intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Quảng Nam

Chia sẻ: Thẩm Quân Ninh | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:7

6
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Quảng Nam” là tài liệu luyện thi hiệu quả dành cho các bạn học sinh lớp 8. Cùng tham khảo và tải về đề thi để ôn tập kiến thức, rèn luyện nâng cao khả năng giải đề thi để chuẩn bị thật tốt cho kì thi sắp tới nhé. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Quảng Nam

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ MÔN CÔNG NGHỆ 8 NĂM HỌC 2021 – 2022 (Thời gian giữa kỳ 1: Tiết 1­ Tuần 7) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Tên TNKQ TL TNKQ TL Cấp độ thấp Cấp độ cao chủ đề TNKQ TL TNKQ TL I.  Khái  .­ Biết được khái niệm, vai trò  . niệm­Vai trò  của BVKT đối với sản xuất và  của bản vẽ  đời sống kỹ thuật Số câu hỏi 1 1 Số điểm 2đ   2đ ­ Nhận dạng được khối đa  ­Hiểu thế nào là hình hộp  Ví dụ được các vật dụng  II. Hình  diện, khối tròn xoay chữ   nhật,   hình   lăng   trụ  trong thực tế thuộc khối đa  ­Nhận biết được các hình  đều, hình chóp đều?  diện hoặc tròn xoay chiếu của  chiếu của vật thể, vị trí của  ­Hình trụ, hình nón, hình  vật thể các hình chiếu trên bản vẽ KT cầu   được   tạo   thành   như  thế nào? Số câu hỏi 2 1 1 1 5 Số điểm 1đ 0,5đ 1đ 0,5đ   3đ III.: Các khái   Nhận biết khái niệm, nội  ­Trình tự đọc bản vẽ chi  Ví dụ về chi tiết có ren  niệm qui  dung, công dụng của hình cắt,  tiết, bản vẽ lắp, bản vẽ  ngoài, ren trong trong một số  ước dùng  các loại ren, các loại bản vẽ:  nhà. chi tiết trong bản vẽ  Chi tiế t, lắ p, nhà đơn giả n. ­ So sánh quy  ướ c v ẽ  ren  kĩ thuật . ­ Nhận dạng được ren. trong và ren ngoài Bản vẽ kĩ  thuật Số câu hỏi 2 1 1 1 5 Số điểm 1đ 0,5đ 1đ 0,5đ   3đ Ví dụ được vật liệu cơ khí  Ý nghĩa của tính  IV. Vật liệu  thuộc nhóm vật liệu kim  chất công nghệ  và dụng cụ  loại, phi kim loại và ứng  trong sản xuất cơ khí dụng của chúng trong thực  tế. Số câu hỏi 2 1 3 Số điểm    1đ    1đ   2đ TS câu hỏi 4 1 2 2 4 1 14
  2. TS điểm 2đ 2đ 1đ 2đ 2đ    1đ    10đ BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I ­ NĂM HỌC: 2021­ 2022 ­ MÔN: CÔNG NGHỆ 8 1. Phạm vi kiến thức: Từ tuần 1 đến hết tuần 5  2.Hình thức kiểm tra: 50% TNKQ và 50% TL ( Cơ cấu đề: 40% Biết; 30% Hiểu; 20% Vận dụng, 10% VD cao)  3. Thiết lập ma trận đề kiểm tra: Biết (40%) Hiểu (30%) VD thấp (20%) VD cao (10%) Tổng điểm TN TL TN TL TN TL TN TL Phân  Số  Số  Số  Số  Số  Số  Số  Số  Số  Số  Số  Số  Số  Số  Số  Số  môn câu điể câu điể câu điể câu điể câu điể câu điể câu điể câu điể Bài học Nội dung TN TL m m m m m m m m I. Khái  .1.Vai trò của BVKT đối với  1 2 2 niệm­Vai  sản xuất và đời sống trò của bản  CÔNG  vẽ kỹ  thuật NGHỆ 2. Nhận dạng được  khối  đa  2 1 1 0,5 1 1 1 0,5 2 1 diện,   khối   tròn   xoay   Ví   dụ  được các vật dụng trong thực  tế   thuộc   khối   đa   diện   hoặc  II. Hình  tròn xoay. chiếu của  3.Nhận biết được các  hướng  vật thể. chiếu của vật thể. ­Bản vẽ  4.­Hiểu thế   nào  là  hình  hộp  các khối  chữ  nhật, hình lăng trụ  đều,  hình học hình chóp đều?  5.Hình trụ, hình nón, hình cầu  được tạo thành như thế nào? 6.Trình   tự   đọc   bản   vẽ   vẽ  lắp, bản vẽ nhà. III. Các  7..Nhận biết khái niệm, nội  2 1 1 0,5 1 1 1 0,5 1 1 2 2 khái niệm  dung, công dụng của hình  qui ước  cắt,  dùng trong  8.Nhận biết quy  ước vẽ  ren   bản vẽ kĩ  trong và ren ngoài.  thuật . Ví dụ về chi tiết có ren ngoài,  Bản vẽ kĩ  ren trong trong một số chi tiết thuật
  3. 9.Ví dụ  được vật liệu cơ  khí  2 1 1 IV. Vật  thuộc nhóm vật liệu kim loại,  liệu và  phi kim loại và ứng dụng của  dụng cụ cơ  chúng trong thực tế. khí 10.Ý nghĩa của tính chất công  nghệ trong sản xuất 4 2 1 2 2 1 2 2 4 2 1 1 5 5                                                                                                                        
  4. Họ  tên ...........................................................................  KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I ­ NH 2021­2022 Lớp ..../ .........   Phòng thi   ............      MÔN:  CÔNG NGHỆ – LỚP 8 SBD ..............    STT  .............      Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)      Điểm           Nhận xét của Thầy Cô                                                                                                  ĐỀ 1: I.Trắc nghiệm:  (5 điểm)   Chọn câu trả lời đúng nhất Câu 1 : Hình nào sau đây thuộc khối đa diện? a.Hình trụ           b. Hịnh Cầu                 c. Hình hộp chữ nhật             d. Hình nón Câu 2. Hình chiếu bằng có hướng chiếu từ đâu tới?  a. Trước tới           b. Trái sang                    c. Trên xuống. d. Phải sang. Câu 3. Hình hộp chữ nhật được bao bởi những hình gì? a. Hình tam giác. c. Hình đa giác phẳng. b. Hình chữ nhật. d. Hình bình hành. Câu 4:    Nội dung bản vẽ lắp gồm? a:  Hình biểu diễn, khung tên, bảng kê. b. Hình biểu diễn, kích thước, khung tên, yêu cầu kỹ thuật. c: Hình biểu diễn, kích thước, khung tên, bảng kê. d. Khung tên, hình biểu diễn Câu 5. Công dụng của bản vẽ chi tiết là? a.Chế tạo và lắp ráp. b.Thiết kế, thi công và xây dựng c.Thiết kế và lắp ráp.                            d.Chế tạo và kiểm tra Câu 6. Trên bản vẽ kĩ thuật thường dùng hình cắt để? a. Sử dụng thuận tiện bản vẽ.               c. Biểu diễn hình dạng bên trong của vật  thể.     b. Tăng tính thẩm mĩ.                          d. Biểu diễn hình dạng bên ngoài của vật thể. Câu 7: Đường đỉnh ren được vẽ bằng nét gì?   a. Liền đậm.           b. Liền mãnh.             c. Nét đứt.         d. Gấp  khúc. Câu 8 :   Vật nào sau đây là chi tiết có ren ngoài: a.Đui  đèn,           b. Vít                 c.Nắp chai               d. Đai ốc. Câu 9: Kim loại đen gồm những loại nào?    a. Thép, gang.                                            c. Sắt, nhôm.    b. Thép cacbon, hợp kim đồng                  d. Đồng, nhôm Câu 10. Vật liệu nào sau đây không phải là kim loại màu?    a. Thép cacbon                                         c. Nhôm    b. Đồng                                                     d. Hợp kim nhôm II.Tự luận:  (5 điểm)    Câu 1:  Nêu vai trò của BVKT đối với sản xuất và đời sống?  Câu 2 :   Hình nón được tạo thành như thế nào ? 
  5. Câu 3 : Nêu trình tự đọc bản vẽ nhà? Câu 4: Tính chất công nghệ của vật liệu cơ khí có ý nghĩa gì trong sản xuất? Bài làm:  Họ  tên ...........................................................................  KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I ­ NH 2021­2022 Lớp ..../ .........   Phòng thi   ............      MÔN:  CÔNG NGHỆ – LỚP 8 SBD ..............    STT  .............      Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)      Điểm           Nhận xét của Thầy Cô                                                                                                  ĐỀ 2: I.Trắc nghiệm:  (5 điểm)   Chọn câu trả lời đúng nhất Câu 1 : Hình nào sau đây thuộc khối tròn xoay ? a. Hình lăng trụ đều             b. Hình hộp chữ nhật     c. Hình chóp đều          d. Hình  trụ          Câu 2. Hình chiếu đứng có hướng chiếu từ ? a. Trước tới.               b. Trái sang.      c. Trên xuống. d. Phải sang. Câu 3. Hình  lăng trụ đều được bao bởi những mặt bên là hình ? a. Hình tam giác cân. c. Hình đa giác phẳng. b. Hình chữ nhật. d. Hình bình hành. Câu 4 :    Nội dung bản vẽ chi tiết gồm: a. Khung tên, hình biểu diễn b. Hình biểu diễn, kích thước, khung tên, yêu cầu kỹ thuật. c. Hình biểu diễn, kích thước, khung tên, bảng kê. d. Hình biểu diễn, khung tên, bảng kê. Câu 5. Công dụng của bản vẽ chi tiết là: a. Chế tạo và lắp ráp.              c.Thiết kế, thi công và xây dựng b. Thiết kế và sữa chữa            d. Chế tạo và kiểm tra. Câu 6. Hình cắt là? a. Hình biểu diễn phần vật thể ở phía trước mặt phẳng cắt. b. Hình biểu diễn phần vật thể ở phía sau mặt phẳng cắt. c. Hình biểu diễn phần vật thể ở phía trên mặt phẳng cắt. d. Hình biểu diễn phần vật thể ở phía bên phải mặt phẳng cắt Câu 7. Đường chân ren được vẽ bằng nét gì? a. Liền đậm              b. Liền mảnh             c. Nét đứt               d. Gạch­ chấm Câu 8:   Vật nào sau đây là chi tiết có ren  trong ?          a.Đai ốc           b. Cổ chai             c. Bu lông               d. Vít Câu 9 . Kim loại màu gồm những loại nào?    a. Thép, gang.                                            c. Sắt, nhôm.
  6.    b. Thép cacbon.                                         d. Đồng, nhôm Câu 10. Vật liệu nào sau đây không phải là vật liệu phi kim loại?        a. Cao su                                                    c. Hợp kim nhôm  b. Chất dẻo                                                d. Gốm, sứ  II.Tự luận:  (5 điểm)    Câu 1: Nêu vai trò của BVKT đối với sản xuất và đời sống? Câu 2: Hình trụ được tạo thành như thế nào? Câu 3: Nêu trình tự đọc bản vẽ nhà? Câu 4: Tính chất công nghệ của vật liệu cơ khí có ý nghĩa gì trong sản xuất? ĐÁP ÁN ĐỀ CÔNG NGHỆ 8 I. Trắc nghiệm: (5 điểm) Mỗi câu đúng 0,5 điểm Đề 1 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án c c b c d c b b a a Đề 2 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án d a a b d b b a d c II. Tự luận: ( 5 điểm) ĐÊ 1,2 Biểu  Đáp án điểm Câu 1:  Vai trò:    ­ Đối với sản xuất : ­ Bản vẽ diễn tả chính xác hình dạng kết cấu của sản  1 đ phẩm hoăc công trình. Do vậy bản vẽ KT là ngôn ngữ dùng chung trong KT. ­Đối với đời sống: ­ Bản vẽ KT là tài liệu cần thiết kèm theo sản phẩm dùng  1đ trong trao đổi, sử dụng,… Câu 3:  Trình tự đọc bản vẽ nhà: 1. Khung tên 2. Hình biểu diễn  1đ 3. Kích thước 4. Các bộ phận  ­      Câu 4.      ­    Ý nghĩa:  ­ Dựa vào tính công nghệ để lựa chọn phương pháp gia công hợp lí, đảm bảo  1đ năng suất và chất lượng
  7. ĐỀ 1 ĐỀ 2 Biểu điểm Câu 2:  Câu 2:    Hình nón là được tạo thành khi    Hình trụ được tạo thành khi  quay tam giác vuông  một vòng   quay hình chũ nhật một  vòng  1 đ quanh một cạch góc vuông cố  quanh một cạnh cố định ta đươc  định, ta được hình nón hình trụ
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0