (tính đến 2 chữ số thập phân) số % lương được tăng thêm nếu ban đầu là 830.000đ sau đó tăng đến Tăng 1.050.000đ. d) Dân số của một nước hiện nay là 81 000 000 người, hằng năm dân số nước đó tăng trung bình 1,17%. Hỏi sau 10 năm, dân z = số nước đó là bao nhiêu người? Câu 6 1,341x 4,216 y 3,147 x= (2 đ) Giải hệ phương trình 8,616 x 4,224 y 7,121 y= a) Tính tổng M biết x = 1,2012 (Tính đến 5 chữ số thập phân) M = M = 321x2 123x13 + 312x21 132x + 112233 Câu 7 47 b) Phân số khi viết dưới dạng số thập phân ta được một số (2 đ) 31 thập phân vô hạn tuần hoàn. Hỏi chu kì của nó có bao nhiêu chữ số, viết chu kì của nó. a) Tính N = 11223344 5566789 (Lấy kết quả chính xác) N = 9 + 3 7 − 9 − 3 7 + 2010 − 23,56 b) O = 3 O Câu 8 5 + 6 7 + 7 11 − 15 − 3 7 + 2 11 (2đ) (chính xác đến 4 chữ số thập phân) 3 3 5 (6 3 ).5 c) Tìm 5% của 5 14 16 (21 1,25) : 2,5 d) Tính P = 23 + 27 + 211 +…….+ 231 P = Câu 9 a) Dự báo với mức độ tiêu thụ dầu không đổi như hiện nay, trữ (3đ) lượng dầu của một quốc gia sẽ hết sau 50 năm nếu thay vì mức tiêu thụ dầu không đổi. Nhưng do nhu cầu thực tế, mức tiêu thụ dầu tăng lên 3%/năm. Hỏi sau bao nhiêu năm số dầu dự trữ sẽ hết? b) Một ngọn đèn đặt ở vị trí A, hình chiếu của nó trên mặt đất AH = là H. Đặt một chiếc cọc dài 1,6m ở hai vị trí B và C thẳng hàng Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không được giải thích gì thêm. 2
- Đề có 02 trang Nội dung yêu cầu Kết quả (đáp án) với H, khi đó bóng của chiếc cọc trên mặt đất dài 0,4 m và 0,6 m. Biết khoảng cách của hai chiếc cọc bằng 1,4 m. Tính độ cao ngọn đèn. Cho hình chữ nhật ABCD có độ dài các cạnh AB = m và BC = n. Câu Từ A kẻ AH vuông góc với đường chéo BD. 10 a) Tính diện tích tam giác ABH theo m và n. S ∆ABH = (4đ) b) Cho biết m = 2011,2012 cm và n = 2010,2011cm. Tính diện S ∆ABH = tích tam giác ABH (chính xác đến 3 chữ số thập phân). Hết PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯƠNG THỦY ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI THỊ Xà NĂM HỌC 2011 – 2012 MÔN MÁY TÍNH CẦM TAY 8 Nội dung yêu cầu Kết quả (đáp án) 5a + 4a + 3a 2 + 2a + 1 4 3 Câu 1 a) Tính A = 4 tại a =2012; b= 2013 A = 0,9980 5b + 4b3 + 3b 2 + 2b + 1 (1 đ) Mỗi ý b) Tính B (chính xác đến 5 chữ số thập phân) đúng �� 1� � 3 �1 � � �6− � : 0, 003 � 0,3 − � .1 0,5 � 4� � 20 � 2 � 1 B = 1303,858414 điểm B=� − �: 62 + 17,81: 0, 0137 ��1 � 1 � 3 �1 � 20 �3 − 2, 65 � .4 : 1,88 + 2 � � . � �� 20 � 5 � 25 �3 �� Cho hai số a = 90756918 và b = 14676975. UCLN = 387 Câu 2 a) Ước chung lớn nhất (a, b) là bao nhiêu ? BCNN = (1 đ) b) Bội chung nhỏ nhất (a, b) là bao nhiêu ? 3441956115150 x x 1 1 1 Câu 3 1 4 1 1 152 (1 đ) a) Cho 2 3 , tìm x. x = −2 Mỗi ý 1 2 1469 2 đúng 1 3 0,5 4 điểm b) Tìm m dương để phương trình sau nhận x = 3 là nghiệm (chính xác đến 4 chữ số thập phân): m = 20,9743 x 5 + 2 x 4 + mx − 4 x 2 + 5 x − m 2 − 7 = 0 Câu 4 � 452 � 3 (2 đ) a) Tính C = � (chính xác đến 4 chữ số thập phân) C = 2,4794 � 5π �� Mỗi ý � � đúng 20122013.105 0,5 b) Tính D = (chính xác đến 5 chữ số thập phân) D = 32,02518 điểm 2π 1 2 2 � �3 � 3 787 c) Tính C = − − � � �− � �(ghi dưới dạng phân số) E = − 2 �3 � �4 � 567 Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không được giải thích gì thêm. 3
- Đề có 02 trang Nội dung yêu cầu Kết quả (đáp án) 3 3 .15 2 d) Tính F = + 12 (chính xác đến 4 chữ số thập phân) F = 36,6513 21 14 a) Một người vay 20 triệu đồng với lãi suất 16,5%/năm. Mỗi tháng trả x = 840.000đ tiền gốc và y tiền lãi. Hỏi sau 12 tháng, T = 12.617.700đ phải trả cho ngân hàng cả lãi và gốc bao nhiêu? (tiền lãi tính theo tiền gốc giảm dần). Câu 5 b) Một người gởi vào ngân hàng số tiền 300 triệu đồng không kì (2 đ) hạn, lãi suất 0,5% một tháng. Sau 5 năm số tiền người ấy cả Mỗi ý gốc lẩn lãi là bao nhiêu đồng ? Lấy tròn số đến 0 chữ số thập y = 404.655.046đ đúng phân. 0,5 c) Tính gần đúng (tính đến 2 chữ số thập phân) số % lương điểm được tăng thêm nếu ban đầu là 830.000đ sau đó tăng đến Tăng 26,51% 1.050.000đ. d) Dân số của một nước hiện nay là 81 000 000 người, hằng z = 90.991.855 năm dân số nước đó tăng trung bình 1,17%. Hỏi sau 10 năm, dân người số nước đó là bao nhiêu người? Câu 6 1,341x 4,216 y 3,147 x = 0,398 (2 đ) Giải hệ phương trình 8,616 x 4,224 y 7,121 y = 0,873 a) Tính tổng M biết x = 1,2012 (Tính đến 5 chữ số thập phân) M = 99529,89462 Câu 7 M = 321x2 123x13 + 312x21 132x + 112233 (2 đ) 47 b) Phân số khi viết dưới dạng số thập phân ta được một số a) 1đ 31 Chu kì có 15 số: 0, b) 1đ thập phân vô hạn tuần hoàn. Hỏi chu kì của nó có bao nhiêu chữ (516129032258064) số, viết chu kì của nó. a) Tính N = 11223344 5566789 (Lấy kết quả chính xác) N = 62477987922416 Câu 8 9 + 3 7 − 9 − 3 7 + 2010 − 23,56 b) O = 3 (2đ) O 2,5347 5 + 6 7 + 7 11 − 15 − 3 7 + 2 11 Mỗi ý đúng (chính xác đến 4 chữ số thập phân) 0,5 3 3 5 (6 3 ).5 51 điểm c) Tìm 5% của 5 14 16 448 (21 1,25) : 2,5 d) Tính P = 2 + 27 + 211 +…….+ 231 3 P = 2290649224 a) Dự báo với mức độ tiêu thụ dầu không đổi như hiện nay, trữ lượng dầu của một quốc gia sẽ hết sau 50 năm nếu thay vì mức Câu 9 tiêu thụ dầu không đổi. Nhưng do nhu cầu thực tế, mức tiêu thụ 31 năm (3đ) dầu tăng lên 3%/năm. Hỏi sau bao nhiêu năm số dầu dự trữ sẽ Mỗi ý hết? đúng b) Một ngọn đèn đặt ở vị trí A, hình chiếu của nó trên mặt đất 1,5 là H. Đặt một chiếc cọc dài 1,6m ở hai vị trí B và C thẳng hàng điểm 96 với H, khi đó bóng của chiếc cọc trên mặt đất dài 0,4 m và 0,6 AH = = 3,84m m. Biết khoảng cách của hai chiếc cọc bằng 1,4 m. Tính độ cao 25 ngọn đèn. Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không được giải thích gì thêm. 4
- Đề có 02 trang Nội dung yêu cầu Kết quả (đáp án) Câu Cho hình chữ nhật ABCD có độ dài các cạnh AB = m và BC = n. 10 Từ A kẻ AH vuông góc với đường chéo BD. (4đ) Mỗi ý a) Tính diện tích tam giác ABH theo m và n. 1 � m3 n � S ∆ABH = � 2 � đúng 2 2 �m + n 2 � điểm b) Cho biết m = 2011,2012 cm và n = 2010,2011cm. Tính diện S ∆ABH = 1011232, 442 tích tam giác ABH (chính xác đến 3 chữ số thập phân). cm2 Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không được giải thích gì thêm. 5
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
2 Đề thi chọn HSG cấp tỉnh lớp 9 (2011-2012) - GD&ĐT Thái Nguyên (Kèm Đ.án)
8 p | 516 | 51
-
Đề thi chọn HSG huyện năm học 2015-2016 môn Văn+Sử+Địa+GDCD lớp 6+7+9 - Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Châu Thành
67 p | 388 | 29
-
Đề thi chọn HSG huyện vòng 1 Ngữ văn 9 (2012 – 2013) – Phòng GD&ĐT Bình Giang (Kèm Đ.án)
5 p | 180 | 28
-
Đề thi chọn HSG môn Toán lớp 11 năm 2018-2019 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 168 | 7
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp thị xã môn Hoá học lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án
5 p | 14 | 3
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp thị xã môn Địa lí lớp 9 năm 2022-2023 - Phòng GD&ĐT Giá Rai
2 p | 24 | 3
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp xã môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 - Phòng GD&ĐT Ninh Hòa
1 p | 14 | 3
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp thị xã môn Lịch sử lớp 9 năm 2022-2023 - Phòng GD&ĐT Giá Rai
1 p | 20 | 2
-
Đề thi chọn HSG môn Toán 10 năm 2019-2020 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
5 p | 38 | 2
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp thị xã môn Hoá học lớp 8 năm 2021-2022 - Phòng GD&ĐT Giá Rai
2 p | 9 | 2
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp thị xã môn Ngữ văn lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án
6 p | 17 | 2
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp thị xã môn Ngữ văn lớp 8 năm 2021-2022 - Phòng GD&ĐT Giá Rai
2 p | 13 | 2
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp thị xã môn Ngữ văn lớp 9 năm 2022-2023 - Phòng GD&ĐT Giá Rai
1 p | 14 | 1
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp xã môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 - Phòng GD&ĐT Thái Hòa Hòa
1 p | 10 | 1
-
Đề thi chọn HSG cấp trường môn Toán lớp 10 năm 2018-2019 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
8 p | 44 | 1
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp thị xã môn Hoá học lớp 9 năm 2022-2023 - Phòng GD&ĐT Giá Rai
2 p | 11 | 1
-
Đề thi chọn học sinh giỏi môn Ngữ văn THPT năm 2023-2024 - Trường THPT Nguyễn Huệ, Quảng Nam
1 p | 11 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn