Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT Kon Rẫy
lượt xem 1
download
Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT Kon Rẫy” để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kì thi sắp tới và giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT Kon Rẫy
- TRƯỜNG PTDTNT KON RẪY BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TỔ: CÁC MÔN HỌC LỰA CHỌN NĂM HỌC: 2022 - 2023 Môn: CÔNG NGHỆ - Lớp: 12 Mã đề : 114 Thời gian: 45 Phút (không kể thời gian phát đề) Họ, tên học sinh:..................................................................... lớp: ............................. Đề: Câu 1: Đơn vị đo của điện trở là: A. Vôn. B. Fara. C. Henry. D. Ôm. Câu 2: Kí hiệu như hình vẽ là của loại linh kiện điện tử nào? A K A. Tranzito. B. Điôt ổn áp (Điôt zene). C. Tirixto. D. Điôt chỉnh lưu. Câu 3: Các cực của Điốt là: A. K và A. B. K, A và E C. E và A, B. D. K, A và G. Câu 4: Tranzito dùng để: A. Biến đổi điện áp và dòng điện. B. Khuếch đại tín hiệu điện. C. Lọc nguồn. D. Tách sóng trong máy thu hình. Câu 5: Bố trí các linh kiện trên mạch điện một cách … và … A. Hợp lí và thuận tiện B. Chính xác và hợp lí C. Khoa học và hợp lí D. Khoa học và đẹp mắt Câu 6: Nếu phân loại mạch điện tử theo phương pháp gia công xử lí tín hiệu thì có những mạch nào? A. Mạch điện tử tương tự và mạch điện tử số B. Mạch khuếch đại và mạch tạo sóng hình sin C. Mạch tạo xung và mạch chỉnh lưu D. Mạch điện tử số và mạch ổn áp Câu 7: Công dụng của tụ điện là: A. Ngăn dòng điện xoay chiều, cho dòng điện một chiều đi qua, lắp mạch cộng hưởng. B. Ngăn dòng điện một chiều, cho dòng điện xoay chiều chạy qua, lắp mạch cộng hưởng. C. Tích điện và phóng điện khi có dòng điện một chiều chạy qua. D. Ngăn chặn dòng điện, khi mắc kết hợp với điện trở sẽ tạo thành mạch cộng hưởng. Câu 8: Một điện trở có các vòng màu theo thứ tự: nâu, xám, vàng, xanh lục. Trị số đúng của điện trở là: A. 18 x103 Ω ±0,5% B. 18 x103 Ω ±1%. C. 18 x104 Ω ±0,5%. D. 18 x104 Ω ±1%. Câu 9: 1mH bằng bao nhiêu H: A. 10^-9 H B. 10^-3 H C. 10^-6 H D. 10^-12 H Câu 10: Các đơn vị của tụ điện là: A. pF, nF, MΩ. B. Ω,KΩ,MΩ C. µF,pF,nF. D. µF,Ω,KΩ. Câu 11: Điôt; Triac; Tirixto; Tranzito; Diac chúng đều giống nhau ở điểm nào? A. Công dụng B. Điện áp định mức C. Vật liệu chế tạo D. Số điện cực Câu 12: Kí hiệu như hình vẽ bên là loại linh kiện nào: A. Tụ biến đổi hoặc tụ xoay. B. Tụ cố định. C. Tụ điện có điện dung cố định. D. Tụ hóa. Trang 1/3 - Mã đề 114
- Câu 13: Hệ số khuếch đại điện áp của mạch khuếch đại điện áp dùng OA là: U vào Rht U vào R U ra R U ra R A. Kđ = = B. Kđ = = 1 C. Kđ = = 1 D. Kđ = = ht U ra R1 U ra Rht U vào Rht U vào R1 Câu 14: Tranzito thường được dùng để? A. Khuếch đại tín hiệu, tách sóng, trộn tần B. Khuếch đại tín hiệu, tạo sóng, trộn tần C. Khuếch đại tín hiệu, tạo sóng, tạo xung. D. Khuếch đại tín hiệu, tách sóng, tạo xung Câu 15: Cảm kháng của cuộn dây có độ tự cảm L mắc trong mạch điện xoay chiều có tần số f là X = 1 2π f X = L XL = A. X L = 2π fL 2π fL 2π f L L B. C. L D. Câu 16: Mạch chỉnh lưu nửa chu kì mắc tụ hoá song song với tải. A. Điện áp ra liên tục và đỡ nhấp nhô hơn. B. Tín hiệu ra của máy thu không: bị ù, bị méo. C. Điện áp ra liên tục bằng phẳng. D. Điện áp ra nhấp nhô gián đoạn. Câu 17: Điốt cho dòng điện đi từ.... A. Cực A sang cực K B. Cực P sang cực N C. Cực N sang cực P D. Cực K sang cực A Câu 18: Khi cho vào trong lòng cuộn cảm một lõi sắt từ thì A. Trị số điện cảm không thay đổi. B. Trị số điện cảm tăng lên. C. Điện áp hai đầu cuộn cảm giảm. D. Trị số điện cảm giảm xuống. Câu 19: Trong thiết kế mạch đơn giản nguyên tắc quan trọng nhất là: A. Mạch thiết kế đơn giản, tin cậy B. Hoạt động ổn định. C. Bám sát đáp ứng yêu cầu thiết kế. D. Thuận tiện khi lắp đặt. Câu 20: Chức năng của mạch khuếch đại là: A. Khuếch đại tín hiệu điện về mặt điện áp và công suất đạt giá trị cần dùng. B. Mạch điện mắc phối hợp giữa các linh kiện điện tử để khuếch đại tín hiệu điện về mặt điện áp,dòng điện và công suất. C. Mạch điện mắc phối hợp giữa các linh kiện điện tử để khuếch đại tín hiệu điện về mặt dòng điện và công suất đạt giá trị cần dùng. D. Tất cả đều sai. Câu 21: IC khuếch đại thuật toán được viết tắt là A. OA B. OB C. AO D. OP Câu 22: Mạch nào không thuộc mạch điện tử theo chức năng và nhiệm vụ. A. Mạch tạo xung B. Mạch khuếch đại C. Mạch điện tử số D. Mạch tạo sóng hình sin Câu 23: Để phân loại tụ điện người ta căn cứ vào: A. Vật liệu làm vỏ của tụ điện. B. Vật liệu làm lớp điện môi giữa 2 bản cực. C. Vật liệu làm chân của tụ điện. D. Vật liệu làm 2 bản cực của tụ điện. Câu 24: Hãy cho biết kí hiệu như hình vẽ bên là của loại linh kiện điện tử nào? G A K A. Điac. B. Triac. C. Tranzito. D. Tirixto. Câu 25: Khi thiết kế mạch điện tử đơn giản thì mạch thiết kế phải thuận tiện khi…? A. Lắp đặt, vận hành và sửa chữa. B. Lắp đặt và sửa chữa. C. Vận hành, sửa chữa. D. Sử dụng và lắp đặt. Trang 2/3 - Mã đề 114
- Câu 26: TIRIXTO có mấy lớp tiếp giáp P-N A. 3 B. 1 C. 4 D. 2 Câu 27: Theo công nghệ chế tạo, điốt được phân ra: A. Điốt tiếp điểm, điốt tiếp mặt. B. Điốt ổn áp, điốt chỉnh lưu. C. Điốt tiếp điểm, điốt ổn áp. D. Điốt quang, điốt tiếp điểm. Câu 28: Cấu tạo của tranzito gồm: A. 2 lớp chất bán dẫn P-M. B. 3 lớp chất bán dẫn P-N-P. C. 2 lớp chất bán dẫn P-N. D. 3 lớp chất bán dẫn P-M-P. Câu 29: Trên một tụ điện có ghi 160V - 100 µ F. Các thông số này cho ta biết điều gì? A. Điện áp định mức và trị số điện dung của tụ điện. B. Điện áp đánh thủng và dung lượng của tụ điện. C. Điện áp định mức và dung kháng của tụ điện. D. Điện áp cực đại và khả năng tích điện tối thiểu của tụ điện. Câu 30: Chọn câu sai: điện trở là linh kiện điện tử dùng để: A. Điều chỉnh dòng điện. B. Hạn chế dòng điện. C. Khuếch đại dòng điện. D. Phân chia điện áp. Câu 31: Dây dẫn trong mạch lắp ráp cần: A. Đẹp và gọn gàng B. Nổi bật dễ nhận biết C. Không chồng chéo và ngắn nhất D. Không chồng chéo và nổi bật Câu 32: Ý nghĩa của trị số điện trở là: A. Cho biết mức độ chịu đựng của điện trở. B. Cho biết khả năng phân chia điện áp của điện trở. C. Cho biết khả năng hạn chế điện áp. D. Cho biết mức độ cản trở dòng điện. Câu 33: Mạch điện tử là: A. Mạch điện mắc phối hợp giữa các linh kiện điện tử để khuếch đại tín hiệu điện về mặt dòng điện và công suất đạt giá trị cần dùng. B. Mạch điện mắc song song giữa các linh kiện điện tử với các bộ phận nguồn. C. Mạch điện mắc song song, nối tiếp giữa các linh kiện điện tử với các bộ phận nguồn. D. Mạch mắc phối hợp giữa các linh kiện điện tử với các bộ phận nguồn. Câu 34: Cuộn cảm được phân thành những loại nào? A. Cuộn cảm cao tần, cuộn cảm trung tần, cuộn cảm âm tần. B. Cuộn cảm thượng tần, cuộn cảm trung tần, cuộn cảm hạ tần. C. Cuộn cảm thượng tần, cuộn cảm trung tần, cuộn cảm âm tần. D. Cuộn cảm cao tần, cuộn cảm trung tần, cuộn cảm hạ tần. Câu 35: Công dụng của điện trở là: A. Hạn chế hoặc điều chỉnh dòng điện và phân chia điện áp trong mạch điện. B. Hạn chế hoặc điều khiển dòng điện và phân chia điện áp trong mạch điện. C. Tăng cường dòng điện và phân chia điện áp trong mạch điện. D. Điều chỉnh dòng điện và tăng cường điện áp trong mạch điện. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 3/3 - Mã đề 114
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 202 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 270 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 187 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 233 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 174 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 180 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 201 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 179 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 183 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 23 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 36 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 22 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 18 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 174 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 168 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 180 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 17 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn