intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 10 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Nguyễn Trãi, Quảng Nam

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:6

8
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 10 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Nguyễn Trãi, Quảng Nam’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 10 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Nguyễn Trãi, Quảng Nam

  1. SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA HKI TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI MÔNCÔNG NGHỆ - LỚP 10 Thời gian làm bài:45 Phút ĐỀ 1 I. TRẮC NGHIỆM: Câu1. Hệ thống tri thức về mọi quy luật và sự vận động của vật chất, những quy luật của tự nhiên, xã hội, tư duy gọi là A. khoa học. B. kĩ thuật. C. công nghệ. D. kinh tế. Câu 2. Phân loại công nghệtheo lĩnh vực kĩ thuật không có công nghệ nào? A. cơ khí B. điện C. xây dựng D. thông tin Câu 3. Công nghệ nào sau đây được phân loại theo lĩnh vực khoa học? A. Công nghệ hóa học. B. Công nghệ vận tải. C. Công nghệ trồng cây trong nhà kính. D. Công nghệ cơ khí. Câu 4. Hệ thống bao gồm các phần tử đầu vào, đầu ra và bộ phận xử lý có liên hệ với nhau để thực hiện nhiệm vụ cụ thể là A. hệ thống kĩ thuật. B. hệ thống phân loại. C. hệ thống tổng hợp. D. hệ thống cảnh báo. Câu 5. Trong cấu trúc của một hệ thống kĩ thuật, các phần tử và nhiệm vụ của thành phần nào sau đây đúng? A. Đầu vào: vật liệu, năng lượng, thông tin đã xử lí. B. Đầu ra: vật liệu, năng lượng, thông tin cần xử lí. C. Bộ phận xử lí: biến đổi, vận chuyển, lưu trữ vật liệu, năng lượng, thông tin. D.Đầu ra: biến đổi, vận chuyển, lưu trữ vật liệu, năng lượng, thông tin. Câu 6. Bộ phận xử lí của máy tăng âm là A. micro. B. bộ khuếch đại. C. loa. D. micro và bộ khuếch đại. Câu 7. Hình thức nào sau đây không phải gia công áp lực, gia công cắt gọt? A. Phay B. Bào C. Mài D. Đúc Câu 8.Khẳng định nào đúngkhi nói về phương pháp đúc? A. Độ chính xác không cao. B. Đúc được tất cả các kim loại. C. Chỉ đúc được các vật có hình dạng đơn giản. D. Khối lượng vật đúc rất nhỏ. Câu 9. Khi đúc trong khuôn cát, vật nào có hình dáng và kích thước giống như vật đúc? A. Mẫu và lòng khuôn. B. Khuôn đúc. C. Lòng khuôn. D. Mẫu. Câu 10.Quá trình đúc là A. rót kim loại lỏng vào khuôn và chờ cho kim loại này kết tinh và nguội để thu được vật đúc theo yêu cầu. B. dùng ngoại lực tác dụng thông qua các dụng cụ thích hợp làm cho vật liệu bị biến dạng dẻo. C. nối các chi tiết bằng cách nung nóng chỗ nối đến trạng thái nóng chảy, sau khi kết tinh sẽ tạo thành mối hàn. D. dùng búa máy tác dụng làm cho vật liệu bị biến dạng dẻo. Câu 11. Công nghệ luyện kim là gì? A. Là công nghệ điều chế kim loại, hợp kim để dùng trong cuộc sống từ các loại quặng hoặc từ các nguyên liệu khác. B. Là công nghệ chế tạo sản phẩm kim loại bằng phương pháp nấu kim loại thành trạng thái lỏng, sau đó rót vào khuôn có hình dạng và kích thước như sản phẩm. C. Là công nghệ thực hiện việc lấy đi một phần kim loại của phôi dưới dạng phoi nhờ các dụng cụ cắt và máy cắt kim loại để tạo ra chi tiết có hình dạng, kích thước theo yêu cầu.
  2. D. Là công nghệ dựa vào tính dẻo của kim loại, dùng ngoại lực của thiết bị làm cho kim loại biến dạng theo hình dáng yêu cầu Câu 12. Công nghệ gia công cắt gọt là gì? A. Là công nghệ điều chế kim loại, hợp kim để dùng trong cuộc sống từ các loại quặng hoặc từ các nguyên liệu khác. B. Là công nghệ chế tạo sản phẩm kim loại bằng phương pháp nấu kim loại thành trạng thái lỏng, sau đó rót vào khuôn có hình dạng và kích thước như sản phẩm. C. Là công nghệ thực hiện việc lấy đi một phần kim loại của phôi dưới dạng phoi nhờ các dụng cụ cắt và máy cắt kim loại để tạo ra chi tiết có hình dạng, kích thước theo yêu cầu. D. Là công nghệ dựa vào tính dẻo của kim loại, dùng ngoại lực của thiết bị làm cho kim loại biến dạng theo hình dáng yêu cầu Câu 13.IoT là viết tắt của công nghệ mới nào? A. Công nghệ trí tuệ nhân tạo. B. Công nghệ internet vạn vật. C. Công nghệ in 3D. D. Công nghệ nano. Câu 14. Công nghệ nào được sử dụng rộng rãi trong lĩnh vực thiết kế thời trang? A. Công nghệ CAD/CAM/CNC. B. Công nghệ nano. C. Công nghệ in 3D. D. Công nghệ năng lượng tái tạo. Câu 15. Có bao nhiêu công nghệ mới được giới thiệu trong chương trình sách giáo khoa thiết kế công nghệ 10? A. 3 B. 5 C. 7 D. 9 Câu 16. Công nghệ nano là A. công nghệ phân tích, chế tạo và ứng dụng các vật liệu có cấu trúc nano. B. công nghệ sử dụng phần mềm CAD để thiết kế chi tiết sau đó chuyển mô hình thiết kế đến phần mềm CAM để lập quy trình công nghệ gia công chi tiết, sau đó sử dụng máy điều khiển số CNC. C. công nghệ phân tách mô hình 3D thành các lớp 2D xếp chồng lên nhau. D. công nghệ sản xuất năng lượng trên cơ sở chuyển hóa từ các nguồn năng lượng liên tục, vô hạn, ít tác động tiêu cực đến môi trường. Câu 17. Công nghệ mô phỏng các hoạt động trí tuệ của con người bằng máy móc, đặc biệt là các hệ thống máy tính. Đó là công nghệ gì? A. Công nghệ trí tuệ nhân tạo. B. Công nghệ Internet vạn vật. C. Công nghệ Robot thông minh. D. Công nghệ CAD/CAM/CNC. Câu 18. Tiêu chí về hiệu quả của đánh giá công nghệ là A. đánh giá về năng suất của công nghệ; chất lượng, thẩm mĩ của sản phẩm. B. đánh giá về độ chính xác, khả năng ổn định của công nghệ. C. đánh giá chi phí đầu tư, vận hành và lợi nhuận khi sử dụng công nghệ. D. đánh giá sự tác động của công nghệ đến môi trường xung quanh. Câu 19. Tiêu chí về độ tin cậy của đánh giá công nghệ là A. đánh giá về năng suất của công nghệ; chất lượng, thẩm mĩ của sản phẩm. B. đánh giá về độ chính xác, khả năng ổn định của công nghệ. C. đánh giá chi phí đầu tư, vận hành và lợi nhuận khi sử dụng công nghệ. D. đánh giá sự tác động của công nghệ đến môi trường xung quanh. Câu 20. Có bao nhiêu tiêu chí đánh giá sản phẩm công nghệ? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 21. Tiêu chí đầu tiên của đánh giá sản phẩm công nghệ là A. cấu tạo của sản phẩmB. tính năng của sản phẩmC. độ bền của sản phẩmD. tính thẩm của mĩ sản phẩm II. TỰ LUẬN Câu 22. Trình bày mối quan hệ giữa công nghệ với con người? Câu 23.Trình bày về công nghệ điện - quang?
  3. Câu 24. Nếu được quyết định mua một chiếc ti vi cho phòng khách của gia đình, em sẽ quyết định mua hãng nào. Hãy lập luận sự lựa chọn của em?
  4. SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA HKI TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI MÔNCÔNG NGHỆ - LỚP 10 Thời gian làm bài:45 Phút ĐỀ 2 I. TRẮC NGHIỆM: Câu 1. Việc ứng dụng nguyên lý khoa học vào việc thiết kế, chế tạo, vận hành các máy móc, thiết bị, công trình, quy trình và hệ thống một cách hiệu quả và kinh tế nhất là A. khoa học. B. kĩ thuật. C. công nghệ. D. kinh tế. Câu 2. Phân loại công nghệtheo đối tượng áp dụng không có công nghệ nào? A. ô tô B. vật liệu C. nano D. xây dựng Câu 3. Công nghệ nào sau đây được phân loại theo lĩnh vực kĩ thuật? A. Công nghệ thông tin B. Công nghệ vận tải C. Công nghệ trồng cây trong nhà kính D. Công nghệ nano Câu 4. Hệ thống kĩ thuật được chia làm mấy loại? A. 1        B. 2 C. 3        D. 4 Câu 5. Khái niệm hệ thống kĩ thuật là hệ thống thống gồm các phần tử A.đầu vào và bộ phận xử lí có liên hệ với nhau để thực hiện nhiệm vụ cụ thể. B. đầu ra và bộ phận xử lí có liên hệ với nhau để thực hiện nhiệm vụ cụ thể. C. đầu vào,đầu ra và tín hiệu phản hồi. D. đầu vào, đầu ra và bộ phận xử lí có liên hệ với nhau để thực hiện nhiệm vụ cụ thể. Câu 6. Đầu ra của máy tăng âm là A. micro. B. bộ khuếch đại. C. âm lượng của loa. D. loa và micro. Câu 7. Công nghệ nào sau đây không thuộc nhóm luyện kim, cơ khí? A. Điện - quang. B. Đúc. C. Gia công áp lực. D. Luyện kim. Câu 8. Công nghệ điều chế kim loại, hợp kim để dùng trong cuộc sống từ các loại quặng hoặc từ các nguyên liệu khác gọi là công nghệ A. luyện kim. B. sản xuất điện năng. C. điện - cơ. D. truyền thông không dây. Câu 9.Công nghệ nào không thuộc lĩnh vực truyền thông không dây? A. Công nghệ cáp quang. B. Công nghệ wifi. C. Công nghệ bluetooth. D. Công nghệ mạng di động. Câu 10. Công nghệ điện – quang là công nghệ biến đổi điện năng thành A. quang năng. B. cơ năng. C. hóa năng. D. động năng. Câu 11. Sản phẩm của công nghệ đúc có thể sử dụng ngay gọi là gì? A. Phôi đúc B. Chi tiết đúc C. Phoi D.Vật mẫu Câu 12. Phương pháp gia công nào mà thành phần và khối lượng của vật liệu không thay đổi? A. Đúc B. Hàn C. Gia công áp lực D. Tiện Câu 13. Công nghệ có giải pháp kĩ thuật phát triển hơn so với công nghệ hiện tại ở một lĩnh vực trong cuộc sống hoặc trong sản xuất là A. công nghệ mới. B. công nghệ tự động hóa. C. công nghệ điều khiển. D. công nghệ điện cơ. Câu 14. Công nghệ nào sau đây không thuộc công nghệ mới? A. Công nghệ truyền tải điện. B. Công nghệ nano. C. Công nghệ in 3D. D. Công nghệ robot thông minh. Câu 15. AI là viết tắt của công nghệ mới nào? A. Công nghệ trí tuệ nhân tạo. B. Công nghệ internet vạn vật. C. Công nghệ in 3D. D. Công nghệ nano.
  5. Câu 16. Công nghệ kết nối, thu thập và trao đổi dữ liệu với nhau giữa các máy tính, máy móc, thiết bị kĩ thuật số và cả con người thông qua môi trường internet. Đó là công nghệ gì? A. Công nghệ trí tuệ nhân tạo. B. Công nghệ Internet vạn vật. C. Công nghệ Robot thông minh. D. Công nghệ CAD/CAM/CNC. Câu 17. Công nghệ Robot có bộ não sử dụng trí tuệ nhân tạo được cải thiện về khả năng nhận thức, ra quyết định và thực thi nhiệm vụ theo cách toàn diện hơn so với robot truyền thống. Đó là công nghệ gì? A. Công nghệ trí tuệ nhân tạo. B. Công nghệ Internet vạn vật. C. Công nghệ Robot thông minh. D. Công nghệ CAD/CAM/CNC. Câu 18. Trongmục đích của đánh giá công nghệ, câu nào sau đây không đúng? A. Nhận biết được mặt tích cực và tiêu cực của công nghệ. B. Lựa chọn thiết bị công nghệ phù hợp cho bản thân hoặc cho gia đình. C. Lựa chọn công nghệ phù hợp để áp dụng vào dự án khoa học kĩ thuật D. Khai thác triệt để các nguồn tài nguyên của môi trường. Câu 19. Tiêu chí về kinh tế của đánh giá công nghệ là A. đánh giá về năng suất của công nghệ; chất lượng, thẩm mĩ của sản phẩm. B. đánh giá về độ chính xác, khả năng ổn định của công nghệ. C. đánh giá chi phí đầu tư, vận hành và lợi nhuận khi sử dụng công nghệ. D. đánh giá sự tác động của công nghệ đến môi trường xung quanh. Câu 20. Tiêu chí thứ 5 của đánh giá sản phẩm công nghệ là A. tác động đến môi trường của sản phẩmB. tính năng của sản phẩm C. giá thànhcủa sản phẩmD. tính thẩm của mĩ sản phẩm Câu 21. Tiêu chí nào dưới đây khôngphải là một trong bốn tiêu chí cơ bản khi đánh giá công nghệ? A. Tiêu chí về ăn mòn. B. Tiêu chí về hiệu quả. C. Tiêu chí về kinh tế. D. Tiêu chí về môi trường. II. TỰ LUẬN: Câu 22. Trình bày mối quan hệ giữa công nghệ với con người? Câu 23.Trình bày về công nghệ đúc? Câu 24.Trong gia đình, cộng đồng nơi em sống, em hãy nêu những công nghệ mới đã được áp dụng trong thực tế? Nếu triển khai một công nghệ mới trong gia đình thì em sẽ lựa chọn công nghệ nào? Vì sao? BẢNG ĐÁP ÁN .A 2.D 3.A 4.A 5.C 6.B 7.D 8.B 9.C10.A 11.A
  6. 12.C 13.B 14.C 15.C 16.A 17.A 18.A 19.B 20.D 21.A 22 23 24 1.B 2.D 3.B 4.B 5.D 6.C 7.A 8.A 9.A 10.A 11.B 12.C 13.A 14.A 15.A 16.B 17.C 18.D 19.C 20.C 21.A 22 23 24
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
9=>0