Đề thi giữa HK 2 môn Toán lớp 11 năm 2016-2017 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 024
lượt xem 2
download
Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo Đề thi giữa HK 2 môn Toán lớp 11 năm 2016-2017 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 024 dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa HK 2 môn Toán lớp 11 năm 2016-2017 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 024
- SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BẮC ĐỀ THI GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2016 2017 NINH MÔN: TOÁN 11 TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN CỪ Thời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 024 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:..................................................................... S ố báo danh: ............................. Câu 1: Tìm số hạng tổng quát của một cấp số cộng (un ) có số hạng đầu u1 = −5 và công sai d = 3 . A. un = − 2 + 3n (n ᆬ *) B. un = 3n − 8 (n ᆬ *) C. un = 3n − 5 (n ᆬ *) D. un = − 3 + 3n (n ᆬ *) 1 Câu 2: Tìm tất cả các nghiệm của phương trình sin 2 x = − thuộc khoảng (0; π ) : 2 π 11π 5π 7π 11π 7π 11π 7π A. ; B. ; C. ; D. ;− 2 12 12 12 12 12 12 12 n+ 2 2 −5 n Câu 3: Tìm lim 3 + 2.5n 5 5 25 A. − B. C. 1 D. − 2 2 2 Câu 4: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi I là trung điểm SA. Thiết diện của hình chóp S.ABCD cắt bởi mp(IBC) là: A. Tứ giác IBCD. B. Hình thang IJCB (J là trung điểm SD) C. Hình thang IGBC (G là trung điểm SB) D. Tam giác IBC Câu 5: Trên giá sách có 30 cuốn, trong đó có 27 cuốn có tác giả khác nhau và 3 cuốn của cùng một tác giả. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp số sách đó trên giá sao cho các cuốn sách của cùng một tác giả được xếp kề nhau? A. 27!+ 3!. B. 27!.3! . C. 28!.3! . D. 28! . Câu 6: Tìm lim ( x 2 + x − 4 + x 2 ) x + −1 1 A. B. −2 C. 2 D. 2 2 Câu 7: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm chẵn? A. y = sin x B. y = tan x C. y = x 2 cos x D. y = cot x Câu 8: Trong khai triển (2x – 1)10, hệ số của số hạng chứa x8 là A. 11520 B. 256 C. 11520 D. 45 Câu 9: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD, có đáy ABCD là hình thoi tâm I cạnh bằng a và góc ᆬA = 600 , cạnh a 6 SC = và SC vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Trong tam giác SCA kẻ IK ᆬ SA tại K. Tính số đo 2 ᆬ góc BKD . A. 30 0 B. 900 C. 450 D. 600 (2n − 3)(1 − n) Câu 10: Tìm giới hạn lim y 3n 2 − 2 2 A. 2 B. − C. −3 D. −1 3 2 Câu 11: Dựa vào đồ thị bên cho biết xlim f ( x ) = .... − 1 A. + B. − C. 1 D. 2 1 x O Câu 12: Hàm số nào sau đây liên tục trên R Trang 1/5 Mã đề thi 024
- 2x − 3 x A. y = B. y = x − 3 C. y = sin D. y = cotx x2 − 4 4 3n ( Câu 13: Tìm hệ số của x 5 trong khai triển biểu thức 1- 2x + 4x 2 ) biết rằng n là số nguyên dương 2 4 6 1006 thỏa mãn đẳng thức C2014 + C2014 + C2014 + ... + C2014 = 2503n - 1 A. 99264 B. 27840 C. – 99264 D. 109824 Câu 14: Tính giới hạn lim( n + 3n + 5 − n) 2 3 1 A. B. 0 C. 3 D. 2 2 Câu 15: Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' (các đỉnh lấy theo thứ tự đó), AC cắt BD tại O còn A ' C ' cắt B ' D ' tại O ' . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC và OO ' . Khi đó thiết diện do mặt phẳng ( MNP ) cắt hình lập phương là hình gì? A. Hình tam giác. B. Hình ngũ giác. C. Hình tứ giác. D. Hình lục giác. x − mx + m − 1 2 Câu 16: Tìm m để C = 2. Với C = lim x 1 x2 − 1 A. m = 2 B. m = 1 C. m = 1 D. m = 2 π Câu 17: Tìm tập xác định của hàm số y = tan( x − ) 6 π 2π 2π A. D = ᆬ \{ + kπ , k ᆬ } B. D = ᆬ C. D = ᆬ \{ + kπ , k ᆬ } D. D = ᆬ \{ + k 2π , k ᆬ } 2 3 3 r Câu 18: Tìm ảnh của đường thẳng d có phương trình 2 x + 3 y − 1 = 0 qua phép tịnh tiến theo véctơ v(2; −1) A. 2 x + 3 y − 2 = 0 B. 2 x + 3 y + 2 = 0 C. −2 x + 3 y − 2 = 0 D. 3 x − 2 y − 2 = 0 Câu 19: Cho hình chóp S.ABCD có SA vuông góc với đáy và đáy là hình thang cân có đáy lớn AD =2BC =2a, đồng thời cạnh bên AB = BC=a, SA = 2 2a . Khi đó, xác định và tính góc giữa đường thẳng SD và mặt phẳng (SAB). A. 450 B. 300 C. 600 D. 900 Câu 20: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA = a 2 , SA ⊥ ( ABCD ) . Góc giữa SC và (SAD) bằng: A. 300 B. 450 C. 900 D. 600 Câu 21: Trên mặt phẳng cho năm điểm phân biệt A, B, C, D, E trong đó không có bất kì ba điểm nào thẳng hàng. Từ các điểm đã cho có thể thành lập được bao nhiêu tam giác? A. 6 B. 30 C. 60 D. 10 Câu 22: Cho hình chóp S.ABC có hai mặt bên (SBC) và (SAC) vuông góc với đáy (ABC). Khẳng định nào sau đây sai ? A. Nếu A’ là hình chiếu vuông góc của A lên (SBC) thì A’ SB B. (SAC) (ABC) C. BK là đường cao của tam giác ABC thì BK (SAC). D. SC ( ABC) Câu 23: Cho CSN có u1 = 3; q = −2 . Số 192 là số hạng thứ bao nhiêu ? A. số hạng thứ 5 B. số hạng thứ 7 C. số hạng thứ 6 D. số hạng thứ 8 Câu 24: Công thức nghiệm của phương trình tan x = tan α ( với k ᆬ )là: x = α + k 2π x = α + k 2π A. , k ᆬ B. x = α + k 2π , k ᆬ C. , k ᆬ D. x = α + kπ , k ᆬ x = −α + k 2π x = π − α + k 2π Câu 25: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều, SA ᆬ (ABC). Gọi (P) là mặt phẳng qua B và vuông góc với SC. Thiết diện của (P) và hình chóp S.ABC là: A. Tam giác cân B. Hình thang vuông C. Tam giác đều D. Tam giác vuông 3n − 1 Câu 26: Cho cấp số nhân ( u n ) có tổng n số hạng đầu tiên là: S n = n −1 . Tìm số hạng thứ 5 và công bội 3 của cấp số nhân? Trang 2/5 Mã đề thi 024
- 2 1 2 2 242 1 121 1 A. u 5 = 4 ;q = B. u 5 = 4 ; q = C. u 5 = 4 ; q = D. u 5 = 4 ; q = 3 3 3 3 3 3 3 3 Câu 27: Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn (C) có phương trình ( x + 1) + ( y − 2) = 4 . Phép đồng dạng 2 2 có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số k = −2 và phép quay tâm O góc quay 900 biến đường tròn (C) thành đường tròn nào sau đây? A. ( x − 2) 2 + (y + 4) 2 = 16 B. ( x − 4) 2 + (y + 2)2 = 16 C. ( x − 4) 2 + (y − 2) 2 = 4 D. ( x − 4) 2 + (y− 2) 2 = 16 Câu 28: Gieo một con súc sắc cân đối đồng chất một lần. Tính xác suất để mặt 6 chấm xuất hiện. 1 1 1 5 A. B. C. D. 6 2 3 6 1 1 ( ) Câu 29: Cho dãy số u n với u n = 3.5 + ... + ( )( 2n + 1 2n + 3 . Khi đó lim u n bằng: ) 1 1 1 A. B. C. D. 2 6 3 2 (cos 2 x − sin 2 x)sin 2 x Câu 30: Giải phương trình 8cot 2 x = cos 6 x + sin 6 x π kπ π π A. x = − + ; k ᆬ B. x = − + kπ ; k ᆬ C. Vô nghiệm D. x = + kπ ; k ᆬ 4 2 4 4 Câu 31: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SA ᆬ (ABCD). Mặt phẳng qua A và vuông góc với SC cắt SB, SC, SD theo thứ tự tại H, M, K. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau? A. AK ᆬ HK B. HK ᆬ AM C. BD // HK D. AH ᆬ SC x + 9 + x + 16 − 7 a a Câu 32: Cho giới hạn: lim = với là phân số tối giản. Tính giá trị biểu thức: x 0 x b b P = a − b. 2 A. P = 28 B. P = 25 C. P = −4 D. P = −25 Câu 33: Cho tứ diện ABCD có AB vuông góc với CD. AB = CD = 6. M là điểm thuộc cạnh BC sao cho MC = xBC (0
- Câu 38: Trong các giới hạn sau đây, giới hạn nào bằng −1 ? 2n 2 − 3 2n 2 − 3 2n 2 − 3 2n 3 − 3 A. lim B. lim C. lim D. lim −2n 2 − 2n3 −2n3 − 4 −2 n 2 − 1 −2 n 2 − 1 Câu 39: Tìm tập xác định của hàm số y = tan x π A. D = ᆬ B. D = [ − 1;1] C. D = ᆬ \{ + kπ , k ᆬ } D. D = ᆬ \{kπ , k ᆬ } 2 Câu 40: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? A. Phép vị tự là phép dời hình B. Phép vị tự là phép đồng dạng C. Phép đồng dạng là phép vị tự D. Phép đồng dạng là phép dời hình x −4 2 Câu 41: Giới hạn: lim bằng: x 2 2x − 4 1 A. 0 B. 1 C. 2 D. 2 4 Câu 42: Phương trình x − 3x + 5 x − 1 = 0 có ít nhất 1 nghiệm thuộc khoảng nào sau đây 2 A. (1; 0) B. (2 ; 3) C. (2; 0) D. (0; 1) Câu 43: Trong không gian cho đường thẳng và điểm O. Qua O có bao nhiêu đường thẳng vuông góc với cho trước? A. 2 B. Vô số C. 3 D. 1 πx cos khi x 1 Câu 44: Cho hàm số f(x) = 2 . Mệnh đề nào sau đây đúng? x −1 khi x > 1 A. Hàm số liên tục trên ᆬ B. Hàm số liên tục trên ( , 1), (1; + ) C. Hàm số liên tục trên các khoảng ( , 1), (1;1), (1; + ) D. Hàm số liên tục trên các khoảng ( , 1), (1; + ) Câu 45: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O. SA ᆬ (ABCD). Các khẳng định sau, khẳng định nào sai? A. SO ᆬ BD B. AD ᆬ SC C. SC ᆬ BD D. SA ᆬ BD Câu 46: Một hộp chứa sáu quả cầu trắng và bốn quả cầu đen. Lấy ngẫu nhiên đồng thời bốn quả. Tính xác suất sao cho có ít nhất một quả màu trắng? 1 1 209 8 A. B. C. D. 210 21 210 105 3−x n�u x 3 Câu 47: Cho hàm số f(x) = x +1 −2 . Tìm m để hàm số đã cho liên tục tại x = 3 m n� u x = 3 A. 1 B. 4 C. 1 D. 4 Câu 48: Giải phương trình 2 cos x − cos x − 1 = 0 2 x =1 x = kπ x = k 2π x = k 2π A. 1 B. 2π , k ᆬ C. 2π ,k ᆬ D. π ,k ᆬ x=− x= + k 2π x= + k 2π x= + k 2π 2 3 3 3 x + 3x + 2 2 Câu 49: Xác định lim − x ( −1) x +1 A. 1 B. C. 1 D. �u − u + u 5 = 10 Câu 50: Cho cấp số cộng ( u n ) biết : 1 3 . Chọn đáp án đúng. u1 + u 6 = 17 Trang 4/5 Mã đề thi 024
- A. u1 = −3 B. u1 = 16. C. u1 = 14. D. u1 = 13 HẾT Trang 5/5 Mã đề thi 024
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa HK 2 môn Toán 6 phần số học năm 2016-2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT TP Huế
3 p | 100 | 8
-
Đề thi giữa HK 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Khuyến - Mã đề 123
5 p | 123 | 7
-
Đề thi giữa HK 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Chuyên Lương Thế Vinh - Mã đề 121
4 p | 58 | 6
-
Đề thi giữa HK 2 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Chuyên Lương Thế Vinh - Mã đề 357
2 p | 86 | 5
-
Đề thi giữa HK 2 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Chuyên Lương Thế Vinh - Mã đề 132
2 p | 87 | 3
-
Đề thi giữa HK 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Khuyến - Mã đề 234
5 p | 62 | 3
-
Đề thi giữa HK 2 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Chuyên Lương Thế Vinh - Mã đề 209
2 p | 51 | 2
-
Đề thi giữa HK 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Khuyến - Mã đề 456
5 p | 74 | 2
-
Đề thi giữa HK 2 môn Toán lớp 11 năm 2016-2017 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 014
6 p | 48 | 2
-
Đề thi giữa HK 2 môn Toán lớp 11 năm 2016-2017 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 008
5 p | 60 | 2
-
Đề thi giữa HK 2 môn Toán lớp 11 năm 2016-2017 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 006
5 p | 47 | 2
-
Đề thi giữa HK 2 môn Toán lớp 11 năm 2016-2017 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 004
5 p | 57 | 2
-
Đề thi giữa HK 2 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Chuyên Lương Thế Vinh - Mã đề 458
2 p | 48 | 2
-
Đề thi giữa HK 2 môn Toán lớp 11 năm 2016-2017 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 016
6 p | 35 | 1
-
Đề thi giữa HK 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Chuyên Lương Thế Vinh - Mã đề 122
4 p | 48 | 1
-
Đề thi giữa HK 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Chuyên Lương Thế Vinh - Mã đề 123
4 p | 44 | 1
-
Đề thi giữa HK 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Chuyên Lương Thế Vinh - Mã đề 124
4 p | 41 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn