Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Tiên Phước
lượt xem 2
download
“Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Tiên Phước” là tài liệu hữu ích giúp các em ôn tập cũng như hệ thống kiến thức môn học, giúp các em tự tin đạt điểm số cao trong kì thi sắp tới. Mời các em cùng tham khảo đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Tiên Phước
- MA TRẬN, BẢN ĐẶC TẢ VÀ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN CÔNG NGHỆ , LỚP 8 1. Khung ma trận và đặc tả đề kiểm tra giữa kì I a) Khung ma trận - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa kì 1 khi kết thúc tuần 8 - Thời gian làm bài: 45 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 50% trắc nghiệm, 50% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 5,0 điểm, (gồm 10 câu hỏi: nhận biết: 8 câu, thông hiểu: 2 câu), mỗi câu 0,5 điểm; - Phần tự luận: 5,0 điểm gồm 3 câu (Thông hiểu: 1,0 điểm; Vận dụng: 1,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm). TT Nộ Đơn vị Mức độTnhận % i kiến ổ tổng điểm du thức n g ng Nhậ Thông Vận Vậ Số Thời kiế n hiểu dụng n CH gian n biết dụ (phút th ng ) ức cao Số Thời Số Thời Số Thời Số Thời TN TL CH gian CH gian CH gian CH gian (phút) (phút) (phút) (phút) 1 I. Vẽ kĩ 1.1. 4 4,0 4 4 2,0 thuật Một số tiêu chuẩn trình
- bày BVKT 1.2. Hình chiếu 2 2,0 1 15 2 1 17 3,0 vuông góc 1.3. Bản 1 1 1 15 1 1 16 2,5 vẽ chi tiết 1.4. Bản vẽ 2 2,0 1 1 1 5 3 1 8 2,5 lắp Tổng 8 8,0 3 17 1 15 1 5 10 3 45 10 Tỉ lệ 40 30 20 10 (%) Tỉ lệ chung 70 30 (%) b) Bản đặc tả Số câu hỏi theo mức độ đánh giá TT Nội dung Đơn vị kiến Mức độ kiến kiến thức thức thức, kĩ năng cần kiểm tra,
- đánh giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao 1 I. VẼ KĨ 1.1. Một số Nhận biết: 2 THUẬT tiêu chuẩn - Gọi tên trình bày được các loại BVKT khổ giấy. - Nêu được 1 một số loại tỉ lệ. - Nêu được 1 các loại đường nét dùng trong bản vẽ kĩ thuật. Thông hiểu: - Mô tả được tiêu chuẩn về khổ giấy.
- - Giải thích được tiêu chuẩn về tỉ lệ. - Mô tả được tiêu chuẩn về đường nét. - Mô tả được tiêu chuẩn về ghi kích thước. Vận dụng: - Xác định được kiểu kiến trúc ngôi nhà em đang ở. 1.2. Hình Nhận biết: chiếu vuông 2 - Trình bày góc khái niệm hình chiếu. - Gọi được tên các hình chiếu vuông góc, hướng chiếu. - Nhận dạng được các khối
- đa diện. - Nhận biết được hình chiếu của một số khối đa diện thường gặp. - Nhận biết được hình chiếu của một số khối tròn xoay thường gặp. - Trình bày được các bước vẽ hình chiếu vuông góc một số khối đa diện, tròn xoay thường gặp Thông hiểu: 1 - Phân biệt được các hình chiếu của khối đa diện, khối tròn xoay. - Sắp xếp đúng vị trí
- các hình chiếu vuông góc của một số khối đa diện thường gặp trên bản vẽ kỹ thuật. - Sắp xếp đúng vị trí các hình chiếu vuông góc của một số khối tròn xoay thường gặp trên bản vẽ kỹ thuật. - Giải tích được mối liên hệ về kích thước giữa các hình chiếu. Vận dụng: - Vẽ được hình chiếu vuông góc của một số khối đa diện theo phương pháp chiếu
- góc thứ nhất. - Vẽ được hình chiếu vuông góc của một số khối tròn xoay thường gặp theo phương pháp chiếu góc thứ nhất. 1.3. Bản vẽ Nhận biết: chi tiết - Trình bày được nội dung và công dụng của bản vẽ chi tiết. - Kể tên các bước đọc bản vẽ chi tiết đơn giản. Thông hiểu: 1 - Mô tả được trình tự các bước đọc bản vẽ chi tiết đơn giản.
- Vận dụng: 1 - Đọc được bản vẽ chi tiết đúng trình tự các bước. 1.4. Bản Nhận biết: 2 vẽ lắp - Trình bày được nội dung và công dụng của bản vẽ lắp - Kể tên các bước đọc bản vẽ lắp đơn giản. Thông hiểu: 1 - Mô tả được trình tự các bước đọc bản vẽ lắp đơn giản. Vận dụng: - Đọc được bản vẽ lắp đơn giản theo đúng trình tự các bước.
- Vận dụng 1 cao: - Liên hệ thực tế từ bản vẽ lắp. Tổn 8 3 1 1
- 2) Đề kiểm tra A. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau: Câu 1. Khổ giấy có kích thước 297x420mm là? A. Giấy A1. B. Giấy A2. C. Giấy A3. D. Giấy A4. Câu 2. Tỉ lệ bản vẽ bằng với thực tế là. A. 1:1 B. 1:2 C. 1:3 D. 1:4 Câu 3. Ta vẽ nét liền mảnh khi vẽ: A. Đường kích thước. C. Cạnh nhìn thấy. B. Cạnh khuất. D. Bất kể khi nào. Câu 4: Khi chiếu một vật thể lên một mặt phẳng, hình nhận được trên mặt phẳng đó gọi là: A. hình chiếu C. mặt phẳng chiếu B. vật chiếu D. vật thể Câu 5. Khổ giấy có kích thước 210x297mm là?
- A. Giấy A1. B. Giấy A2. C. Giấy A3. D. Giấy A4. Câu 6: Mặt chính diện gọi là: A. Mặt phẳng chiếu đứng C. Mặt phẳng chiếu cạnh B. Mặt phẳng chiếu bằng D. Hình chiếu Câu 7: Hình biểu diễn của bản vẽ chi tiết gồm: A. Hình chiếu đứng và hình chiếu cạnh C. Hình cắt và hình chiếu bằng B. Hình cắt và hình chiếu cạnh D. Hình chiếu đứng và hình cắt Câu 8: Trong bản vẽ lắp thể hiện mấy nội dung? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 9: Bản vẽ lắp có thêm nội dung nào mà bản vẽ chi tiết không có? A. Hình biểu diễn C. Bảng kê B. Kích thước D. Khung tên Câu 10: Trình tự đọc bản vẽ lắp gồm mấy bước? A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 B. TỰ LUẬN Câu 11: (2,0 điểm) Vẽ hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh và hình chiếu bằng của vật thể đã cho.
- Câu 12: (2,0 điểm) Quan sát Hình 3.3 và cho biết tên gọi của chi tiết được biểu diễn trong hình là gì. Hãy mô tả hình dạng, kích thước và các yêu cầu kĩ thuật của chi tiết đó. Câu 13: (1,0 điểm) Em hãy lựa chọn một sản phẩm đơn giản trong gia đình và cho biết sản phẩm đó được tạo bởi bao nhiêu chi tiết, vai trò của từng chi tiết trong sản phẩm? ………………………Hết…………………… 3) Hưỡng dẫn chấm
- A. TRẮC NGHIỆM: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án C A A A D A B C C C B. TỰ LUẬN Thang Câu Đáp án điểm Vẽ trục. 0,25 điểm Khoảng cách đúng, cân đối 0,25 điểm Câu Đúng kích thước. 0,5 điểm 11 Đúng hình chiếu ở mỗi mp chiếu 0,5 điểm Có chiếu hình ở mỗi mp 0,25 điểm Tô đậm hình chiếu 0,25 điểm - Tên gọi chi tiết: đầu côn 0,25 điểm - Hình dạng: nón cụt 0,25 điểm - Kích thước: + Đường kính vòng ngoài: Ø30 mm 0,25 điểm Câu + Đường kính vòng trong: Ø20 mm 0,25 điểm 12 + Đường kính khoét: Ø10 mm 0,25 điểm + Chiều cao: 40 mm 0,25 điểm + Độ dày đáy: 10 mm 0,25 điểm - Yêu cầu kĩ thuật: làm tù cạnh, mạ kẽm. 0,25 điểm Giá sách treo tường được tạo bởi 4 chi tiết: vít, thanh dọc ngăn, thanh dọc bên, thanh ngang. Vai trò của chúng là để cố định các Câu chi tiết với nhau. 1,0 điểm 13 Lưu ý: học sinh lựa chọn sản phẩm khác và trình bày đúng vẫn cho điểm tối đa. GIÁO VIÊN RA ĐỀ TỔ TRƯỞNG CHUYÊN MÔN LƯƠNG VIẾT TRUNG TRẦN THỊ DIỆU LINH DUYỆT CỦA CHUYÊN MÔN
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 208 | 13
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 275 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 189 | 8
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 207 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 234 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 179 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 185 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 27 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 37 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 179 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 169 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 21 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn