intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi & đáp án lý thuyết Công nghệ ô tô năm 2012 (Mã đề LT8)

Chia sẻ: Danh Hưng | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

106
lượt xem
7
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi lý thuyết Công nghệ ô tô năm 2012 (Mã đề LT8) sau đây có nội dung đề gồm 3 câu hỏi với hình thức thi viết và thời gian làm bài trong vòng 105 phút. Ngoài ra tài liệu này còn kèm theo đáp án hướng dẫn giúp các bạn dễ dàng kiểm tra so sánh kết quả được chính xác hơn. Mời các bạn cùng tham khảo và thử sức mình với đề thi nghề này nhé.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi & đáp án lý thuyết Công nghệ ô tô năm 2012 (Mã đề LT8)

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHÓA 3 (2009-2012) NGHỀ: CÔNG NGHỆ Ô TÔ MÔN THI: LÝ THUYẾT CHUYÊN MÔN NGHỀ Mã đề thi: OTO-LT08 Hình thức thi: Viết Thời gian: 105 phút (Phần bắt buộc) ĐỀ BÀI Câu 1: (3 điểm) - Điền chú thích (theo hình vẽ) - Trình bày định nghĩa các thuật ngữ cơ bản và thông số kỹ thuật của động cơ đốt trong.<br /> <br /> Câu 2: (2 điểm) Điền chú thích và trình bày nguyên lý hoạt động của hệ thống lái có cường hoá thuỷ lực (theo hình vẽ).<br /> <br /> 1<br /> <br /> Câu 3: (2 điểm) - Trình bày nhiệm vụ, yêu cầu của hệ thống khởi động. - Điền chú thích và trình bày nguyên lý hoạt động của hệ thống khởi động (theo sơ đồ)<br /> <br /> DUYỆT<br /> <br /> ................Ngày .............tháng............năm 2012 HỘI ĐỒNG THI TỐT NGHIỆP TIỂU BAN RA ĐỀ<br /> <br /> 2<br /> <br /> CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc<br /> <br /> ĐÁP ÁN ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHÓA 3 (2009-2012) NGHỀ: CÔNG NGHỆ Ô TÔ MÔN THI: LÝ THUYẾT CHUYÊN MÔN NGHỀ Mã đề thi: OTO-LT08 Hình thức thi: Viết Thời gian: 105 phút (Phần bắt buộc)<br /> Câu Nội dung - Điền chú thích (theo hình vẽ) - Trình bày định nghĩa các thuật ngữ cơ bản và thông số kỹ thuật của động cơ đốt trong. 1- Đường ống nạp 2- Xupáp nạp 3- Bu-gi 4- Xupáp thải 5- Đường ống thải 6- Xy-lanh 7- Piston 8- Thanh truyền 9- Trục khuỷu 10- Chiều quay động cơ 11- Nắp máy 1. Điểm chết (ĐC) Là các vị trí trong xylanh mà tại đó pittông thay đổi hướng chuyển động. Có hai vị trí điểm chết: Điểm chết trên (ĐCT): Là vị trí của đỉnh pittông trong xylanh ở xa tâm trục khuỷu nhất. Điểm chết dưới (ĐCD): Là vị trí của đỉnh pittông piston trong xylanh ở gần tâm trục khuỷu nhất . 2. Hành trình (S) Khoảng cách khi pittông chạy từ vị trí giới hạn này sang vị trí giới hạn kia được gọi là hành trình pittông S: S = 2R (R – bán kính quay của trục khuỷu). 3. Chu trình công tác Là các quá trình liên tiếp nhau để biến đổi nhiệt năng thành cơ năng. 4. Kỳ Là một phần của chu trình công tác ứng với píttông chuyển động từ điểm chết này đến điểm chết kia 5. Thể tích buồng cháy ( Vc ) Là thể tích phần không gian giới hạn bởi thành xi lanh, nắp máy và đỉnh piston khi nó ở ĐCT. Điểm<br /> <br /> I. Phần bắt buộc 1 3<br /> 1,5<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> 1<br /> <br /> 6. Thể tích công tác ( Vh ) Là thể tích giới hạn bởi thành xy lanh và các vị trí ĐCT, ĐCD của piston ( là thể tích phần không gian được giải thoát khi piston dịch chuyển từ ĐCT tới ĐCD ):<br /> Vh D2 3 .S ( cm , l ) 4<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> Trong đó: D – đường kính xylanh (mm) S – hành trình pittông (mm) 7. Thể tích toàn bộ xylanh ( Va) Va thể tích toàn phần là thể tích của xilanh khi pittông nằm ở ĐCD. Va = Vc + Vh (cm3, l) 8. Tỉ sô nén Tỉ số nén ε - là tỉ số giữa thể tích toàn phần Va và thể tích buồng cháy Vc:<br /> Va Vc Vc Vh Vc 1 Vh Vc<br /> <br /> (cm3, l)<br /> <br /> Tỉ số nén ε chỉ rõ : thể tích xylanh phía trên pittông bị giảm bao nhiêu lần, tức là bị ép nhỏ bao nhiêu lần khi pittông đi từ ĐCD lên ĐCT. 9. Thể tích làm việc của động cơ (Ve ) Là tổng thể tích công tác của các xylanh trong động cơ Ve = i.Vh Vh - Thể tích công tác của xy lanh i - Số xylanh trong động cơ<br /> <br /> 2<br /> <br /> Điền chú thích và trình bày nguyên lý hoạt động của hệ thống lái có cường hoá thuỷ lực (theo hình vẽ). 1. Vô lăng 2. Bình chứa dầu 3, 4, 7, 8, 12. Ống dẫn 5. Piston 6. Xi lanh 9. Bơm trợ lực lái 10. Dây đai 11. Động cơ 13. Van điều khiển<br /> <br /> 2<br /> 1,0<br /> <br /> * Nguyên lý hoạt động + Khi xoay (1) sang trái (theo chiều mũi tên) Van (13) làm (7) thông với (3) đồng thời (8) thông với (4). Dầu được hút từ (2) → (12) →(9) → (8)→ (4) → Khoang A → Đẩy (5) sang phải, ép dầu từ khoang B → (7) → (3) → (2). Xe thực hiện quay vòng trái. + Khi xoay vô lăng ngược lại (ngược chiều mũi tên) Van (13) làm (7) thông với (8) đồng thời (4) thông với (3). Dầu được hút từ (2) → (12) →(9) → (8)→ (7) → Khoang B → Đẩy (5) sang trái, ép dầu từ khoang A → (4) → (3) → (2). Xe thực hiện quay vòng phải.<br /> <br /> 1,0<br /> <br /> 2<br /> <br /> + Khi không xoay vô lăng thì (8) thông với (3), (7) và (4) bị đóng kín (5) không di chuyển → Xe giữ nguyên hướng chuyển động.<br /> <br /> 3<br /> <br /> - Trình bày nhiệm vụ, yêu cầu của hệ thống khởi động. - Điền chú thích và trình bày nguyên lý hoạt động của hệ thống khởi động theo sơ đồ. * Nhiệm vụ Động cơ đốt trong cần có một hệ thống khởi động riêng biệt truyền cho trục khuỷu động cơ một moment với một số vòng quay nhất định nào đó để khởi động được động cơ. Cơ cấu khởi động chủ yếu trên ôtô hiện nay là khởi động bằng động cơ điện một chiều. Tốc độ khởi động của động cơ xăng phải trên 50 v/p, đối với động cơ diesel phải trên 100 v/p. * Yêu cầu + Máy khởi động phải quay được trục khuỷu động cơ với tốc độ thấp nhất mà động cơ có thể nổ được. + Nhiệt độ làm việc không được quá giới hạn cho phép. + Phải bảo đảm khởi động lại được nhiều lần. + Tỷ số truyền từ bánh răng của máy khởi động và bánh răng của bánh đà nằm trong giới hạn (từ 9 đến 18). + Chiều dài, điện trở của dây dẫn nối từ ắc qui đến máy khởi động phải nằm trong giới hạn quy định (< 1m). + Mômen truyền động phải đủ để khởi động động cơ.<br /> <br /> 2<br /> 0,7<br /> <br /> * Sơ đồ:<br /> 1- Ắc qui 2- Công tắc đề 3- Cuộn hút 4- Cuộn giữ 5- Đồng xu 6- Cực từ 7- Chổi than 8- Cổ góp 9- Rô to 10- Cuộn Stato 11- Cuộn Roto 12- Cặp bánh răng giảm tốc 13- Khớp 1 chiều 14- Bánh răng máy đề 15- Bánh răng bánh đà.<br /> <br /> 0,6<br /> <br /> 0,7 * Hoạt động: + Khi đề: đóng công tắc đề (2) - Dòng điện qua cuộn giữ (1) (2) (4) mát - Dòng điện qua cuộn hút (1) (2) (3) (7) (11) (10) mát Trong (3), (4) xuất hiện lực từ hút lõi từ mang (5) dịch chuyển sang trái nối (6) với (1) đồng thời đẩy (14) vào ăn khớp với (15). Lúc này dòng điện từ (1) (5) (6) (7) (11) (10) mát. + Chế độ hút: dòng diện đi như sau:<br /> <br /> 4 1 2 3 11<br /> <br /> mát 10 mát<br /> <br /> 3<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2