Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Thắng Lợi, Kon Tum
lượt xem 2
download
Với “Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Thắng Lợi, Kon Tum” được chia sẻ dưới đây, các bạn học sinh được ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học, rèn luyện và nâng cao kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo đề thi!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Thắng Lợi, Kon Tum
- TRƯỜNG TH-THCS THẮNG LỢI MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TỔ: NGỮ VĂN-KHXH MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP 6 Năm học: 2024-2025 Nhận Thông Vận Vận dụng biết hiểu dụng cao T TL TN TL TN TL TL TN TL TN N 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1. Nhà ở đối với 2 1 1 2 2,5 con người (2 tiết) 2. Xây dụng nhà 8 2 10 2,5 ở (2 tiết) 3. Ngôi nhà thông 2 1 1 2 2,5 minh (2 tiết) 4. Sử dụng năng lượng 4 2 1 1 6 2,5 trong gia đình và ôn tập (2 tiết) Số câu TN/Số ý 0 16 1 4 1 0 1 0 3 20 10,00 tự luận Điểm số 0 4,0 2,0 1,0 2,0 0 1,0 0 5,0 5,0 10,0 Tổng số 10,0 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm 10,0 điểm điểm điểm
- BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2024-2025 Môn: Công nghệ: Khối 6 Số câu hỏi Câu hỏi TL TN TL TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt (Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu) Chủ đề 1: Nhà ở (8 tiết) 3 20 3 20 Nhận - Nêu được vai trò của nhà 1 C1 biết ở. - Nêu được đặc điểm 1 C2 chung của nhà ở Việt 1. Nhà ở Nam. đối với - Kể được một số kiến trúc con nhà ở đặc trưng ở Việt người Nam. (2 tiết, Thông - Phân biệt được một số 2,5 điểm) hiểu kiểu kiến trúc nhà ở đặc trưng ở Việt Nam. Vận - Xác định được kiểu kiến 1 C22 dụng trúc ngôi nhà em đang ở. Nhận - Kể được tên một số vật 4 C3,4 biết liệu trong xây dựng nhà ở. C5,6 - Kể tên được các bước 4 C7,8 2. Xây chính để xây dựng một C9,10 dụng nhà ngôi nhà. ở Thông - Sắp xếp đúng trình tự các 1 C11 (2 tiết, hiểu bước chính để xây dựng 2,5 điểm) ngôi nhà. - Mô tả được các bước 1 C12 chính để xây dựng một ngôi nhà. Nhận - Nêu đặc điểm của ngôi 2 C13,14 biết nhà thông minh. 3. Ngôi nhà thông Thông - Mô tả được những đặc minh hiểu điểm của ngôi nhà thông minh. (2 tiết, Thông - Nhận diện được những 1 C21 2,5 điểm) hiểu đặc điểm của ngôi nhà thông minh. 4. Sử Nhận - Trình bày được một số 4 C15,16 dụng năng biết biện pháp có sử dụng năng C17,18
- lượng lượng trong gia đình tiết trong gia kiệm, hiệu quả. đình Thông - Giải thích được vì sao 2 C19,20 (2 tiết, hiểu cần sử dụng năng lượng 2,5 điểm) trong gia đình tiết kiệm, hiệu quả. Vận - Đề xuất được những việc dụng làm cụ thể để xây dựng thói quen sử dụng năng lượng trong gia đình tiết kiệm, hiệu quả. Vận - Thực hiện được một số 1 C23 dụng biện pháp sử dụng năng cao lượng trong gia đình tiết kiệm, hiệu quả.
- TRƯỜNG TH & THCS THẮNG LỢI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TỔ: NGỮ VĂN-KHXH NĂM HỌC: 2024-2025 Họ và tên……………………………… MÔN: CÔNG NGHỆ; LỚP 6 Lớp 6………….. (Thời gian làm bài 45 phút) ĐỀ GỐC (Đề có 23 câu, in trong 03 trang) A. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) (Thời gian làm bài 20 phút) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng từ câu 1 đến câu 20. Câu 1. Phát biểu nào không đúng khi nói về vai trò của nhà ở đối với con người? A. Là nơi chứa đồ của gia đình B. Là nơi chứa đồ của trường học C. Là nơi học tập của con người D. Là nơi làm việc của con người Câu 2. Hãy cho biết, đâu không phải là khu vực chính trong nhà? A. Phòng khách B. Phòng ngủ C. Phòng tiếp dân D. Phòng thờ Câu 3. Vật liệu nào sau đây không dùng để làm tường nhà? A. Ngói B. Tre C. Gạch ống D. Gỗ Câu 4. Nhóm vật liệu xây dựng tự nhiên là : A. Bùn đất, cát, đá, thạch anh, gỗ, tre. B. Bùn đất, cát, đá hoa, sỏi, gỗ, tre. C. Cát, đá, sỏi, gạch nung, gỗ tre. D. Bùn đất, cát, đá, sỏi, gỗ, tre. Câu 5. Vật liệu nào sau đây không dùng để xây dựng những ngôi nhà kiên cố hoặc các chung cư? A. Thép B. Xi măng, cát C. Lá (tre, tranh, dừa. ..) D. Gạch, đá Câu 6. Những vật liệu sau đây dùng để đúc thành trụ cốt thép A. Xi măng B. Cát, xi măng C. Thép, cát, xi măng D. Gạch, cát, xi măng Câu 7. Công việc nào dưới đây nằm trong bước chuẩn bị? A. Xây tường B. Thiết kế bản vẽ C. Cán nền D. Lắp đặt các thiết bị điện, nước, nội thất Câu 8. Thứ tự các bước chính để xây dựng một ngôi nhà là: A. Chuẩn bị → hoàn thiện → xây dựng phần thô B. Chuẩn bị → xây dựng phần thô → hoàn thiện C. Xây dựng phần thô → thiết kế → hoàn thiện D. Hoàn thiện → xây dựng phần thô → thiết kế Câu 9. Công việc nào sau đây không thuộc bước thi công thô? A. Làm móng nhà. B. Làm mái nhà. C. Sơn tường. D. Xây tường. Câu 10. Trong xây dựng nhà ở, công việc nào thuộc bước hoàn thiện? A. Trát, sơn tường. B. Lắp khung cửa. C. Xây tường. D. Cán nền, làm mái. Câu 11. Sắp xếp một số công việc khi xây dựng nhà ở theo quy trình xây dựng nhà ở? 1. Dựng khung hoặc tường chịu lực; 2. Làm móng; 3. Vẽ thiết kế kiểu nhà; 4. Xây tường, làm mái; 5. Lắp đặt hệ thống điện, nước. A. 1-3-4-5-2 B. 2-4-1-3-5 C. 3-2-1-4-5 D. 3-4-2-1-5 Trang 1/17
- Câu 12. Các bước chính khi xây dựng nhà ở gồm: A. Thiết kế, chuẩn bị vật liệu. B. Vẽ thiết kế, xây tường, sơn, lợp mái. C. Chọn vật liệu, xây tường, làm mái. D. Chuẩn bị, xây dựng phần thô, hoàn thiện Câu 13. Một ngôi nhà thông minh cần có các đặc điểm sau: A. Tiện ích. B. An ninh, an toàn. C. Tiết kiệm năng lượng. D. Tiện nghi, an toàn cao và tiết kiệm năng lượng. Câu 14. Vật dụng nào phù hợp với ngôi nhà thông minh? A. Đèn tắt mở tự động B. Quạt máy tắt, mở bằng công tắc. C. Rèm cửa kéo dùng tay. D. Đồng hồ treo trường. Câu 15. Biện pháp nhằm tiết kiệm năng lượng chất đốt là gì? A. Sử dụng đồ dùng tiết kiệm năng lượng. B. Tắt thiết bị ngay khi sử dụng xong. C. Điều chỉnh ngọn lửa khi đun phù hợp diện tích đáy nồi và món ăn, tắt thiết bị ngay khi sử dụng xong, sử dụng đồ dùng tiết kiệm năng lượng. D. Điều chỉnh ngọn lửa khi đun phù hợp diện tích đáy nồi và món ăn. Câu 16. Biện pháp nhằm tiết kiệm năng lượng điện là gì? A. Chỉ sử dụng điện vào ban đêm. B. Điều chỉnh chế độ hoạt động của đồ dùng điện ở mức tối đa. C. Thay thế đồ dùng điện thông thường bằng đồ dùng tiết kiệm điện. D. Không sử dụng các thiết bị điện. Câu 17. Khi sử dụng điện thoại di động máy báo gần hết pin ta cần phải làm việc nào sau đây để kéo dài thời gian sử dụng? A. Bật các kết nối như wifi, bluetooth. B. Sử dụng chế độ tiết kiệm pin. C. Tăng độ sáng màn hình. D. Gọi điện cho bạn bè. Câu 18. Thói quen nào giúp tiết kiệm năng lượng? A. Bật đèn, quạt cả ngày đêm. B. Tắt các thiết bị khi không sử dụng. C. Điều chỉnh chế độ hoạt động của thiết bị các ở mức tối đa. D. Bật hết các thiết bị sẵn có trong nhà. Câu 19. Lợi ích của việc sử dụng năng lượng tiết kiệm cho gia đình và xã hội? A. Bảo vệ môi trường, sức khoẻ, giảm mức tiêu thụ năng lượng cho gia đình, xã hội. B. Giảm cạn kiệt tài nguyên thiên nhiên. C. Giảm ô nhiễm môi trường sống. D. Giảm biến đổi khí hậu. Câu 20. Bảo dưỡng thiết bị định kì sẽ tiết kiệm được năng lượng vì: A. Đảm bảo cho hệ thống của bạn hoạt động như mới. B. Đảm bảo cho hệ thống của bạn hoạt động chính xác. C. Đảm bảo cho hệ thống của bạn hoạt động an toàn. D. Đảm bảo cho hệ thống của bạn hoạt động hiệu quả, chính xác và an toàn. Trang 2/17
- B. TỰ LUẬN (5,0 điểm) (Thời gian làm bài 25 phút) Câu 21. (2,0 điểm) Ngôi nhà thông minh có mấy đặc điểm chính? Nêu đặc điểm chính của ngôi nhà thông minh mà em biết. Câu 22. (2,0 điểm) Ngôi nhà em đang ở thuộc kiểu kiến trúc nào? Nó có đặc điểm gì? Câu 23. (1,0 điểm) Gia đình em đã thực hiện các biện pháp tiết kiệm năng lượng nào? ----------------------------CHÚC CÁC EM LÀM BÀI TỐT------------------------- Trang 3/17
- HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2024- 2025 Môn: CÔNG NGHỆ - Lớp: 6 A. HƯỚNG DẪN CHUNG - Điểm chấm từng phần được chia nhỏ nhất đến 0,25 điểm. Câu 21. H ọc sinh kể tên ngôi nhà thông minh có mấy đặc điểm chính? Nêu đặc điểm chính của ngôi nhà thông minh mà em biết. Câu 22. Học sinh xác định được kiến trúc nhà mình đang ở và nêu được đặc điểm tương ứng đúng với kiểu kiến trúc đó thì chấm điểm tối đa. HS có thể trả lời theo phương án 1 hoặc 2. Câu 23. Học sinh nêu ít nhất 2 biện pháp, nếu đúng thì cho điểm tương ứng với biểu điểm đã cho. - Điểm toàn bài là tổng điểm của từng phần và làm tròn theo quy định. (Học sinh khuyết tật trình bày được nội dung cơ bản được điểm tối đa). B. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM A. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Mỗi câu chọn đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đề B C A D C C B B C A C D D A C D B B A D gốc Đề 1 A B C A A B C C D A B C A C C B C B B D Đề 2 A D A C C D B B D A A A A A D D D B A B Đề 3 B A A A A B C B D B D D B B B A B A B A Đề 4 A D D C D A B A B D C B C A C D A B A A B. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu Đáp án Điểm + Ngôi nhà thông minh có 3 đặc điểm chinh 0,25 + Tiện ích 0,25 Câu 21 + An ninh, an toàn 0,25 (2,0 điểm) + Tiết kiệm năng lượng 0,25 *Đặc điểm: Hệ thống ánh sáng, điều hòa không khí, rèm cửa và các thiết bị giả trí thông minh… Từ đó đêm lại cho gia đinh một không khí thông 1.0 minh, tiện ghi và an toàn. Phương án 1 - Ngôi nhà em đang ở thuộc kiểu kiến trúc: nhà ở nông thôn. 0,5 - Kiểu nhà ở nông thôn (nhà mái ngói, nhà mái tranh, ...) 0,5 Câu 22 - Được xây dựng chủ yếu bằng các nguyên vật liệu tự nhiên có tại địa 0,5 (2,0 điểm) phương (các loại lá, gỗ, tre, nứa,...) và gạch, ngói. - Ngôi nhà thường không được ngăn chia thành các phòng nhỏ như phòng 0,5 ăn, phòng khách,... thường xây thêm nhà phụ, là nơi nấu ăn và để dụng cụ lao động. Trang 4/17
- Phương án 2 - Ngôi nhà em đang ở thuộc kiểu kiến trúc: nhà ở đô thị. 0,5 - Kiểu nhà ở đô thị (biệt thự, nhà phố, nhà liền kề, chung cư,...) 0,5 - Được xây dựng chủ yếu bằng các nguyên vật liệu nhân tạo như gạch, xi 0,5 măng, bê tông, thép,... - Bên trong ngôi nhà thường được phân chia thành các phòng nhỏ. Ngôi 0,5 nhà thường có nhiều tầng và được trang trí nội thất hiện đại, đẹp, tiện nghi trong mỗi khu vực. Câu 23 - Lựa chọn thiết bị gia dụng tiết kiệm năng lượng. 0,5 (1,0 điểm) - Tắt các thiết bị điện khi không sử dụng. 0,5 Người ra đề Duyệt của tổ CM Duyệt của nhà trường Nguyễn Thị Hồng Lý Trần Minh Vương Người phản biện đề Nguyễn Thị Hồng Lý Trang 5/17
- TRƯỜNG TH & THCS THẮNG LỢI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TỔ: NGỮ VĂN-KHXH NĂM HỌC: 2024-2025 Họ và tên……………………………… MÔN: CÔNG NGHỆ; LỚP 6 Lớp 6…………...................................... (Thời gian làm bài 45 phút) (Đề có 23 câu, in trong 02 trang) ĐỀ 1 A. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) (Thời gian làm bài 20 phút) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng từ câu 1 đến câu 20. Câu 1. Thói quen nào giúp tiết kiệm năng lượng? A. Tắt các thiết bị khi không sử dụng. B. Bật hết các thiết bị sẵn có trong nhà. C. Điều chỉnh chế độ hoạt động của thiết bị các ở mức tối đa. D. Bật đèn, quạt cả ngày đêm. Câu 2. Một ngôi nhà thông minh cần có các đặc điểm sau: A. Tiện ích. B. Tiện nghi, an toàn cao và tiết kiệm năng lượng. C. Tiết kiệm năng lượng. D. An ninh, an toàn. Câu 3. Hãy cho biết, đâu không phải là khu vực chính trong nhà? A. Phòng thờ B. Phòng ngủ C. Phòng tiếp dân D. Phòng khách Câu 4. Biện pháp nhằm tiết kiệm năng lượng điện là gì? A. Không sử dụng các thiết bị điện. B. Thay thế đồ dùng điện thông thường bằng đồ dùng tiết kiệm điện. C. Điều chỉnh chế độ hoạt động của đồ dùng điện ở mức tối đa. D. Chỉ sử dụng điện vào ban đêm. Câu 5. Lợi ích của việc sử dụng năng lượng tiết kiệm cho gia đình và xã hội? A. Bảo vệ môi trường, sức khoẻ, giảm mức tiêu thụ năng lượng cho gia đình, xã hội. B. Giảm ô nhiễm môi trường sống. C. Giảm biến đổi khí hậu. D. Giảm cạn kiệt tài nguyên thiên nhiên. Câu 6. Công việc nào dưới đây nằm trong bước chuẩn bị? A. Thiết kế bản vẽ B. Lắp đặt các thiết bị điện, nước, nội thất C. Xây tường D. Cán nền Câu 7. Bảo dưỡng thiết bị định kì sẽ tiết kiệm được năng lượng vì: A. Đảm bảo cho hệ thống của bạn hoạt động chính xác. B. Đảm bảo cho hệ thống của bạn hoạt động an toàn. C. Đảm bảo cho hệ thống của bạn hoạt động hiệu quả, chính xác và an toàn. D. Đảm bảo cho hệ thống của bạn hoạt động như mới. Câu 8. Vật liệu nào sau đây không dùng để làm tường nhà? A. Ngói B. Gỗ C. Tre D. Gạch ống Câu 9. Công việc nào sau đây không thuộc bước thi công thô? A. Xây tường. B. Làm móng nhà. C. Làm mái nhà. D. Sơn tường. Câu 10. Khi sử dụng điện thoại di động máy báo gần hết pin ta cần phải làm việc nào sau đây để kéo dài thời gian sử dụng? A. Sử dụng chế độ tiết kiệm pin. B. Bật các kết nối như wifi, bluetooth. C. Tăng độ sáng màn hình. D. Gọi điện cho bạn bè. Câu 11. Những vật liệu sau đây dùng để đúc thành trụ cốt thép Trang 6/17
- A. Gạch, cát, xi măng B. Thép, cát, xi măng C. Cát, xi măng D. Xi măng Câu 12. Các bước chính khi xây dựng nhà ở gồm: A. Vẽ thiết kế, xây tường, sơn, lợp mái. B. Thiết kế, chuẩn bị vật liệu. C. Chuẩn bị, xây dựng phần thô, hoàn thiện D. Chọn vật liệu, xây tường, làm mái. Câu 13. Nhóm vật liệu xây dựng tự nhiên là : A. Bùn đất, cát, đá, sỏi, gỗ, tre. B. Bùn đất, cát, đá hoa, sỏi, gỗ, tre. C. Bùn đất, cát, đá, thạch anh, gỗ, tre. D. Cát, đá, sỏi, gạch nung, gỗ tre. Câu 14. Trong xây dựng nhà ở, công việc nào thuộc bước hoàn thiện? A. Lắp khung cửa. B. Cán nền, làm mái C. Trát, sơn tường. D. Xây tường. Câu 15. Sắp xếp một số công việc khi xây dựng nhà ở theo quy trình xây dựng nhà ở? 1. Dựng khung hoặc tường chịu lực; 2. Làm móng; 3. Vẽ thiết kế kiểu nhà; 4. Xây tường, làm mái; 5. Lắp đặt hệ thống điện, nước. A. 1-3-4-5-2 B. 2-4-1-3-5 C. 3-2-1-4-5 D. 3-4-2-1-5 Câu 16. Vật dụng nào phù hợp với ngôi nhà thông minh? A. Đèn tắt mở tự động B. Rèm cửa kéo dùng tay. C. Đồng hồ treo trường. D. Quạt máy tắt, mở bằng công tắc. Câu 17. Biện pháp nhằm tiết kiệm năng lượng chất đốt là gì? A. Điều chỉnh ngọn lửa khi đun phù hợp diện tích đáy nồi và món ăn. B. Tắt thiết bị ngay khi sử dụng xong. C. Điều chỉnh ngọn lửa khi đun phù hợp diện tích đáy nồi và món ăn, tắt thiết bị ngay khi sử dụng xong, sử dụng đồ dùng tiết kiệm năng lượng. D. Sử dụng đồ dùng tiết kiệm năng lượng. Câu 18. Thứ tự các bước chính để xây dựng một ngôi nhà là: A. Chuẩn bị → hoàn thiện → xây dựng phần thô B. Chuẩn bị → xây dựng phần thô → hoàn thiện C. Hoàn thiện → xây dựng phần thô → thiết kế D. Xây dựng phần thô → thiết kế → hoàn thiện Câu 19. Phát biểu nào không đúng khi nói về vai trò của nhà ở đối với con người? A. Là nơi học tập của con người B. Là nơi chứa đồ của trường học C. Là nơi làm việc của con người D. Là nơi chứa đồ của gia đình Câu 20. Vật liệu nào sau đây không dùng để xây dựng những ngôi nhà kiên cố hoặc các chung cư? A. Thép B. Gạch, đá D. Lá (tre, tranh, dừa. ..) C. Xi măng, cát B. TỰ LUẬN (5,0 điểm) (Thời gian làm bài 25 phút) Câu 21. (2,0 điểm) Ngôi nhà thông minh có mấy đặc điểm chính? Nêu đặc điểm chính của ngôi nhà thông minh mà em biết. Câu 22. (2,0 điểm)Ngôi nhà em đang ở thuộc kiểu kiến trúc nào? Nó có đặc điểm gì? Câu 23. (1,0 điểm)Gia đình em đã thực hiện các biện pháp tiết kiệm năng lượng nào? TRƯỜNG TH & THCS THẮNG LỢI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TỔ: NGỮ VĂN-KHXH NĂM HỌC: 2024-2025 Họ và tên……………………………… MÔN: CÔNG NGHỆ; LỚP 6 Trang 7/17
- Lớp 6………….. (Thời gian làm bài 45 phút) ĐỀ 2 (Đề có 23 câu, in trong 02 trang) A. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm): Hãy chọn phương án trả lời đúng trong các câu sau Câu 1. Loại giống cây trồng nào dưới đây được nhân giống bằng phương pháp giâm cành? A. Cây rau ngót B. Cây chuối C. Cây lúa D. Cây ngô Câu 2. Trồng trọt công nghệ cao có tác dụng: A. Đa dạng các sản phẩm nông sản B. Bảo vệ môi trường C. Nâng cao năng suất, chất lượng sản phẩm trồng trọt D. Cung cấp nhiều sản phẩm lương thực cho xuất khẩu Câu 3. Phương pháp nào dưới đây không phải là phương pháp nhân giống cây trồng vô tính: A. Giâm cành, chiết cành B. Gieo hạt C. Ghép mắt hoặc ghép cành của cây D. Nuôi cấy mô Câu 4. Các loại cây trồng như: Lúa, hoa hồng được thu hoạch bằng cách nào? A. Đào B. Cắt C. Hái D. Nhổ Câu 5. Theo mục đích sử dụng, người ta phân cây trồng thành những nhóm nào? A. Cây công nghiệp, cây lương thực, cây thực phẩm, cây ăn quả. B. Cây lương thực, cây thực phẩm, cây ăn quả. C. Cây lương thực, cây thực phẩm D. Cây thực phẩm, cây ăn quả Câu 6. Loại cây trồng nào sau đây thuộc nhóm cây gia vị: A. Cây hoa cúc B. Cây mía C. Cây ngô D. Cây hành Câu 7. Bước thứ ba của quy trình giâm cành cây trồng là: A. Cắt cành giâm B. Xử lí cành giâm C. Chọn cành giâm D. Cắt cành giâm Câu 8. Phát biểu nào sau đây không đúng về vai trò của trồng trọt? A. Cung cấp lương thực, thực phẩm, tạo việc làm cho con người B. Cung cấp nguyên liệu làm thức ăn cho chăn nuôi và sản phẩm cho xuất khẩu C. Cung cấp thịt cho xuất khẩu D. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến thực phẩm, dược phẩm Câu 9. Trong các quy trình dưới đây đâu là quy trình trồng trọt? A. Làm đất – Lên luống. B. Làm đất – Gieo trồng – Thu hoạch. C. Làm đất, bón phân lót – Gieo trồng – Thu hoạch D. Làm đất, bón phân lót – Gieo trồng – Chăm sóc bón thúc – Thu hoạch. Câu 10. Cày đất là xáo trộn lớp đất mặt ở độ sâu từ: A. 50 - 60cm B. 20 - 30cm C. 10 - 20cm. D. 30 - 40cm Câu 11. Trong kĩ thuật giâm cành, việc cắt bớt phiến lá của cành giâm nhằm mục đích chính gì? A. Giảm sự thoát hơi nước của cành giâm. B. Kích thích cành giâm hình thành lá mới. C. Giúp cây tăng khả năng quang hợp. D. Kích thích cành giâm nhanh ra rễ. Trang 8/17
- Câu 12. Theo thời gian sinh trưởng, người ta phân cây trồng thành những nhóm nào? A. Cây hàng năm, cây lâu năm. B. Cây thực phẩm, cây lâu năm. C. Cây công nghiệp, cây thực phẩm D. Cây lương thực, cây lâu năm. Câu 13. Trong các nội dung sau đây, nội dung nào không phải là triển vọng của trồng trọt ở Việt Nam? A. Nông dân sáng tạo, ham học hỏi giúp nâng cao vị thế của sản xuất nông nghiệp Việt Nam B. Áp dụng phương thức, công nghệ trồng trọt tiên tiến giúp nâng cao năng suất, chất lượng sản phẩm C. Phát triển các vùng chuyên canh tập trung cho các loại cây trồng chủ lực D. Việt Nam có diện tích chủ yếu là đồng bằng nên rất thuận lợi cho phát triển trồng trọt Câu 14. Loại giống cây trồng nào dưới đây được nhân giống chủ yếu bằng phương pháp gieo hạt? A. Cây lúa. B. Cây cam. C. Cây mía. D. Cây rau ngót Câu 15. Các loại giống cây trồng nào dưới đây không được nhân giống bằng phương pháp giâm cành? A. Cây hoa hồng B. Cây rau ngót C. Cây ngô D. Cây cỏ voi Câu 16. Gieo trồng cần đảm bảo các yếu tố nào? A. Độ nông, sâu B. Khoảng cách C. Thời vụ, khoảng cách, độ nông sâu D. Thời tiết Câu 17. Người làm nghề nào dưới đây có thể đưa ra những dự báo về sâu bệnh và các biện pháp phòng trừ? A. Nghề trồng trọt B. Nghề chọn taọ giống cây trồng C. Nghề khuyến nông D. Nghề bảo vệ thực vật Câu 18. Thứ tự các bước của quy trình giâm cành là: A. Chọn cành giâm -> Cắt cành giâm -> Cắm cành giâm -> Chăm sóc cành giâm B. Cắt cành -> Xử lí cành -> Cắm cành -> Chăm sóc C. Xử lí cành giâm -> Chọn cành giâm -> Cắm cành giâm-> Chăm sóc cành giâm D. Chọn cành giâm -> Cắt cành giâm -> Xử lí cành giâm -> Cắm cành giâm -> Chăm sóc cành giâm Câu 19. Các yếu tố ảnh hưởng đến cây trồng là: A. Thời tiết, thời vụ gieo trồng - Giống cây trồng – Chăm sóc. B. Giống cây trồng. C. Chất lượng đất. D. Thời tiết, thời vụ gieo trồng. Câu 20. Đây là phương pháp nào? “Tách vỏ một đoạn cành trên cây đang sống, dùng đất bó lại để hình thành rễ và đem trồng” A. Chiết cành B. Nuôi cấy mô C. Ghép cây D. Giâm cành B. TỰ LUẬN (5,0 điểm) (Thời gian làm bài 25 phút) Câu 21. (2,0 điểm) Ngôi nhà thông minh có mấy đặc điểm chính? Nêu đặc điểm chính của ngôi nhà thông minh mà em biết. Câu 22. (2,0 điểm)Ngôi nhà em đang ở thuộc kiểu kiến trúc nào? Nó có đặc điểm gì? Câu 23. (1,0 điểm)Gia đình em đã thực hiện các biện pháp tiết kiệm năng lượng nào? ------ HẾT ---- TRƯỜNG TH & THCS THẮNG LỢI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Trang 9/17
- TỔ: NGỮ VĂN-KHXH NĂM HỌC: 2024-2025 Họ và tên……………………………… MÔN: CÔNG NGHỆ; LỚP 6 Lớp 6………….. (Thời gian làm bài 45 phút) ĐỀ 3 (Đề có 23 câu, in trong 02 trang) A. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm): Hãy chọn phương án trả lời đúng trong các câu sau Câu 1. Đây là phương pháp nào? “Tách vỏ một đoạn cành trên cây đang sống, dùng đất bó lại để hình thành rễ và đem trồng” A. Ghép cây B. Giâm cành C. Nuôi cấy mô D. Chiết cành Câu 2. Gieo trồng cần đảm bảo các yếu tố nào? A. Khoảng cách B. Thời vụ, khoảng cách, độ nông sâu C. Thời tiết D. Độ nông, sâu Câu 3. Cày đất là xáo trộn lớp đất mặt ở độ sâu từ: A. 30 - 40cm B. 20 - 30cm C. 50 - 60cm D. 10 - 20cm. Câu 4. Thứ tự các bước của quy trình giâm cành là: A. Cắt cành -> Xử lí cành -> Cắm cành -> Chăm sóc B. Chọn cành giâm -> Cắt cành giâm -> Cắm cành giâm -> Chăm sóc cành giâm C. Xử lí cành giâm -> Chọn cành giâm -> Cắm cành giâm-> Chăm sóc cành giâm D. Chọn cành giâm -> Cắt cành giâm -> Xử lí cành giâm -> Cắm cành giâm -> Chăm sóc cành giâm Câu 5. Các loại cây trồng như: Lúa, hoa hồng được thu hoạch bằng cách nào? A. Hái B. Cắt C. Đào D. Nhổ Câu 6. Các loại giống cây trồng nào dưới đây không được nhân giống bằng phương pháp giâm cành? A. Cây rau ngót B. Cây cỏ voi C. Cây hoa hồng D. Cây ngô Câu 7. Loại cây trồng nào sau đây thuộc nhóm cây gia vị: A. Cây hoa cúc B. Cây hành C. Cây ngô D. Cây mía Câu 8. Theo thời gian sinh trưởng, người ta phân cây trồng thành những nhóm nào? A. Cây hàng năm, cây lâu năm. B. Cây công nghiệp, cây thực phẩm C. Cây thực phẩm, cây lâu năm. D. Cây lương thực, cây lâu năm. Câu 9. Loại giống cây trồng nào dưới đây được nhân giống chủ yếu bằng phương pháp gieo hạt? A. Cây mía. B. Cây cam. C. Cây rau ngót D. Cây lúa. Câu 10. Trong kĩ thuật giâm cành, việc cắt bớt phiến lá của cành giâm nhằm mục đích chính gì? A. Kích thích cành giâm hình thành lá mới. B. Giúp cây tăng khả năng quang hợp. C. Giảm sự thoát hơi nước của cành giâm. D. Kích thích cành giâm nhanh ra rễ. Câu 11. Trong các quy trình dưới đây đâu là quy trình trồng trọt? A. Làm đất, bón phân lót – Gieo trồng – Chăm sóc bón thúc – Thu hoạch. B. Làm đất – Lên luống. C. Làm đất – Gieo trồng – Thu hoạch. D. Làm đất, bón phân lót – Gieo trồng – Thu hoạch Câu 12. Theo mục đích sử dụng, người ta phân cây trồng thành những nhóm nào? A. Cây lương thực, cây thực phẩm, cây ăn quả. B. Cây công nghiệp, cây lương thực, cây thực phẩm, cây ăn quả. Trang 10/17
- C. Cây thực phẩm, cây ăn quả D. Cây lương thực, cây thực phẩm Câu 13. Bước thứ ba của quy trình giâm cành cây trồng là: A. Xử lí cành giâm B. Cắt cành giâm C. Cắt cành giâm D. Chọn cành giâm Câu 14. Loại giống cây trồng nào dưới đây được nhân giống bằng phương pháp giâm cành? A. Cây chuối B. Cây ngô C. Cây lúa D. Cây rau ngót Câu 15. Trong các nội dung sau đây, nội dung nào không phải là triển vọng của trồng trọt ở Việt Nam? A. Áp dụng phương thức, công nghệ trồng trọt tiên tiến giúp nâng cao năng suất, chất lượng sản phẩm B. Việt Nam có diện tích chủ yếu là đồng bằng nên rất thuận lợi cho phát triển trồng trọt C. Nông dân sáng tạo, ham học hỏi giúp nâng cao vị thế của sản xuất nông nghiệp Việt Nam D. Phát triển các vùng chuyên canh tập trung cho các loại cây trồng chủ lực Câu 16. Trồng trọt công nghệ cao có tác dụng: A. Bảo vệ môi trường B. Cung cấp nhiều sản phẩm lương thực cho xuất khẩu C. Nâng cao năng suất, chất lượng sản phẩm trồng trọt D. Đa dạng các sản phẩm nông sản Câu 17. Người làm nghề nào dưới đây có thể đưa ra những dự báo về sâu bệnh và các biện pháp phòng trừ? A. Nghề khuyến nông B. Nghề trồng trọt C. Nghề chọn taọ giống cây trồng D. Nghề bảo vệ thực vật Câu 18. Phương pháp nào dưới đây không phải là phương pháp nhân giống cây trồng vô tính: A. Ghép mắt hoặc ghép cành của cây B. Giâm cành, chiết cành C. Gieo hạt D. Nuôi cấy mô Câu 19. Các yếu tố ảnh hưởng đến cây trồng là: A. Giống cây trồng. B. Chất lượng đất. C. Thời tiết, thời vụ gieo trồng - Giống cây trồng – Chăm sóc. D. Thời tiết, thời vụ gieo trồng. Câu 20. Phát biểu nào sau đây không đúng về vai trò của trồng trọt? A. Cung cấp lương thực, thực phẩm, tạo việc làm cho con người B. Cung cấp thịt cho xuất khẩu C. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến thực phẩm, dược phẩm D. Cung cấp nguyên liệu làm thức ăn cho chăn nuôi và sản phẩm cho xuất khẩu B. TỰ LUẬN (5,0 điểm) (Thời gian làm bài 25 phút) Câu 21. (2,0 điểm) Ngôi nhà thông minh có mấy đặc điểm chính? Nêu đặc điểm chính của ngôi nhà thông minh mà em biết. Câu 22. (2,0 điểm)Ngôi nhà em đang ở thuộc kiểu kiến trúc nào? Nó có đặc điểm gì? Câu 23. (1,0 điểm)Gia đình em đã thực hiện các biện pháp tiết kiệm năng lượng nào? B. TỰ Trang 11/17
- TRƯỜNG TH & THCS THẮNG LỢI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TỔ: NGỮ VĂN-KHXH NĂM HỌC: 2024-2025 Họ và tên……………………………… MÔN: CÔNG NGHỆ; LỚP 6 Lớp 6………….. (Thời gian làm bài 45 phút) ĐỀ 4 (Đề có 23 câu, in trong 03 trang) A. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) (Thời gian làm bài 20 phút) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng từ câu 1 đến câu 20. Câu 1. Vật liệu nào sau đây không dùng để làm tường nhà? A. Tre B. Gỗ C. Gạch ống D. Ngói Câu 2. Một ngôi nhà thông minh cần có các đặc điểm sau: A. An ninh, an toàn. B. Tiết kiệm năng lượng. C. Tiện ích. D. Tiện nghi, an toàn cao và tiết kiệm năng lượng. Câu 3. Vật dụng nào phù hợp với ngôi nhà thông minh? A. Quạt máy tắt, mở bằng công tắc. B. Rèm cửa kéo dùng tay. C. Đồng hồ treo trường. D. Đèn tắt mở tự động Câu 4. Công việc nào sau đây không thuộc bước thi công thô? A. Làm móng nhà. B. Làm mái nhà. C. Sơn tường. D. Xây tường. Câu 5. Trong xây dựng nhà ở, công việc nào thuộc bước hoàn thiện? A. Cán nền, làm B. Lắp khung cửa. C. Xây tường. D. Trát, sơn tường. mái. Câu 6. Những vật liệu sau đây dùng để đúc thành trụ cốt thép A. Cát, xi măng B. Gạch, cát, xi măng C. Xi măng D. Thép, cát, xi măng Câu 7. Khi sử dụng điện thoại di động máy báo gần hết pin ta cần phải làm việc nào sau đây để kéo dài thời gian sử dụng? A. Tăng độ sáng màn hình. B. Sử dụng chế độ tiết kiệm pin. C. Bật các kết nối như wifi, bluetooth. D. Gọi điện cho bạn bè. Câu 8. Vật liệu nào sau đây không dùng để xây dựng những ngôi nhà kiên cố hoặc các chung cư? A. Xi măng, cát B. Lá (tre, tranh, dừa. ..) C. Gạch, đá D. Thép Câu 9. Thói quen nào giúp tiết kiệm năng lượng? A. Bật hết các thiết bị sẵn có trong nhà. B. Tắt các thiết bị khi không sử dụng. C. Điều chỉnh chế độ hoạt động của thiết bị các ở mức tối đa. D. Bật đèn, quạt cả ngày đêm. Câu 10. Bảo dưỡng thiết bị định kì sẽ tiết kiệm được năng lượng vì: A. Đảm bảo cho hệ thống của bạn hoạt động an toàn. B. Đảm bảo cho hệ thống của bạn hoạt động như mới. C. Đảm bảo cho hệ thống của bạn hoạt động chính xác. Trang 12/17
- D. Đảm bảo cho hệ thống của bạn hoạt động hiệu quả, chính xác và an toàn. Câu 11. Hãy cho biết, đâu không phải là khu vực chính trong nhà? A. Phòng tiếp dân B. Phòng ngủ C. Phòng khách D. Phòng thờ Câu 12. Biện pháp nhằm tiết kiệm năng lượng điện là gì? A. Thay thế đồ dùng điện thông thường bằng đồ dùng tiết kiệm điện. B. Điều chỉnh chế độ hoạt động của đồ dùng điện ở mức tối đa. C. Không sử dụng các thiết bị điện. D. Chỉ sử dụng điện vào ban đêm. Câu 13. Biện pháp nhằm tiết kiệm năng lượng chất đốt là gì? A. Sử dụng đồ dùng tiết kiệm năng lượng. B. Tắt thiết bị ngay khi sử dụng xong. C. Điều chỉnh ngọn lửa khi đun phù hợp diện tích đáy nồi và món ăn, tắt thiết bị ngay khi sử dụng xong, sử dụng đồ dùng tiết kiệm năng lượng. D. Điều chỉnh ngọn lửa khi đun phù hợp diện tích đáy nồi và món ăn. Câu 14. Sắp xếp một số công việc khi xây dựng nhà ở theo quy trình xây dựng nhà ở? 1. Dựng khung hoặc tường chịu lực; 2. Làm móng; 3. Vẽ thiết kế kiểu nhà; 4. Xây tường, làm mái; 5. Lắp đặt hệ thống điện, nước. A. 3-2-1-4-5 B. 3-4-2-1-5 C. 1-3-4-5-2 D. 2-4-1-3-5 Câu 15. Thứ tự các bước chính để xây dựng một ngôi nhà là: A. Chuẩn bị → hoàn thiện → xây dựng phần thô B. Xây dựng phần thô → thiết kế → hoàn thiện C. Chuẩn bị → xây dựng phần thô → hoàn thiện D. Hoàn thiện → xây dựng phần thô → thiết kế Câu 16. Phát biểu nào không đúng khi nói về vai trò của nhà ở đối với con người? A. Là nơi chứa đồ của gia đình B. Là nơi làm việc của con người C. Là nơi học tập của con người D. Là nơi chứa đồ của trường học Câu 17. Công việc nào dưới đây nằm trong bước chuẩn bị? A. Thiết kế bản vẽ B. Cán nền C. Lắp đặt các thiết bị điện, nước, nội thất D. Xây tường Câu 18. Nhóm vật liệu xây dựng tự nhiên là : A. Bùn đất, cát, đá, sỏi, gỗ, tre. B. Bùn đất, cát, đá, thạch anh, gỗ, tre. C. Bùn đất, cát, đá hoa, sỏi, gỗ, tre. D. Cát, đá, sỏi, gạch nung, gỗ tre. Câu 19. Các bước chính khi xây dựng nhà ở gồm: A. Chuẩn bị, xây dựng phần thô, hoàn thiện B. Thiết kế, chuẩn bị vật liệu. C. Vẽ thiết kế, xây tường, sơn, lợp mái. D. Chọn vật liệu, xây tường, làm mái. Câu 20. Lợi ích của việc sử dụng năng lượng tiết kiệm cho gia đình và xã hội? A. Bảo vệ môi trường, sức khoẻ, giảm mức tiêu thụ năng lượng cho gia đình, xã hội. B. Giảm cạn kiệt tài nguyên thiên nhiên. C. Giảm biến đổi khí hậu. D. Giảm ô nhiễm môi trường sống. B. TỰ LUẬN (5,0 điểm) (Thời gian làm bài 25 phút) Câu 21. (2,0 điểm) Ngôi nhà thông minh có mấy đặc điểm chính? Nêu đặc điểm chính của ngôi nhà thông minh mà em biết. Câu 22. (2,0 điểm) Ngôi nhà em đang ở thuộc kiểu kiến trúc nào? Nó có đặc điểm gì? Câu 23. (1,0 điểm) Trang 13/17
- Gia đình em đã thực hiện các biện pháp tiết kiệm năng lượng nào? Trang 14/17
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 207 | 13
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 274 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 189 | 8
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 207 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 234 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 179 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 185 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 27 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 37 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 178 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 169 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 20 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn