intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quán Toan

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

9
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham gia thử sức với “Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quán Toan” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quán Toan

  1. PHÒNG GDĐT HỒNG BÀNG HỘI ĐỒNG BỘ MÔN CÔNG NGHỆ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP: 6 - THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 phút TT Nội dung Đơn vị kiến thức Mức độ nhận thức Tổng % kiến thức Tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Số CH Thời điểm gian Số Thời Số Thời Số Thời Số Thời TN TL (phút) CH gian CH gian CH gian CH gian (phút) (phút) (phút) (phút) 1 1. Nhà ở 1.1. Nhà ở đối với con 2 3,0 2 5,0 1 10,0 4 1 18,0 40,0 người 1.2. Xây dựng nhà ở 2 3,0 2 5,0 4 8,0 20,0 1.3. Ngôi nhà thông 2 3,0 1 4,0 3 9,0 15,0 minh 1.4. Sử dụng năng 2 3,0 1 4,0 1 5 3 1 12,0 25,0 lượngtrong gia đình Tổng 8 12 6 18 1 10 1 5 14 2 45 100 Tỉ lệ (%) 40 30 20 10 Tỉ lệ chung (%) 70 30 Ghi chú: - Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết và thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng. - Các câu hỏi ở cấp độ vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi tự luận. - Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm mức độ nhận biết là 0,5 điểm; mức độ thông hiểu là 0,5 điểm; số điểm của câu tự luận ở mức vận dụng: 2,0 điểm, ở mức vận dụng cao: 1,0 điểm. Thời lượng tính cho 1 câu trắc nghiệm mức độ nhận biết là 3,0 phút; mức độ thông hiểu từ 4,0 – 5,0 phút; thời lượng tính cho câu hỏi mức vận dụng là 10 phút, mức vận dụng cao là 5 phút. 1
  2. BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP: 6 - THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 phút - Số câu hỏi theo mức độ đánh giá Nội dung TT Đơn vị kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Nhận Thông Vận kiến thức biết hiểu dụng Vận dụng cao 1 I. Nhà ở 1.1. Nhà ở đối với Nhận biết: con người - Nêu được vai trò của nhà ở. - Nêu được đặc điểm chung của nhà ở Việt Nam. 1 - Kể được một số kiến trúc nhà ở đặc trưng ở Việt 1 Nam. Thông hiểu: - Phân biệt được một số kiểu kiến trúc nhà ở đặc 2 trưng ở Việt Nam. Vận dụng: 1 - Xác định được kiểu kiến trúc ngôi nhà em đang ở. 1.2. Xây dựng nhà ở Nhận biết: 1 - Kể tên được một số vật liệu xây dựng nhà ở. - Kể tên được các bước chính để xây dựng một ngôi 1 nhà. Thông hiểu: 1 2
  3. - Sắp xếp đúng trình tự các bước chính để xây dựng một ngôi nhà. - Mô tả được các bước chính để xây dựng một ngôi 1 nhà. 1.3. Ngôi nhà Nhận biết: thông minh 2 - Nêu được đặc điểm của ngôi nhà thông minh. Thông hiểu: - Mô tả được những đặc điểm của ngôi nhà thông 1 minh. - Nhận diện được những đặc điểm của ngôi nhà thông minh. 1.4. Sử dụng năng Nhận biết: lượng trong gia - Trình bày được một số biện pháp sử dụng năng 2 đình lượng trong gia đình tiết kiệm, hiệu quả. Thông hiểu: - Trình bày được một số biện pháp sử dụng năng 1 lượng trong gia đình tiết kiệm, hiệu quả. Vận dụng: - Đề xuất được những việc làm cụ thể để xây dựng thói quen sử dụng năng lượng trong gia đình tiết kiệm, hiệu quả. Vận dụng cao: - Thực hiện được một số biện pháp sử dụng năng 1 lượng trong gia đình tiết kiệm, hiệu quả. Tổng 8 6 1 1 3
  4. Họ và tên:…………………………. BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Lớp: 6A…… NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn Công nghệ 6 (Thời gian 45 phút không kể thời gian giao đề) Điểm Lời cô phê I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm). Em hãy khoanh tròn chỉ một chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1. Nhà ở thường bao gồm các phần chính là A. Móng nhà, sàn nhà, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ. B. Sàn nhà, khung nhà, mái nhà. C. Móng nhà, sàn nhà, khung nhà, tường nhà, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ. D. Tường nhà, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ. Câu 2. Em hãy cho biết đâu là kiến trúc nhà ở đặc trưng của Việt Nam? A. Nhà ở nông thôn. B. Nhà ở thành thị. C. Nhà ở các khu vực đặc thù. D. Nhà ở nông thôn, nhà ở thành thị, nhà ở các khu vực đặc thù. Câu 3. Em hãy cho biết, kiểu nhà nào sau đây thuộc kiến trúc nhà ở các khu vực đặc thù? A. Nhà ở chung cư. B. Nhà nổi. C. Nhà ba gian. D. Nhà ở mặt phố. Câu 4. Em hãy cho biết, kiểu nhà nào sau đây thuộc kiến trúc nhà ở nông thôn? A. Nhà ở mặt phố. B. Nhà ở chung cư. C. Nhà ở ba gian. D. Nhà sàn. Câu 5. Nhóm vật liệu chính dùng để xây dựng nhà ở bao gồm: A. Gỗ, gạch ngói, đá, cát, xi măng. B. Gỗ, gạch, đồng, nhôm. C.Thép, cát, Vonfram, nhôm. D. Cát, xi măng, bạc, đá Câu 6. Các bước chính để xây dựng một ngôi nhà gồm: A. Thi công, hoàn thiện. B. Thiết kế, hoàn thiện. C. Thiết kế, thi công thô và hoàn thiện. D. Thiết kế, thi công. 4 Câu 7. Em hãy cho biết thứ tự thực hiện các công việc sau trong xây dựng nhà ở? A. Thứ tự e → c → d. B. Thứ tự c →d → e. C. Thứ tự e →d →c. D. thứ tự c → e → d. Câu 8. Chọn phát biểu đúng về thiết kế: A. là bước chuẩn bị quan trọng trước khi nhà ở được thi công. B. là bước hình thành khung cho mỗi ngôi nhà. C. là công đoạn góp phần tạo nên không gian sống với đầy đủ công năng sử dụng và tính thẩm mĩ của ngôi nhà. D. các công việc chính của thiết kế là làm móng, làm khung nhà, xây tường, cán nền, làm mái, lắp khung cửa.
  5. Câu 9. Đặc điểm của ngôi nhà thông minh gồm: A.Tiện ích. B. Tiết kiệm năng lượng. C. An ninh, an toàn. D. Tiện ích, an ning an toàn, tiết kiệm năng lượng Câu 10. Ngôi nhà thông minh có hệ thống điều khiển nào sau đây? A. Hệ thống điều khiển tự động cho thiết bị. B. Hệ thống điều khiển bán tự động cho thiết bị. C. Hệ thống điều khiển tự động hay bán tự động cho thiết bị. D. Hệ thống điều khiển tự động và bán tự động cho thiết bị. Câu 11. Mô tả nào tương ứng với hệ thống kiểm soát nhiệt động trong ngôi nhà thông minh: A. Đèn tự động bật lên khi có người lạ di chuyển trong nhà B. Tivi tự động mở kênh truyền hình yêu thích C. Người đi tới Đâu hệ thống đèn tương ứng tự động bật để chiếu sáng. D. Trước khi có người về, nhiệt độ trong phòng giảm xuống cho đủ mát. Câu 12. Em hiểu thế nào là sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả? A. Sử dụng đúng lúc. B. Sử dụng đúng chỗ. C. Sử dụng ít năng lượng mà vẫn đảm vảo nhu cầu. D. Sử dụng đúng lúc, đúng chỗ, sử dụng ít năng lượng mà vẫn đảm bảo được nhu cầu. Câu 13. Biện pháp nào sau đây không tiết kiệm năng lượng điện? A. Chỉ sử dụng điện khi cần thiết. B. Điều chỉnh chế độ hoạt động của đồ dùng điện vừa mức đủ dùng. C. Thay thế đồ dùng điện thông thường bằng đồ dùng tiết kiệm điện D. Bật các thiết bị điện khi không có nhu cầu sử dụng. Câu 14. Cách làm nào sau đây giúp em tiết kiệm điện khi sử dụng tủ lạnh: A. Cất thức ăn còn nóng vào tủ lạnh B. Hạn chế số lần và thời gian mở cửa tủ lạnh. C. Sử dụng tủ lạnh có dung tích lớn cho gia đình ít người. D. Không đóng chặt cửa tủ lạnh khiến hơi lạnh thất thoát ra ngoài. II. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1 (2,0 điểm). Nhà em đang ở thuộc kiểu kiến trúc nhà ở nào? Kể ra các khu vực chức năng chính trong ngôi nhà của em? ………………………………………………………………………………………………… 5 ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… Câu 2 (1,0 điểm). Trong gia đình em có sử dụng một số thiết bị điện như tủ lạnh, máy giặt, điều hòa...Em hãy đề xuất biện pháp sử dụng tiết kiệm năng lượng tiết kiệm, hiệu quả. ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………..... ...Hết...
  6. UBND QUẬN HỒNG BÀNG TRƯỜNG THCS QUÁN TOAN BIỂU ĐIỂM, HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022 – 2023 Môn: Công nghệ 6 I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Mỗi câu ý đúng được 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 Đáp án C D B C A C C Câu 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án A D C D D D B II. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1. (2,0 điểm). - Nêu được kiểu kiến trúc nhà ở của gia đình: 1,0 điểm. - Nêu được các khu vực chức năng chính trong ngôi nhà: 0,25 điểm + Khu vực vệ sinh : 0,25 điểm + Khu vực nấu ăn : 0,25 điểm + Khu vực sinh hoạt chung: 0,25 điểm + Khu vực thờ cúng : 0,25 điểm + Khu vực nghỉ ngơi : 0,25 điểm Câu 2. (1,0 điểm) - Sử dụng năng lượng đúng lúc, đúng chỗ, giảm mức tiêu thụ năng lượng mà vẫn đảm bảo hiệu quả hoạt động của thiết bị và thoả mãn nhu cầu sử dụng. - Lựa chọn thiết bị tiết kiệm năng lượng. - Lắp đặt, sử dụng, bảo quản các thiết bị đúng hướng dẫn của nhà sản xuất. 6
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2