intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Tân Thượng, Di Linh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:10

4
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Tân Thượng, Di Linh” giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu ôn tập, luyện tập giải đề nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Tân Thượng, Di Linh

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN: CÔNG NGHỆ, LỚP: 6, THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 phút - Thời điểm kiểm tra: Tuần 8 học kì I - Thời gian làm bài: 45 phút. - Hình thức kiểm tra: - Cấu trúc: Tỉ lệ 70% trắc nghiệm, 30% tự luận. - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 7,0 điểm, (gồm 28 câu hỏi: nhận biết: 16 câu, thông hiểu: 12 câu), mỗ câu 0,25 đ ểm; - Phần tự luận: 3,0 điểm (Vận dụng: 2,0 đ ểm; Vận dụng cao: 1,0 đ ểm). MỨC ĐỘ Tổng Thông Vận dụng Nhận biết Vận dụng Số CH Chủ hiểu cao Thời Điểm đề Thời Thời Thời Thời gian số Số Số (phút) gian gian Số gian Số gian TN TL CH CH CH CH (phút) (phút) (phút) (phút) 1. 8 6,0 4 6,0 1 10,0 12 1 22,0 5 Nhà ở đối với con người 2. Sử 4 3,0 4 6,0 1 5,0 8 1 14,0 3 dụng năng lượng trong gia đình 3. 4 3,0 4 6,0 8 9,0 2 Ngôi nhà thông minh Tổng 16 12,0 12 9,0 1 1 28 2 số CH Điểm 4,0 3,0 2,0 1,0 7,0 3,0 10 số Tổng số 10 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm 10 điểm điểm điểm
  2. BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN: CÔNG NGHỆ, LỚP: 6, THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 phút Số ý TL/ Số Nội Đơn Câu hỏi câu hỏi TN dung vị Mức Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN kiến kiến độ thức thức (Số (Số (Số (Số ý) câu) ý) câu) Chương I: Nhà ở I. 1. Nhận 8 Nhà ở Nhà ở biết đối - Trình bày được vai trò của nhà ở đối với 1 C1 với con người. con 3 C2 người - Trình bày được đặc điểm chung của nhà C3 ở. C4 - Nhận biết được một số kiến trúc nhà ở 1 C5 Việt Nam. 2 C6 - Trình bày được các loại vật liệu xây dựng nhà C7 - Trình bày được các bước chính để xây 1 C8 dựng một ngôi nhà. Thông 4 hiểu - Phân biệt được một số kiểu kiến trúc 2 C9 nhà ở đặc trưng ở Việt Nam. C10 - Sắp xếp đúng trình tự các bước chính để 1 C11 xây dựng một ngôi nhà. - Mô tả được các bước chính để xây dựng 1 C12 một ngôi nhà. Vận 1 dụng - Xác định được kiểu kiến trúc nhà em 1 C29 2. Sử Nhận 4 dụng biết năng - Trình bày được một số biện pháp sử 4 C13 lượng dụng năng lượng trong gia đình tiết kiệm, trong C14 hiệu quả. gia C15
  3. đình C16 Thông 4 hiểu - Giải thích được vì sao cần sử dụng năng 4 C17 lượng trong gia đình tiết kiệm, hiệu quả. C18 C19 C20 Vận dụng - Đề xuất được những việc làm cụ thể để xây dựng thói quen sử dụng năng lượng trong gia đình tiết kiệm, hiệu quả. Vận 1 dụng cao - Thực hiện được một số biện pháp sử 1 C30 dụng năng lượng trong gia đình tiết kiệm, hiệu quả. 3. Nhận Ngôi biết nhà - Trình bày đặc điểm của ngôi nhà thông 4 C21 thông minh. minh C22 C23 C24 Thông 4 hiểu - Nhận diện được đặc điểm của ngôi nhà 4 C25 thông minh. C26 C27 C28
  4. TRƯỜNG THCS TÂN THƯỢNG KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Họ và tên:………………………… Môn: Công nghệ 6 Lớp: …….. Năm học: 2022 - 2023 Thời gian: 45 phút Điểm: Lời phê của thầy, cô giáo: I. TRẮC NGHIỆM: (7 điểm) Khoanh tròn vào chứ cái A,B,C và D trước câu trả lời đúng trong các câu sau (mỗi đáp án đúng đạt 0,25đ) Câu 1: Nhà ở có vai trò: A. là nơi trú ngụ của con người. B. là nơi diễn ra các hoạt động hằng ngày. C. bảo vệ con người khỏi ảnh hưởng xấu của thiên nhiên, xã hội. D. là nơi trú ngụ của con người, nơi diễn ra các hoạt động hằng ngày, bảo vệ con người khỏi ảnh hưởng xấu của thiên nhiên , xã hội. Câu 2: Nhà ở thường cấu tạo bởi những phần chính là: A. phần móng nhà, phần thân nhà, phần mái nhà. B. khung nhà, tường, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ. C. móng nhà, sàn nhà, tường, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ. D. móng nhà, sàn nhà, khung nhà, tường, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ. Câu 3: Nhà ở được phân chia thành các khu vực chức năng sinh hoạt như: A. khu vực sinh hoạt chung, khu vực nghỉ ngơi. B. khu vực sinh hoạt chung, khu vực nghỉ ngơi, khu vực thờ cúng, khu vực nấu ăn, khu vực vệ sinh. C. khu vực thờ cúng, khu vực nấu ăn, khu vực vệ sinh. D. khu vực nghỉ ngơi, khu vực nấu ăn, khu vực vệ sinh. Câu 4: Bộ phận của ngôi nhà có nhiệm vụ che chắn, bảo vệ các bộ phận bên dưới là: A. sàn gác. B. tường nhà. C. mái nhà. D. dầm nhà. Câu 5: Kiểu nhà được xây dựng trên các cột phía trên mặt đất là: A. nhà sàn. C. nhà chung cư. B. nhà nổi. D. nhà mặt phố.
  5. Câu 6: Các vật liệu có sẵn trong tự nhiên là: A. xi măng, cát, đá. C. sắt, tre, xi măng. B. cát, đá, tre. D. ngói, tôn, tre. Câu 7: Vật liệu dùng để lợp mái nhà: A. gạch ống. B. đất sét. C. ngói. D. gỗ. Câu 8: Quy trình xây dựng nhà là: A. thi công → chuẩn bị → hoàn thiện. C. thi công → hoàn thiện → chuẩn bị. B. hoàn thiện → thi công → chuẩn bị. D. chuẩn bị → thi công → hoàn thiện. Câu 9: Kiến trúc nhà ở đặc trưng cho các khu vực thành thị, có mật độ dân cư cao là: A. nhà ba gian. C. nhà chung cư. B. nhà nổi. D. nhà sàn. Câu 10: Nhà rông, nhà sàn ở miền núi thuộc kiến trúc là: A. kiểu nhà ở đô thị. C. kiểu nhà ở nông thôn. B. kiểu nhà ở các khu vực đặc thù. D. kiểu nhà liền kề. Câu 11: Sắp xếp một số công việc khi xây dựng nhà ở theo quy trình xây dựng nhà ở: 1- Xây tường, làm mái 2- Làm móng nhà 3- Vẽ thiết kế kiểu nhà 4- Chọn vật liệu 5- Lắp đặt hệ thống điện, nước A. 1-3-4-5-2. B. 2-4-1-3-5. C. 3-2-4-5-1. D. 3-4-2-1-5. Câu 12: Bước chính giúp hình thành khung cho mỗi ngôi nhà là: A. thi công. B. thiết kế nhà. C. chuẩn bị vật liệu, kinh phí. D. hoàn thiện nội thất, lắp thiết bị điện nước. Câu 13: Các nguồn năng lượng thường dùng trong ngôi nhà là: A. năng lượng điện, năng lượng chất đốt, năng lượng gió. B. năng lượng điện, năng lượng chất đốt, năng lượng từ than đá. C. năng lượng điện, năng lượng chất đốt, năng lượng gió, năng lượng mặt trời. D. năng lượng điện, năng lượng chất đốt, năng lượng mặt trời.
  6. Câu 14: Bếp cồn hoạt động được nhờ nguồn năng lượng: A. năng lượng chất đốt. C. năng lượng điện. B. năng lượng gió. D. năng lượng dầu hỏa. Câu 15: Cách làm giúp tiết kiệm điện khi sử dụng tủ lạnh là: A. cất thức ăn còn nóng vào tủ lạnh. B. hạn chế số lần và thời gian mở tủ lạnh. C. sử dụng tủ lạnh có dung tích lớn cho gia đình ít người. D. không đóng chặt cửa tủ lạnh khiến hơi tủ lạnh thất thoát ra ngoài. Câu 16: Nguồn năng lượng điện được sử dụng cho đồ dùng, thiết bị là: A. bật lửa. B. đèn dầu. C. bếp than. D. quạt bàn. Câu 17: Chúng ta cần phải sử dụng tiết kiệm năng lượng vì: A. bảo vệ tài nguyên thiên nhiên, bảo vệ môi trường. B. giảm chi phí cho gia đình, bảo vệ cho sức khỏe cho gia đình, cộng đồng, tài nguyên thiên nhiên và môi trường. C. bảo vệ cho sức khỏe cho gia đình và cộng đồng. D. giảm chi phí cho gia đình, bảo vệ cho sức khỏe cho gia đình, cộng đồng, giúp các đồ dụng điện sử dụng tốt hơn. Câu 18: Năng lượng có thể tái tạo được là: A. năng lượng Mặt trời. C. gas. B. than đá. D. dầu mỏ. Câu 19: Việc làm gây lãng phí điện là: A. thay thế các đồ dùng điện thông thường bằng các đồ dùng điện tiết kiệm. B. điều chỉnh hoạt động của đồ dùng điện ở mức vừa đủ dùng. C. bật các thiết bị điện khi không sử dụng D. .chỉ sử dụng điện khi cần thiết. Câu 20: Việc làm giúp tiết kiệm năng lượng điện là: A. tận dụng gió tự nhiên. C. tận dụng nguồn năng lượng mặt trời. B. tận dụng ánh sáng tự nhiên. D. cả 3 đáp án trên. Câu 21: Một ngôi nhà thông minh cần có các đặc điểm là: A. tiện ích. B. an ninh, an toàn.
  7. C. tiết kiệm năng lượng. D. tiện ích; an toàn, an ninh và tiết kiệm năng lượng. Câu 22: Các thiết bị trong ngôi nhà thông minh được điều khiển từ xa bởi các thiết bị như: A. điện thoại thông minh, máy tính bảng có kết nối in-tơ-net. B. điện thoại đời cũ, máy tính bảng có kết nối in-tơ-net. C. điện thoại, máy tính bảng không có kết nối in-tơ-net. D. điều khiển, máy tính không có kết nối in-tơ-net. Câu 23: Tính tiện ích của ngôi nhà thông minh thể hiện ở chỗ: A. có hệ thống điều khiển các đồ dùng điện của ngôi nhà tự động hoạt động theo chương trình cài đặt sẵn. B. có thể giám sát ngôi nhà và điều khiển đồ dùng điện từ xa bằng phần mềm. C. tận dụng tối đa năng lượng gió và ánh sáng mặt trời. D. cả 3 đáp án trên Câu 24: Khói trong nhà bếp bốc lên, ngay lập tức chuông báo động vang lên thể hiện đặc điểm của ngôi nhà thông minh là: A. tiện ích. B. an ninh, an toàn. C. tiết kiệm năng lượng. D. thân thiện với môi trường. Câu 25: Ngôi nhà thông minh khác với ngôi nhà thông thường là: A. kết cấu vững chắc bằng bê tông. B. có tấm pin năng lượng mặt trời trên mái nhà. C. xây dựng kiến trúc hiện, nhiều tầng. D. trang bị hệ thống điều khiển tự động Câu 26: Các thiết bị lắp đặt giúp cảnh báo các tình huống gây mất an ninh, an toàn như: A. chuông báo, tin nhắn, đèn báo. B. chuông báo, tin nhắn, đèn báo, cuộc gọi tự động tới chủ nhà. C. tin nhắn, đèn báo, cuộc gọi tự động tới chủ nhà. D. chuông báo, đèn báo, cuộc gọi tự động tới chủ nhà. Câu 27: Hoạt động thể hiện đặc điểm tiết kiệm năng lượng trong ngôi nhà thông minh là:
  8. A. TV tự động mở chương trình mà chủ nhà yêu thích. B. hệ thống camera ghi hình, hàng rào điện tử, … tự động hoạt động và phát tín hiệu đến điện thoại của chủ nhà C. máy điều hòa tăng/ giảm nhiêt độ tùy theo nhiệt độ môi trường bên ngoài để đảm bảo ngôi nhà luôn mát mẻ D. cửa tự động mở bằng cảm ứng vân tay. Câu 28: Hoạt động cho thấy ngôi nhà thông minh được thiết kế để tận dụng năng lượng gió tự nhiên là: A. quạt điện được trang bị cho từng phòng trong ngôi nhà. B. quạt điện tự động chạy khi có người trong nhà C. ngôi nhà có nhiều cửa sổ đón gió. D. hệ thống giải trí thông minh II. TỰ LUẬN: (3 điểm) Câu 29: (2,0 điểm) a) Em hãy cho biết ngôi nhà em sinh sống thuộc kiểu kiến trúc nào? b) Mô tả các khu vực chức năng trong ngôi nhà của em (tối thiểu 4)? Câu 30: (1,0 điểm) Năng lượng điện, năng lượng chất đốt, năng lượng mặt trời và năng lượng gió là các nguồn năng lượng thường sử dụng trong gia đình. Việc sử dụng năng lượng tiết kiệm đang là một vấn đề được nhiều quốc gia trên thế giới coi trọng. Tiết kiệm năng lượng không chỉ góp phần tiết kiệm nguồn năng lượng cho mỗi quốc gia, có ý nghĩa về kinh tế đối với mỗi hộ gia đình, mà còn có vai trò to lớn góp phần bảo vệ môi trường. Em hãy đề xuất những việc làm cụ thể để sử dụng năng lượng trong gia đình em sao cho tiết kiệm? ----------------------------HẾT----------------------------
  9. ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN: CÔNG NGHỆ 6 NĂM HỌC: 2022 - 2023 Câu hỏi Đáp án Điểm A.Trắc nghiệm: Chọn 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Mỗi đáp án câu đúng D A B C A B C D C B 0,25 nhất 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 điểm D A C A B D B A C D 21 22 23 24 25 26 27 28 D A A B D B C C B. Tự luận: Câu 1: a) Ở nơi em sống có những kiểu kiến trúc nhà: - Nhà sàn. 0,25đ - Nhà biệt thự. 0,25đ - Nhà liền kề. 0,25đ - Nhà ba gian. 0,25đ b) Một số khu vực chức năng trong ngôi nhà của em (tối thiểu 4) - Khu vực sinh hoạt chung (phòng khách): nơi gia đình dùng để tiếp 0,25đ khách. - Khu vực nghỉ ngơi (phòng ngủ): dùng để nghỉ ngơi. 0,25đ - Khu vực nấu ăn (phòng bếp): lưu trữ, chuẩn bị và nấu thức ăn. 0,25đ 0,25đ - Khu vực vệ sinh (phòng tắm, phòng vệ sinh): phục vụ cho nhu cầu tắm rửa, vệ sinh. Câu 2: Học sinh đưa ra một số đề xuất: 1,0 đ - Tắt tivi khi không sử dụng. - Tắt đèn học khi học xong. - Hạn chế đóng, mở tủ lạnh. - Sử dụng điều hòa ở nhiệt độ phù hợp. - ……
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2