intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lê Cơ, Tiên Phước

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:6

2
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lê Cơ, Tiên Phước” để giúp các em làm quen với cấu trúc đề thi, đồng thời ôn tập và củng cố kiến thức căn bản trong chương trình học. Tham gia giải đề thi để ôn tập và chuẩn bị kiến thức và kỹ năng thật tốt cho kì thi sắp diễn ra nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lê Cơ, Tiên Phước

  1. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN CÔNG NGHỆ 6 - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa học kì I - Thời gian làm bài: 45 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 50% trắc nghiệm, 50% tự luận). - Cấu trúc: + Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. + Phần trắc nghiệm: 5,0 điểm, (gồm 15 câu hỏi: nhận biết: 6 câu, thông hiểu: 6 câu, vận dụng: 3 câu), mỗi câu 1/3 điểm. + Phần tự luận: 5,0 điểm (Nhận biết: 2,0 điểm; Thông hiểu: 1,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm). MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ MÔN CÔNG NGHỆ 6 Năm học: 2024 – 2025 MỨC Tổng số Điểm số ĐỘ câu Nhận Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao biết Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 2 1 1 1 3 (2/3đ) (1/3đ) (1 đ) 1 1 1 1 1 3 (1/3 đ) (1/3đ) (1 đ) (1/3đ) 2 1 2 1 1 5 (2/3đ) (1 đ) (2/3đ) (1/3đ)
  2. MỨC Tổng số Điểm số ĐỘ câu Nhận Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao biết Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 1 1 2 1 1 4 (2 đ) (1/3đ) (2/3đ) (1/3đ) 1 6 1 6 1 3 1 0 4 15 2,0 2,0 1,0 2,0 1,0 1,0 1,0 0 5,0 5,0 10 điểm 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm
  3. BẢNG ĐẶC TẢ Số ý TL/số câu hỏi TN TT Nội dung Đơn vị kiến thức Yêu cầu cần đạt TN (Số câu) 1 Nhà ở Khái quát về nhà Nhận biết ở - Nhận biết một số kiến trúc nhà ở đặc trưng ở Việt Nam. 2 - Nhận biết được đặc điểm chung của nhà ở - Nêu được vai trò của nhà ở. Thông hiểu 1 - Hiểu được kiểu kiến trúc nhà ở đặc trưng ở Việt Nam - Hiểu được cấu tạo chính của ngôi nhà ở Vận dụng Kiến trúc nhà ở Xây dựng nhà ở Nhận biết 1 - Biết được các bước xây dựng nhà ở - Biết được một số vật liệu dùng để làm nhà Thông hiểu 1 Hiểu được các bước chính để xây dựng một ngôi nhà ở Vận dụng: Nêu được một số vật liệu xây dựng ngôi nhà của gia 1 đình mình. Ngôi nhà thông Nhận biết: 2 minh Biết được các nhóm hệ thống điều khiển tự động trong ngôi nhà thông minh. Thông hiểu: Mô tả, nhận diện được những đặc điểm của ngôi nhà thông 2 minh. Vận dụng: 1 Thực hiện được một số biện pháp sử dụng năng lượng trong gia đình tiết kiệm, hiệu quả 2 Đồ dùng Khái quát về đồ Nhận biết: 1 điện trong dùng điện trong - Nêu được khái niệm về đồ dung điện trong gia đình. Lấy được gia đình gia đình. Đèn ví dụ. điện - Nhận biết được các bộ phận chính của đèn sợi đốt Thông hiểu: 2 - Hiểu được ý nghĩa của con số ghi trên đồ dùng điện. - Mô tả được nguyên lí làm việc của đèn sợi đốt Vận dụng: 1 Đọc và hiểu rõ được ý nghĩa của thông số kĩ thuật của đồ dùng điện trong gia đình. Trường THCS ĐỀ KIỂM GIỮA HỌC KÌ I Lê Cơ MÔN: CÔNG NGHỆ 6 Họ và tên: Năm học: 2024-2025 ……………… ……………… …… Lớp: 6/.... (Thời gian làm bài: 45 phút) ĐIỂM: Lời phê của giáo viên: ……………………………………………………………………………….. A. TRẮC NGHIỆM (5 điểm): Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất
  4. Câu 1. Nhà ở có vai trò: A. Là nơi trú ngụ của con người B. Là nơi diễn ra các hoạt động hằng ngày C. Bảo vệ con người khỏi ảnh hưởng xấu của thiên nhiên D. Tất cả đều đúng Câu 2. Cấu tạo nhà ở bao gồm các phần chính sau: A. Móng nhà, sàn nhà, khung nhà, tường, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ B. Sàn nhà, khung nhà, cửa ra vào, cửa sổ, phòng ngủ, phòng khách C. Khung nhà, tường, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ D. Móng nhà, sàn nhà, tường, mái nhà Câu 3. Các bước chính xây dựng nhà ở: A. Làm móng – Khung tường – Xây tường – Làm mái B. Thi công thô – Thiết kế - Hoàn thiện C. Lập bản vẽ - Làm móng – Xây tường – Hoàn thiện D. Thiết kế - Thi công thô - Hoàn thiện Câu 4. Nhóm hệ thống an ninh gồm: A. Điều khiển camera; điều khiển khóa cửa; điều khiển thiết bị báo cháy B. Điều khiển rèm cửa, điều khiển bóng đèn, điều khiển khóa cửa C. Điều khiển camera; điều khiển điều hòa nhiệt độ, điều khiển rèm cửa D. Điều khiển lò vi sóng; điều khiển tivi; điều khiển thiết bị báo cháy. Câu 5. Mô tả nào sau đây không thuộc đặc điểm tiện ích của ngôi nhà thông minh? A. Một số thiết bị nhà bếp như tủ lạnh, lò vi sóng … có thể được vận hành thông qua điện thoại di động. B. Một buổi sáng Lan thức dậy, chiếc rèm cửa tự động kéo ra, đèn ngủ trong phòng dần tắt. C. Khói trong phòng bốc lên, ngay lập tức chuông báo động vang lên D. Trước khi có người về nhiệt độ trong phòng giảm xuống cho đủ mát Câu 6. Trên bóng đèn sợi đốt có ghi 220V – 100W cho biết: A. Hiệu điện thế định mức của đèn là 100W; công suất định mức của đèn là 220V B. Hiệu điện thế định mức của đèn là 10W; công suất định mức của đèn là 220V C. Hiệu điện thế định mức của đèn là 220V; công suất định mức của đèn là 100W D. Hiệu điện thế định mức của đèn là 22V; công suất định mức của đèn là 100W Câu 7. Kiểu nhà nào dưới đây được xây dựng trên các cột phía trên mặt đất? A. Nhà chung cư B. Nhà mặt phố C. Nhà nông thôn D. Nhà sàn Câu 8. Công việc trát và sơn tường, lát nền, lắp đặt các thiết bị điện, nước và nội thất là công việc thuộc bước chính nào trong xây dựng nhà ở? A. Thiết kế B. Hoàn thiện C. Thi công thô D. Cả B và C Câu 9. Hiệu điện thế định mức của đèn là 220V có ý nghĩa: A. Mức điện áp để đồ dùng đó hoạt động bình thường là 220V B. Mức độ tiêu thụ của đồ dùng điện ứng với điện áp định mức đó. C. Mức điện áp để đồ dùng đó hoạt động bình thường nhỏ hơn 220V
  5. D. Mức điện áp để đồ dùng đó hoạt động bình thường lớn hơn 220V Câu 10. Sự kết hợp của những vật liệu nào sau đây tạo thành vữa xây dựng? A. Gạch, đá, xi măng B. Đá nhỏ, nước, cát C. Xi măng, nước, gạch D. Cát, xi măng, nước Câu 11: Điều hòa, quạt tự động bật lên là hệ thống nào trong ngôi nhà thông minh: A. Hệ thống chiếu sáng thông minh. B. Hệ thống camera giám sát an ninh C. Hệ thống kiểm soát nhiệt độ D. Hệ thống giải trí thông minh Câu 12: Biện pháp không giúp tiết kiệm năng lượng điện: A. Chỉ sử dụng điện khi cần thiết. B. Điều chỉnh chế độ hoạt động của đồ dùng điện vừa mức đủ dùng. C. Thay thế đồ dùng điện thông thường bằng đồ dùng tiết kiệm điện D. Sử dụng tất cả các đèn để thắp sáng khi không có người ở nhà. Câu 13: Một ngôi nhà thông minh cần có các đặc điểm sau: A. Tiện ích, an ninh, an toàn B. Tiện ích, an ninh, an toàn, tiết kiệm năng lượng C. Tiện ích, tiết kiệm năng lượng D. An ninh, an toàn, tiết kiệm năng lượng Câu 14. Cấu tạo đèn sợi đốt gồm: A. Bóng đèn, sợi đốt, đuôi đèn. B. Bóng thủy tinh, đuôi đèn C. Sợi đốt, đuôi đèn D. Bóng thủy tinh, sợi đốt Câu 15. Nguyên lí làm việc của đèn sợi đốt là: Khi hoạt động, dòng điện chạy trong …………của bóng đèn làm cho …………..nóng lên đến nhiệt độ rất cao và phát sáng. A. đuôi đèn - sợi đốt B. sợi đốt – sợi đốt C. sợi đốt - bóng thủy tinh. D. sợi đốt - đuôi đèn. B. TỰ LUẬN: Câu 16: (2đ) Thế nào là đồ dùng điện trong gia đình ? Cho 2 ví dụ về đồ dùng điện gia đình.. Câu 17.(1đ) Năng lượng điện, năng lượng chất đốt, năng lượng mặt trời và năng lượng gió là các nguồn năng lượng thường sử dụng trong gia đình. Việc sử dụng năng lượng tiết kiệm đang là một vấn đề được nhiều quốc gia trên thế giới coi trọng. Vậy tiết kiệm năng lượng có lợi ích gì ? Câu 18:(2đ) a. Em hãy cho biết ngôi nhà em ở thuộc kiến trúc nhà nào? b. Được xây dựng bằng những loại vật liệu nào? ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN: CÔNG NGHỆ 6 A. TRẮC NGHIỆM:(5,0 điểm) Khoanh tròn mỗi câu trả lời đúng được 0.33 điểm
  6. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án D A D A C C D B A D C D B A B B. TỰ LUẬN:(5 điểm) Câu 11.- Đồ dùng điện trong gia đình là các sản phẩm công nghệ, hoạt động bằng năng lượng điện, phục vụ sinh hoạt trong gia đình. (1 điểm) - Ví dụ: Nồi cơm điện, bếp điện, bàn là, ti vi….(1 điểm) Câu 12. Tiết kiệm năng lượng không chỉ góp phần tiết kiệm nguồn năng lượng cho mỗi quốc gia, có ý nghĩa về kinh tế đối với mỗi hộ gia đình, mà còn có vai trò to lớn góp phần bảo vệ môi trường (1 điểm) Câu 13. HS trả lời đúng a. (1đ) b. (1 đ) *HSKT trí tuệ không yêu cầu làm câu 12. Số điểm của câu này được phân bố vào câu 11 Phê duyệt của tổ trưởng Giáo viên ra đề Nguyễn Thị Ánh Nguyệt Nguyễn Phúc Duy
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2