intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Kim, Châu Thành

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:7

2
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Kim, Châu Thành” sau đây để hệ thống lại kiến thức đã học và biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chủ yếu được đề cập trong đề thi để từ đó có thể đề ra kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn ôn tập thật tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Kim, Châu Thành

  1. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN: CÔNG NGHỆ, LỚP: 6, THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT Đơn vị Số câu hỏi theo mức độ đánh giá Nội dung kiến thức Nhận Thôn Vận Vận TT kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá ( Bài biết g hiểu dụng dụng ( Chương ) học ) cao 1 Chương 1. Nhà ở Nhận biết: 6 1: đối với 3 -T - Nêu được vai của nhà ở đối với con người. Nhà ở con -T - Trình bày được cấu tạo ngôi nhà và chức năng của mỗi thành phần người cấu tạo. - - Nêu được đặc điểm chung của nhà ở Việt Nam - Kể được một số kiểu kiến trúc nhà ở đặc trưng ở Việt Nam. - Kể tên được các loại vật liệu xây dựng nhà. - Kể tên được các bước chính để xây dựng một ngôi nhà Thông hiểu: - Phân biệt được một số kiểu kiến trúc nhà ở đặc trưng ở Việt Nam. - Sắp xếp đúng trình tự các bước chính để xây dựng một ngôi nhà - - Hiểu được công dụng của từng loại vật liệu. - Hiểu được kết cấu xây dựng phù hợp với một vài loại kiến trúc. Vận dụng: Xác định được kiểu kiến trúc ngôi nhà em đang ở 2. Sử Nhận biết: 7 5 1 dụng - Trình bày được các nguồn năng lượng thường dùng trong ngôi nhà. năng - Trình bày được ý nghĩa của việc tiết kiệm năng lượng. lượng - Nhận diện được các thiết bị sử dụng nguồn năng lượng phù hợp. trong - Nhận diện được tem nhãn tiết kiệm năng lượng.
  2. gia đình - Trình bày được một số biện pháp sử dụng năng lượng trong gia đình tiết kiệm, hiệu quả. Thông hiểu: - Hiểu được các hoạt động thường ngày sử dụng nguồn năng lượng phù hợp. - Giải thích được vì sao cần sử dụng năng lượng trong gia đình tiết kiệm, hiệu quả Vận dụng: Đề xuất được những việc làm cụ thể xây dựng thói quen sử dụng năng lượng trong gia đình tiết kiệm, hiệu quả Vận dụng cao: Thực hiện được một số biện pháp sử dụng năng lượng trong gia đình tiết kiệm, hiệu quả 3. Ngôi Nhận biết: 3 4 1 nhà - Trình bày được thế nào là ngôi nhà thông minh. thông minh - Nêu được đặc điểm của ngôi nhà thông minh. Thông hiểu: - Mô tả được những đặc điểm của ngôi nhà thông minh. - Hiểu được những thiết bị nào phù hợp để sử dụng cho ngôi nhà thông minh. - Nhận diện được những đặc điểm của ngôi nhà thông minh. Vân dụng: Những đặc điểm của ngôi nhà thông minh vào nhà ở Tổng 16 12 1 1
  3. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN: CÔNG NGHỆ, LỚP: 6, THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT TT Nội dung kiến Đơn vị kiến Mức độ nhận thức Tổng % tổng thức thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng Số CH Thời điểm ( Chương ) ( Bài ) cao gian Số Thời Số Thời Số Thời Số Thời TN TL (phút) CH gian CH gian CH gian CH gian (phút) (phút) (phút) (phút) 1 Chương 1: 1. Nhà ở đối 6 4,5 3 4,5 9 9,0 22,5 Nhà ở với con người 2. Sử dụng 7 5,25 5 7,5 1 10,0 12 1 22,75 50,0 năng lượng trong gia đình 3. Ngôi nhà 3 2,25 4 6.0 1 5,0 7 1 13,25 27,5 thông minh Tổng 16 12,0 12 18,0 1 10,0 1 5,0 28 2 45,0 100 Tỉ lệ (%) 40 30 20 10 Tỉ lệ chung (%) 70 30
  4. UBND HUYỆN CHÂU THÀNH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS VĨNH KIM NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: CÔNG NGHỆ 6 (Đề có 03 trang) Ngày kiểm tra: …./11/2022 Thời gian làm bài: 45 phút ( không kể thời gian phát đề) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm) Chọn phương án đúng nhất, mỗi câu đúng 0,25 điểm. Câu 1: Đáp án nào sau đây không đúng khi nói về vai trò của nhà ở đối với con người? A. Là nơi trú ngụ của con người. B. Là nơi đáp ứng nhu cầu sinh hoạt hàng ngày của con người. C. Bảo vệ con người tránh khỏi ảnh hưởng xấu của tệ nạn xã hội. D. Bảo vệ con người tránh khỏi những ảnh hưởng xấu của thiên nhiên, môi trường Câu 2 : Cấu tạo của nhà ở thường được chia thành mấy phần chính? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 3: Thân nhà có những bộ phận chính nào? A. Tường, cột và móng nhà. B. Tường, cột, sàn và dầm nhà. C. Mái nhà, sàn nhà và cột nhà. D. Mái nhà và móng nhà. Câu 4: Nhà ở của Việt Nam có mấy dạng kiến trúc? A. 2. B. 3 C. 4 D. 6 Câu 5. Kiến trúc nhà nào sau đây đặc trưng ở khu vực thành phố? A. Nhà biệt thự , nhà nổi, nhà sàn B. Nhà chung cư, nhà liền kề, nhà sàn. C. Nhà chung cư, nhà liền kề, nhà biệt thự. D. Nhà xây riêng lẻ một hay nhiều tầng Câu 6. Phần nào sau đây của ngôi nhà nằm sâu dưới mặt đất? A. Dầm nhà B. Cột nhà C. Sàn nhà D. Móng nhà Câu 7: Bê tông được tạo ra từ hỗn hợp nào sau đây: A. Xi măng+ cát + nước. B. Xi măng+ đá hoặc sỏi. C. Vữa xi măng + cát. D. Vữa xi măng + đá hoặc sỏi. Câu 8. Vật liệu nào dùng để trát tường nhà? A.Tôn B. Cát C. Lá D. Ngói Câu 9: Quy trình xây dựng nhà ở gồm mấy bước: A.1 B.2 C.3 D.4 Câu 10. Cách làm nào sau đây giúp tiết kiệm điện khi sử dụng tủ lạnh? A. Cất thức ăn còn nóng vào tủ lạnh B. Hạn chế số lần và thời gian mở cửa tủ lạnh C. Sử dụng tủ lạnh có dung tích lớn cho gia đình ít người D. Không đóng chặt cửa tủ lạnh khiến hơi lạnh thất thoát ra ngoài Câu 11: Các nguồn năng lượng thường dùng là: A. Năng lượng gió, nước, điện B. Năng lượng chất đốt, điện, gió, mặt trời C. Năng lượng điện, chất đốt, gas D. Năng lượng củi, gas, chất đốt
  5. Câu 12: Người ta thường sử dụng năng lượng điện để: A. Chiếu sáng, phơi đồ, nấu ăn B. Nấu ăn, phơi đồ C. Nấu ăn, chiếu sáng, học tập D. Chiếu sáng, nấu ăn Câu 13. Năng lượng chia thành những dạng nào? A. Năng lượng từ mặt trời. B. Năng lượng điện và chốt đốt. C. Năng lượng từ dầu mỏ và than. D. Năng lượng tái tạo và không tái tạo. Câu 14. Nguồn năng lượng nào dưới đây của thiên nhiên là vô tận? A. Gió. B. Dầu mỏ. C. Than đá. D. Cây rừng (củi, than củi). Câu 15. Biogas (khí sinh học) là loại chất đốt mà người dân có thể tự sản xuất và sử dụng để đun nấu ở nhiều vùng nông thôn. Theo em, người dân ở nông thôn thu khí biogas từ hoạt động nào? A. Khai thác dầu mỏ. B. Khai thác than đá. C. Ủ phân, ủ rác thải. D. Chế biến gỗ. Câu 16: Vì sao sử dụng chất đốt để sản xuất và đun nấu gây ô nhiễm môi trường? A. Do sử dụng điện lãnh phí. B. Do sản sinh ra nhiều khí cacbonic, khói, bụi. C. Do chặt phá rừng quá nhiều D. Do sử dụng điện từ gió, năng lượng mặt trời. Câu 17: Đồng hồ treo tường được sử dụng nguồn năng lượng nào dưới đây? A. Năng lượng gió B. Năng lượng mặt trời C. Năng lượng điện D. Năng lượng pin Câu 18. Chúng ta cần tiết kiệm năng lượng để: A. Bảo vệ thiên nhiên, môi trường, sức khỏe và giảm chi phí. B. Không khí trong lành. C. Bảo vệ sức khỏe, môi trường. D. Giảm chi phí, bảo vệ tài nguyên Câu 19. Biện pháp nào là biện pháp tiết kiệm năng lượng điện? A. Điều chỉnh ngọn lửa vừa phải. B. Sử dụng đồ dùng có nhãn tiết kiệm năng lượng. C. Dùng nồi có diện tích đáy phù hợp. D. Sử dụng thiết bị chắn gió. Câu 20. Sử dụng chất đốt để sản xuất và đun nấu gây ảnh hưởng như thế nào đến môi trường sống? A. Không gây ảnh hưởng B. Gây ô nhiễm môi trường, biến đổi khí hậu C. Gây ô nhiễm môi trường D. Gây biến đổi khí hậu Câu 21. Hành động nào sau đây gây lãng phí điện khi sử dụng TV? A. Tắt hẳn nguồn điện khi không sử dụng. B. Điều chỉnh âm thanh vừa đủ nghe. C. Chọn mua TV thật to dù căn phòng có diện tích nhỏ. D. Cùng xem chung một TV khi có chương trình cả nhà đều yêu thích. Câu 22. Vật dụng nào dưới đây không phù hợp với ngôi nhà thông minh? A. Ổ khóa mở bằng chìa khóa B. Đèn tắt/ mở tự động C. TV kết nối với điện thoại di động D. Rèm mở tự động bằng chương trình cài đặt sẵn. Câu 23. Ngôi nhà thông minh có bao nhiêu đặc điểm? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 24. Phát biểu nào dưới đây nói đúng về đặc điểm tiện ích của ngôi nhà thông minh? A. Cửa tự động mở bằng cảm ứng vân tay. B. Khi có người lạ đột nhập vào nhà, chuông báo động lập tức reo lên.
  6. C. Cửa sổ tự động mở rộng hay hẹp tùy theo cường độ ánh sáng ngoài trời. D. Có hệ thống điều kiển từ xa để cửa tự động mở. Câu 25. Ý nào dưới đây mô tả cho đặc điểm an ninh, an toàn của ngôi nhà thông minh? A. TV tự động mở chương trình mà chủ nhà yêu thích. B. Hệ thống camera ghi hình, hàng rào điện tử, … tự động hoạt động và phát tín hiệu đến điện thoại của chủ nhà C. Máy điều hòa tăng/ giảm nhiêt độ tùy theo nhiệt độ môi trường bên ngoài. D. Người đi đến đèn tự động bật lên; khi không có người, đèn tự động tắt. Câu 26. Phát biểu nào sau đây về ngôi nhà thông minh là đúng? A. Ngôi nhà thông minh được trang bị nhiều thiết bị, đồ dùng phục vụ cho việc vui chơi, giải trí. B. Ngôi nhà thông minh được trang bị hệ thống điều khiển tự động hoặc bán tự động đối với các thiết bị, đồ dùng trong nhà. C. Ngôi nhà thông minh được xây bằng những vật liệu đặc biệt. D. Ngôi nhà thông minh được trang bị nhiều đồ dùng đắt tiền. Câu 27. Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về thiết kế tận dụng tối đa năng lượng từ gió tự nhiên và ánh sáng mặt trời của ngôi nhà thông minh: A. Rèm cửa tự động mở vào lúc 7h sáng để ánh sáng chiếu vào nhà. B. Trang bị hệ thống pin năng lượng mặt trời trên mái nhà. C. Trang bị đèn, quạt điện đầy đủ cho từng phòng trong ngôi nhà. D. Cửa thông gió của ngôi nhà tự động mở ra khi có gió thổi để nhà được thông thoáng. A. Máy điều hòa tự động điều chỉnh nhiệt độ. B. TV kết nối điện thoại. C. Đèn tắt, mở tự động. D. Bếp gas bật, tắt trực tiếp. II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 ĐIỂM) Câu 1.(2.0 điểm): Làm cách nào để tiết kiệm năng lượng điện trong gia đình? Câu 2.(1.0 điểm): Hãy kể những hệ thống / thiết bị mà em biết có thể giúp đảm bảo an toàn, an ninh cho ngôi nhà. ………………………………………HẾT………………………………………..................
  7. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA KỲ I MÔN CÔNG NGHỆ 6 - NĂM HỌC 2022-2023 I. Trắc nghiệm (7,0 điểm): Mỗi câu đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 ĐA C C B D C D D B C B B C D A Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 ĐA C B D A B B C A C D B B C D II. Tự luận (3,0 điểm) Câ Nội dung đáp án Điểm u 1 Biện pháp để tiết kiệm năng lượng điện trong gia đình: 2.0 - Chỉ sử dụng điện khi cần thiết; tắt các đồ dùng điện khi không 0.5 sử dụng; - Điều chỉnh hoạt động của đồ dùng ở mức vừa đủ dùng; 0.5 - Thay thế các đồ dùng điện thông thường bằng các đồ dùng tiết kiệm điện; 0.5 - Tận dụng gió, ánh sáng tự nhiên và năng lượng mặt trời để giảm bớt việc sử dụng các đồ dùng điện. 0.5 2 Hệ thống / thiết bị có thể giúp đảm bảo an toàn, an ninh cho ngôi 1.0 nhà. - Hệ thống báo cháy khi xuất hiện khói hoặc lửa. 0.5 - Hệ thống báo trộm khi có người đột nhập vào nhà. 0.5
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2