Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Đại Lộc
lượt xem 2
download
Hãy tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Đại Lộc” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Đại Lộc
- PHÒNG GD & ĐT ĐẠI LỘC ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I – NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG ĐẠO MÔN: CÔNG NGHỆ - KHỐI LỚP: 6 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 19 câu) (Đề có 2 trang) Họ tên : .......................................................... Lớp: .............. Mã đề 001 I.Phần trắc nghiệm (4 điểm) Chọn đáp án đúng nhất Câu 1: Khu vực nào sau đây thuộc khu vực nhà ở? A. Nơi cất giữ đồ dùng dạy học B. Nơi đóng phí C. Nơi ngủ nghỉ của các thành viên trong gia đình D. Nơi làm thủ tục, hồ sơ Câu 2: Vật liệu nào sau đây dùng để làm tường nhà? A. Tre B. Gỗ C . Ngói D. Gạch ống Câu 3: Bước hoàn thiện trong xây dựng nhà ở gồm những công việc nào? A. Sơn tường B. Lắp đặt các thiết bị điện, nước và nội thất C. Lát nền D. Tất cả các ý trên Câu 4: Nhóm hệ thống an ninh, an toàn gồm: A. Điều khiển tủ lạnh B. Rèm cửa C. Điều khiển camera giám sát, báo cháy D. Điều hòa nhiệt độ Câu 5: Nhóm thực phẩm nào sau đây cung cấp nhiều chất xơ: A. Thịt nạc, cá, tôm, trứng, sữa B. Mật ong, trái cây, rau xanh C. Mỡ động vật, bơ D. Rau xanh và trái cây chín Câu 6: Vai trò chủ yếu của vitamin A: A. Sáng mắt và chậm quá trình lão hóa của cơ thể B. Tốt cho xương C. Tốt cho da D. Bảo vệ thần kinh Câu 7: Kiểu nhà nào sau đây thuộc kiến trúc nhà ở các khu vực đặc thù? A. Nhà ở chung cư. B. Nhà nổi C. Nhà ba gian D. Nhà ở mặt phố Câu 8: Kiến trúc nhà nào sau đây không phải là kiến trúc nhà ở đặc trưng của Việt Nam? A. Nhà trên xe B. Nhà mặt phố C. Nhà sàn D. Nhà nổi Câu 9: Phần nào sau đây của ngôi nhà có nhiệm vụ che chắn, bảo vệ các bộ phận bên dưới? A. Sàn nhà B. Mái nhà C. Tường nhà D. Cửa sổ Câu 10: Công việc nào sau đây phải làm trong bước thiết kế? A. Xây tường B. Lát nền C. Lập bản vẽ D. Trộn hồ Câu 11: Vật dụng nào sau đây phù hợp với ngôi nhà thông minh? A. Đèn tắt/ mở tự động B. Bàn ăn cơm bằng nhựa C. Ổ khóa mở bằng chìa khóa D. Chậu hoa sứ Câu 12: Máy thu hình tự động mở kênh truyền hình yêu thích là mô tả của hệ thống nào? A. Hệ thống chiếu sáng B. Hệ thống an ninh C. Hệ thống điều hòa nhiệt độ D. Hệ thống giải trí Câu 13: Những món ăn nào phù hợp cho bữa sáng? A. Cơm, thịt, canh, cá B. Canh cá nấu chua C. Rau muống xào tỏi D. Bánh mì, trứng ốp la, sữa tươi Câu 14: Ứng dụng của “thép” trong xây dựng nhà ở: A. Làm khung nhà, cột nhà B. Làm mái nhà C. Làm sàn nhà D. Làm tường nhà Câu 15: Vai trò của canxi đối với sức khỏe con người: A. Tốt cho da B. Sáng mắt C. Bảo vệ tế bào D. Giúp xương và răng chắc khỏe Câu 16: Đặc điểm của nhà mặt phố: A. Chia thành 3 gian B. Có sân rộng C. Nhiều tầng D. Nằm trên mặt nước II. Phần tự luận (6 điểm)
- Câu 1: Kể tên các nhóm hệ thống tự động, bán tự động có trong ngôi nhà thông minh? (2 điểm) Câu 2: Kể tên các loại thực phẩm và công dụng của chất đạm, chất béo? (2 điểm) Câu 3: Thế nào là thói quen ăn uống khoa học? Cho ví dụ? (2 điểm) Bài làm: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………
- PHÒNG GD & ĐT ĐẠI LỘC ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I – NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG ĐẠO MÔN: CÔNG NGHỆ - KHỐI LỚP: 6 Thời gian làm bài :45 Phút; (Đề có 19 câu) (Đề có 2 trang) Họ tên : .......................................................... Lớp: .............. Mã đề 002 I.Phần trắc nghiệm (4 điểm) Chọn đáp án đúng nhất Câu 1: Kiến trúc nhà nào sau đây không phải là kiến trúc nhà ở đặc trưng của Việt Nam? A. Nhà trên xe B. Nhà mặt phố C. Nhà sàn D. Nhà nổi Câu 2: Khu vực nào sau đây thuộc khu vực nhà ở? A. Nơi cất giữ đồ dung dạy học B. Nơi đóng phí C. Nơi ngủ nghỉ của các thành viên trong gia đình D. Nơi làm thủ tục, hồ sơ Câu 3: Phần nào sau đây của ngôi nhà có nhiệm vụ che chắn, bảo vệ các bộ phận bên dưới? A. Sàn nhà B. Mái nhà C. Tường nhà D. Cửa sổ Câu 4: Vật liệu nào sau đây dùng để làm tường nhà? A. Tre B. Gỗ C. Ngói D. Gạch ống Câu 5: Công việc nào sau đây phải làm trong bước thiết kế? A. Xây tường B. Lát nền C. Lập bản vẽ D. Trộn hồ Câu 6: Bước hoàn thiện trong xây dựng nhà ở gồm những công việc nào? A. Sơn tường B. Lắp đặt các thiết bị điện, nước và nội thất C. Lát nền D. Tất cả các ý trên Câu 7: Vật dụng nào sau đây phù hợp với ngôi nhà thông minh? A. Đèn tắt/ mở tự động B. Bàn ăn cơm bằng nhựa C. Ổ khóa mở bằng chìa khóa D. Chậu hoa sứ Câu 8: Nhóm hệ thống an ninh, an toàn gồm: A. Điều khiển tủ lạnh B. Rèm cửa C. Điều khiển camera giám sát, báo cháy D. Điều hòa nhiệt độ Câu 9: Máy thu hình tự động mở kênh truyền hình yêu thích là mô tả của hệ thống nào? A. Hệ thống chiếu sáng B. Hệ thống an ninh C. Hệ thống điều hòa nhiệt độ D. Hệ thống giải trí Câu 10: Nhóm thực phẩm nào sau đây cung cấp nhiều chất xơ? A. Thịt nạc, cá, tôm, trứng, sữa B. Mật ong, trái cây chin, rau xanh C. Mỡ động vật, bơ D. Rau xanh và trái cây chín Câu 11: Những món ăn nào phù hợp cho bữa sáng? A. Cơm, thịt, canh, cá B. Canh cá nấu chua C. Rau muống xào tỏi D. Bánh mì, trứng ốp la, sữa tươi Câu 12: Vai trò chủ yếu của vitamin A: A. Sáng mắt và chậm quá trình lão hóa của cơ thể B. Tốt cho xương C. Tốt cho da D. Bảo vệ thần kinh Câu 13: Ứng dụng của “thép” trong xây dựng nhà ở: A. Làm khung nhà, cột nhà B. Làm mái nhà C. Làm sàn nhà D. Làm tường nhà Câu 14: Vai trò của canxi đối với sức khỏe con người: A. Tốt cho da B. Sáng mắt C. Bảo vệ tế bào D. Giúp xương và răng chắc khỏe Câu 15: Đặc điểm của nhà mặt phố: A. Chia thành 3 gian B. Có sân rộng C. Nhiều tầng D. Nằm trên mặt nước Câu 16: Kiểu nhà nào sau đây thuộc kiến trúc nhà ở các khu vực đặc thù? A. Nhà ở chung cư. B. Nhà nổi C. Nhà ba gian D. Nhà ở mặt phố II. Phần tự luận (6 điểm)
- Câu 1: Kể tên các nhóm hệ thống tự động, bán tự động có trong ngôi nhà thông minh? (2 điểm) Câu 2: Kể tên các loại thực phẩm và công dụng của chất đạm, chất béo? (2 điểm) Câu 3: Thế nào là thói quen ăn uống khoa học? Cho ví dụ? (2 điểm) Bài làm: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………
- HƯỚNG DẪN CHẤM CÔNG NGHỆ 6 MÃ ĐỀ 001 1.Trắc nghiệm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đ.Án C D D C D A B A B C A D D A D C 2. Tự luận Câu Nội dung điểm - Nhóm hệ thống an ninh, an toàn 0.33 đ Câu 1 - Nhóm hệ thống chiếu sáng 0.33 đ 2đ - Nhóm hệ thống kiểm soát nhiệt độ 0.33 đ - Nhóm hệ thống giải trí 0.33 đ - Nhóm hệ thống điều khiển các thiết bị gia dụng 0.33 đ Chất đạm: 1đ + Gồm các loại thực phẩm: Thịt nạc, cá, tôm, trứng, sữa, các loại đậu và một số loại hạt Câu 2 + Công dụng: Là thành phần dinh dưỡng để cấu trúc cơ thể và giúp cơ thể 2đ phát triển tốt Chất béo: 1đ + Gồm các loại thực phẩm: Mỡ động vật, dầu thực vật, bơ + Công dụng: Cung cấp năng lượng cho cơ thể, tích trữ dưới da ở dạng lớp mỡ để bảo vệ cơ thể và giúp chuyển hóa một số loại vitamin - Thói quen ăn uống khoa học là: 1đ + Ăn đúng bữa + Ăn đúng cách Câu 3 + Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm 2đ + Uống đủ nước - Ví dụ: 1đ Mỗi ngày ăn đủ 3 bữa sáng, trưa, tối Mỗi ngày uống đủ 1,5 – 2 lít nước
- HƯỚNG DẪN CHẤM CÔNG NGHỆ 6 MÃ ĐỀ 002 1.Trắc nghiệm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đ.Án A C B D C D A C D D D A A D C B 2. Tự luận Câu Nội dung điểm - Nhóm hệ thống an ninh, an toàn 0.33 đ Câu 1 - Nhóm hệ thống chiếu sáng 0.33 đ 2đ - Nhóm hệ thống kiểm soát nhiệt độ 0.33 đ - Nhóm hệ thống giải trí 0.33 đ - Nhóm hệ thống điều khiển các thiết bị gia dụng 0.33 đ Chất đạm: 1đ + Gồm các loại thực phẩm: Thịt nạc, cá, tôm, trứng, sữa, các loại đậu và một số loại hạt Câu 2 + Công dụng: Là thành phần dinh dưỡng để cấu trúc cơ thể và giúp cơ thể 2đ phát triển tốt Chất béo: 1đ + Gồm các loại thực phẩm: Mỡ động vật, dầu thực vật, bơ + Công dụng: Cung cấp năng lượng cho cơ thể, tích trữ dưới da ở dạng lớp mỡ để bảo vệ cơ thể và giúp chuyển hóa một số loại vitamin - Thói quen ăn uống khoa học là: 1đ + Ăn đúng bữa + Ăn đúng cách Câu 3 + Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm 2đ + Uống đủ nước - Ví dụ: 1đ Mỗi ngày ăn đủ 3 bữa sáng, trưa, tối Mỗi ngày uống đủ 1,5 – 2 lít nước
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 202 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 270 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 187 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 233 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 175 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 180 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 201 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 179 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 183 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 23 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 36 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 22 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 18 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 174 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 168 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 180 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 17 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn